Qatar tại Cúp bóng đá châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Kể từ khi Cúp bóng đá châu Á được thành lập vào năm 1956, đội tuyển bóng đá quốc gia Qatar đã tham gia 10 kỳ Cúp châu Á: 1980, 1984, 1988, 1992, 2000, 2004, 2007, 2011, 2015 và 2019. Tuy nhiên, trước kỳ năm 2019, Qatar chỉ lọt vào tứ kết hai lần: năm 2000 là một trong hai đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất khi giải đấu chỉ có 12 quốc gia tham dự và năm 2011, khi đội đứng thứ hai ở bảng A sau Uzbekistan.

Tại Cúp bóng đá châu Á 2019, Qatar, đội tuyển đầu tiên vượt qua Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, vượt quá mong đợi. Trước năm 2019, Qatar cuối cùng đã thắng một trận đấu bên ngoài Qatar tại Cúp bóng đá châu Á 1984, khi Singapore đăng cai giải đấu. Năm 2019, Qatar đã thắng sáu trận đầu tiên, nhiều trận như đã thắng trong chín kỳ trước. Lọt vào chung kết Cúp bóng đá châu Á 2019 đã trở thành thành tích tốt nhất của Qatar cho đến nay, so với một số đối thủ vùng Vịnh như Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Ả Rập Xê Út, Bahrain, Kuwait và Iraq. Mặc dù có những thành tựu nhỏ bé này, Qatar đã tổ chức hai lần vào năm 1988 và 2011. Kỳ năm 2011 được coi là một bước để Qatar tiếp tục tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2022 tại quốc gia này, trong khi trớ trêu thay, Qatar là quốc gia duy nhất đệ trình trả giá cho nó.[1][2]

Thành tích Cúp châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Á Vòng loại Cúp bóng đá châu Á
Năm Kết quả ST T H* B BT BB ST T H* B BT BB
Hồng Kông 1956 đến Thái Lan 1972 Không tham dự - - - - - - - - - - - -
Iran 1976 Không vượt qua vòng loại - - - - - - 6 2 1 3 5 8
Kuwait 1980 Hạng 8 4 1 1 2 3 8 4 3 1 0 10 2
Singapore 1984 Hạng 5 4 1 2 1 3 3 4 3 0 1 11 1
Qatar 1988 Hạng 5 4 2 0 2 7 6
Nhật Bản 1992 Hạng 6 3 0 2 1 3 4 2 2 0 0 8 2
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1996 Không vượt qua vòng loại - - - - - - 4 2 0 2 5 4
Liban 2000 Hạng 8 4 0 3 1 3 5 4 3 1 0 11 3
Trung Quốc 2004 Hạng 14 3 0 1 2 2 4 6 3 2 1 10 7
IndonesiaMalaysiaThái LanViệt Nam 2007 Hạng 14 3 0 2 1 3 4 6 5 0 1 14 4
Qatar 2011 Hạng 7 4 2 0 2 7 4
Úc 2015 Hạng 13 3 0 0 3 2 7 6 4 1 1 13 2
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2019 Vô địch 7 7 0 0 19 1 8 7 0 1 29 4
Tổng số Tốt nhất: 1 lần vô địch 39 13 11 15 52 47 50 34 6 10 116 36

Kuwait Kỳ năm 1980[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển ST T H B BT BB HS Đ
 Hàn Quốc 4 3 1 0 10 2 +8 7
 Kuwait 4 2 1 1 8 5 +3 5
 Malaysia 4 1 2 1 5 5 0 4
 Qatar 4 1 1 2 3 8 −5 3
 UAE 4 0 1 3 3 9 −6 1

Bản mẫu:Qatar squad 1980 AFC Asian Cup

Qatar 2–1 UAE
Muftah  50'60' Al-Hajri  58'

Qatar 0–2 Hàn Quốc
Lee Jung-il  7'
Choi Soon-ho  21'

Malaysia 1–1 Qatar
Tukamin

Kuwait 4–0 Qatar
Al-Dakhil  32'57'
Yaqoub  50' (ph.đ.)
Al-Anberi  66'

Singapore Kỳ năm 1984[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển ST T H B BT BB HS Đ
 Ả Rập Xê Út 4 2 2 0 4 2 +2 6
 Kuwait 4 2 1 1 4 2 +2 5
 Qatar 4 1 2 1 3 3 0 4
 Syria 4 1 1 2 3 5 −2 3
 Hàn Quốc 4 0 2 2 1 3 −2 2

Bản mẫu:Qatar squad 1984 AFC Asian Cup

Qatar 1 – 1 Syria
Khalfan  7' Anber  47' (l.n.)

Kuwait 1 – 0 Qatar
Al-Rumaihi  52' (l.n.)

Qatar 1 – 1 Ả Rập Xê Út
Zaid  47' Abduljawad  65'

Hàn Quốc 0 – 1 Qatar
Salman  69'

Qatar Kỳ năm 1988[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Đ ST T H B BT BB HS
 Hàn Quốc 8 4 4 0 0 9 2 +7
 Iran 5 4 2 1 1 3 3 0
 Qatar 4 4 2 0 2 7 6 +1
 UAE 2 4 1 0 3 2 4 −2
 Nhật Bản 1 4 0 1 3 0 6 −6

Bản mẫu:Qatar squad 1988 AFC Asian Cup

Iran 2–0 Qatar
Bavi  6'
Pious  89'
Chi tiết
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Michel Vautrot (Pháp)

Qatar 2–1 UAE
Muftah  17'
Musabah  26' (l.n.)
Chi tiết H. Mohamed  35'

Qatar 2–3 Hàn Quốc
Salman  47' (ph.đ.)80' (ph.đ.) Chi tiết Chung Hae-Won  10'72'
Kim Joo-Sung  34'

Nhật Bản 0–3 Qatar
Chi tiết Khamis  58'82'
Muftah  90'

Nhật Bản Kỳ năm 1992[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Đ ST T H B BT BB HS
 Ả Rập Xê Út 5 3 1 2 0 6 2 +4
 Trung Quốc 5 3 1 2 0 3 2 +1
 Qatar 2 3 0 2 1 3 4 −1
 Thái Lan 2 3 0 2 1 1 5 −4

Bản mẫu:Qatar squad 1992 AFC Asian Cup

Thái Lan 1–1 Qatar
Thanis  42' Chi tiết Soufi  81'
Khán giả: 21.000
Trọng tài: Hossein Khoshkhan (Iran)

Ả Rập Xê Út 1–1 Qatar
Al-Muwallid  86' Chi tiết Mustafa  74'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Neji Jouini (Tunisia)

Qatar 1–2 Trung Quốc
Al-Sulaiti  20' Chi tiết Peng Weiguo  44'58'

Liban Kỳ năm 2000[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Đ ST T H B BT BB HS
 Nhật Bản 7 3 2 1 0 13 3 +10
 Ả Rập Xê Út 4 3 1 1 1 6 4 +2
 Qatar 3 3 0 3 0 2 2 0
 Uzbekistan 1 3 0 1 2 2 14 −12

Bản mẫu:Qatar squad 2000 AFC Asian Cup

Qatar 1–1 Uzbekistan
Gholam  61' Chi tiết Qosimov  73'

Ả Rập Xê Út 0–0 Qatar
Chi tiết

Nhật Bản 1–1 Qatar
Nishizawa  61' Chi tiết Al-Obaidly  22'

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc 3–1 Qatar
Li Ming  9'
Qi Hong  38'
Yang Chen  54'
Chi tiết Al-Enazi  65'

Trung Quốc Kỳ năm 2004[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Đ ST T H B BT BB HS
 Trung Quốc 7 3 2 1 0 8 2 +6
 Bahrain 5 3 1 2 0 6 4 +2
 Indonesia 3 3 1 0 2 3 9 −6
 Qatar 1 3 0 1 2 2 4 −2

Bản mẫu:Qatar squad 2004 AFC Asian Cup

Qatar 1–2 Indonesia
M. Mohamed  83' Chi tiết Sudarsono  26'
Astaman  48'

Bahrain 1–1 Qatar
M. Hubail  90+1' Chi tiết Rizik  59' (ph.đ.)

Trung Quốc 1–0 Qatar
Xu Yunlong  77' Chi tiết
Khán giả: 60.000
Trọng tài: Masoud Moradi (Iran)

Indonesia Malaysia Thái Lan Việt Nam Kỳ năm 2007[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 2 1 0 8 3 +5 7 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Việt Nam (H) 3 1 1 1 4 5 −1 4
3  UAE 3 1 0 2 3 6 −3 3
4  Qatar 3 0 2 1 3 4 −1 2
Nguồn: Cúp bóng đá châu Á 2007
(H) Chủ nhà

Bản mẫu:Qatar squad 2007 AFC Asian Cup

Nhật Bản 1–1 Qatar
Takahara  61' Chi tiết Soria  88'

Qatar 1–1 Việt Nam
Soria  79' Chi tiết Phan Thanh Bình  32'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Masoud Moradi (Iran)

Qatar 1–2 UAE
Soria  42' (ph.đ.) Chi tiết Al-Kass  60'
Khalil  90+4'

Qatar Kỳ năm 2011[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan 3 2 1 0 6 3 +3 7 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Qatar (H) 3 2 0 1 5 2 +3 6
3  Trung Quốc 3 1 1 1 4 4 0 4
4  Kuwait 3 0 0 3 1 7 −6 0
Nguồn: Cúp bóng đá châu Á 2011
(H) Chủ nhà

Bản mẫu:Qatar squad 2011 AFC Asian Cup

7 tháng 1 năm 2011 (2011-01-07)
Qatar  0–2  Uzbekistan
12 tháng 1 năm 2011 (2011-01-12)
Trung Quốc  0–2  Qatar
16 tháng 1 năm 2011 (2011-01-16)
Qatar  3–0  Kuwait

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 3–2 Qatar
Kagawa  29'71'
Inoha  89'
Chi tiết Soria  13'
Fábio César  63'

Úc Kỳ năm 2015[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 3 3 0 0 4 0 +4 9 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  UAE 3 2 0 1 6 3 +3 6
3  Bahrain 3 1 0 2 3 5 −2 3
4  Qatar 3 0 0 3 2 7 −5 0

Bản mẫu:Qatar squad 2015 AFC Asian Cup

11 tháng 1 năm 2015 (2015-01-11)
UAE  4–1  Qatar Sân vận động Canberra, Canberra
15 tháng 1 năm 2015 (2015-01-15)
Qatar  0–1  Iran Sân vận động Australia, Sydney
19 tháng 1 năm 2015 (2015-01-19)
Qatar  1–2  Bahrain Sân vận động Australia, Sydney

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Kỳ năm 2019[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar 3 3 0 0 10 0 +10 9 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Ả Rập Xê Út 3 2 0 1 6 2 +4 6
3  Liban 3 1 0 2 4 5 −1 3
4  CHDCND Triều Tiên 3 0 0 3 1 14 −13 0
Nguồn: AFC
Qatar 2–0 Liban
Chi tiết

CHDCND Triều Tiên 0–6 Qatar
Chi tiết

Ả Rập Xê Út 0–2 Qatar
Chi tiết
  • Ali  45+1'80'

Vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]

Qatar 1–0 Iraq
Chi tiết

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

UAE 1–0 Úc
Chi tiết

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Qatar 4–0 UAE
Chi tiết

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 1–3 Qatar
Chi tiết

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ https://www.reuters.com/article/idINIndia-28158520070625
  2. ^ http://edition.cnn.com/2011/SPORT/football/01/27/qatar.2022.asian.cup/index.html
  3. ^ “AFC Asian Cup, match report: Japan 1–3 Qatar”. The-AFC.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.