Quốc ca Khakassia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Хакас гімн

Quốc ca của Khakassia
LờiValadislav Torosov (Tiếng Nga); V. Şulbayeva, G. Kazaçinova (Tiếng Khakas, 2014)
NhạcGerman Tanbayev, 2014
Được chấp nhậnNgày 11 tháng 2 năm 2015
Mẫu âm thanh
Ghi âm nhạc cụ của bài hát
Phiên bản của bài hát trong phần ghi âm giọng hát với bộ tổng hợp

Quốc ca Cộng hòa Khakassia (Tiếng Khakas: Хакас гімн, Xakas gimn; Tiếng Nga: Государственный гимн Республики Хакасия: Gosudarstvennyj gimn Respubliki Hakasija) là quốc ca của Khakassia, một chủ thể liên bang của Nga. Lời bài hát tiếng Nga được viết bởi Valadislav Torosov và lời bài hát tiếng Khakas được viết bởi V. Shulbayeva và G. Kazachinova vào năm 2014. Nó được phổ nhạc bởi German Tanbayev, và bài quốc ca được chấp nhận vào ngày 11 tháng 2 năm 2015.

Lời[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Khakas[sửa | sửa mã nguồn]

Ký tự Cyrill Bảng chữ cái Turk chung Latinh hoá

Хакасия! Сибирь кіні чирі,
Сойан тағлары, Ким суғ ағыны.
Чайаан таңназы, тилекей сілии!
Ӧӧркілер салған чоннар чырғалы.

Xаkаsija! Siвir’ kįnį cirį,

Sojan tаƣlаrь, Kim suƣ аƣьnь.

Cаjaаn tаn̡nаzь, tilеkеj sįlii!

Ɵɵrkįlеr sаlƣаn cоnnаr cьrƣаlь.

Hakasiya! Sibir kënë çirë,
Soyan tağları, Kim suğ ağını.
Çayaan tañnazı, tilekey sëlii!
Öörkëler salğan çonnar çırğalı.

Хакасия! Сағаа хайхапчам,
Кӧріп тайға-тағлар, чазыларың.
Чир-суум тынызына кӧӧрепче чӱреем,
Кӱс мағаа пирче тӧреен чирім.

Xakasija! Sаƣаа xаjxapcam,

Kɵrįp tajƣa-tаƣlаr, cаzьlаrьn̡.

Cir-suum tьnьzьnа kɵɵrеpce cyrееm,

Kys mаƣаа pirce tɵrееn cirįm.

Hakasiya! Sağaa hayhapçam,
Körëp tayğa-tağlar, çazılarıñ.
Çir-suum tınızına köörepçe çüreem,
Küs mağaa pirçe töreen çirëm.

Саарлар, тулғорлар син пӱдірчезің.
Ас таарыпчазың, аттарға пайзың,
Анып чир пайын, чоллар салчазың,
Алып оолларның маха кӱзвнең.

Sааrlаr, tulƣоrlаr sin pydįrcеzƣįn̡.

Аs tааrьpcаzьn̡, аttаrƣа pаjzьn̡,

Аnьp cir pаjьn, cоllаr sаlcаzьn̡,

Аlьp ооllаrnьn̡ maxa kyzįnеn̡.

Saarlar, tulğorlar sin püdërçezëñ.
As taarıpçazıñ, attarğa payzıñ,
Anıp çir payın, çollar salçazıñ,
Alıp oollarnıñ maha küzëneñ.

Хакасия! Сағаа хайхапчам,

Кӧріп тайға-тағлар, чазыларың.

Чир-суум тынызына кӧӧрепче чӱреем,

Кӱс мағаа пирче тӧреен чирім.

Xakasija! Sаƣаа xаjxapcam,

Kɵrįp tajƣa-tаƣlаr, cаzьlаrьn̡.

Cir-suum tьnьzьnа kɵɵrеpce cyrееm,

Kys mаƣаа pirce tɵrееn cirįm.

Hakasiya! Sağaa hayhapçam,

Körëp tayğa-tağlar, çazılarıñ.

Çir-suum tınızına köörepçe çüreem,

Küs mağaa pirçe töreen çirëm.

Илбек хазнабыс поғдархапча синнең,

Ада чирібіс — чоннар сӧбірезі!

Ызых Чирі-суум, чазанып, ӧңнен,

Россия ӧмезі — Хакасия!

Ilвek xaznaвьs poƣdarxapca sinnen̡,

Ada cirįвįs — connar sɵвįrezį!

Ьzьx Cirį-suum, cazanьp, ɵn̡nen,

Rossija ɵmezį — Xakasija!

İlbek haznabıs poğdarhapça sinneñ,

Ada çirëbës — çonnar söbërezë!

Izıh Çirë-suum, çazanıp, öñnen,

Rossiya ömezë — Hakasiya!

Хакасия! Сағаа хайхапчам,

Кӧріп тайға-тағлар, чазыларың.

Чир-суум тынызына кӧӧрепче чӱреем,

Кӱс мағаа пирче тӧреен чирім.

Xakasija! Sаƣаа xаjxapcam,

Kɵrįp tajƣa-tаƣlаr, cаzьlаrьn̡.

Cir-suum tьnьzьnа kɵɵrеpce cyrееm,

Kys mаƣаа pirce tɵrееn cirįm.

Hakasiya! Sağaa hayhapçam,

Körëp tayğa-tağlar, çazılarıñ.

Çir-suum tınızına köörepçe çüreem,

Küs mağaa pirçe töreen çirëm.

Tiếng Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Ký tự Cyrill Latinh hoá
Хакасия край мой на юге сибири

Там где в саянах шумит енисей

Чудо природы ты лучшая в мире

Создана богом на благо людей

Hakasija kraj moj na juge sibiri

Tam gde v sajanah šumit jenisej

Čudo pripody ty lučšaja v mire

Sozdana bogom na blago ljudej

Припев:

Хакасия тобой восхищаюсь

Глядя на горы тайгу и поля

Воздухом родины я наслаждаюсь

Силы дает мне родная земля

Pripev:

Hakasija toboj voshišcajusj

Gljadja na gory tajgu i polja

Vozduhom rodiny ja naslaždajusj

Sily dajet mne rodnaja zemlja

Ты строишь заводы плотины возводишь

Сеешь хлеба и разводишь коней

Недра вскрываешь дороги проводишь

Руками чудесных своих сыновей

Ty stroišj zavody plotiny vozvodišj

Seješj hleba i razvodišj konej

Nedra vskryvaješj dorogi provodišj

Rukami čudesnyh svoih synovej

Припев Pripev
Гордится держава тобою кипучей

Хакасия дружных народов семья

Мужай и цвети край мой могучий

Уастица россии отчизна моя

Gorditsja deržava toboju kipučej

Hakasija družnyh narodov semjja

Mužaj i cveti kraj moj mogučij

Uastica rossii otčizna moja

Припев Pripev

Tiếng Việt[sửa | sửa mã nguồn]

Khakassiaphía nam Siberia,

Nơi sông Yenisei ầm ầm chảy qua dãy núi Sayan.

Phép màu của thiên nhiên là người bạn tốt nhất trên thế giới!

Được tạo ra bởi Chúa vì lợi ích của con người.

Điệp khúc:

Hỡi Khakassia! Chúng tôi ngưỡng mộ người,

Nhìn vào những ngọn núi và những cánh rừng taiga.

Tôi tận hưởng hương đồng cỏ nội

Những gì đã cho tôi một quê hương.

Chúng ta xây nên những nhà máy và các con đập

Và làm bánh cũng như nuôi ngựa

Tiếp bước trên con đường dựng xây đã được mở ra

Của cha ông chúng ta.

Điệp khúc

Thật tự hào về sức lực của người,

Hỡi Khakassia thân thương!

Cùng chung sức phát triển,

Sát cánh cùng nước Nga - Khakassia!

Điệp khúc[1]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]