Bước tới nội dung

Saint-Étienne-du-Rouvray

Saint-Étienne-du-Rouvray

Cultural centre "Le Rive Gauche"
Saint-Étienne-du-Rouvray trên bản đồ Pháp
Saint-Étienne-du-Rouvray
Saint-Étienne-du-Rouvray
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Saint-Étienne-du-Rouvray trên bản đồ Upper Normandy
Saint-Étienne-du-Rouvray
Saint-Étienne-du-Rouvray
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Rouen
Tổng Saint-Étienne-du-Rouvray, Sotteville-lès-Rouen-Est
Xã (thị) trưởng Hubert Wulfranc
(2008 - 2014)
Thống kê
Độ cao 3–87 m (9,8–285,4 ft)
(bình quân 37 m (121 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 18,25 km2 (7,05 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 28.258  (2006)
 - Mật độ 1.548/km2 (4.010/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76575/ 76800
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Saint-Étienne-du-Rouvray là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Saint-Étienne-du-Rouvray
Arms of Saint-Étienne-du-Rouvray

The arms of Saint-Étienne-du-Rouvray are blazoned:
Gules, 2 leopards respectant Or, armed and langued azure, issuant from the sides of the field, and maintaining a toothed wheel, in base 3 barrulets wavy argent, and on a chief azure a crozier head Or between 2 sessile oaks argent, all issuant from the line of division. (Quercus petraea)




Lịch sử dân số của Saint-Étienne-du-Rouvray
Năm1962196819751982199019992006
Dân số25,83334,71337,24232,44430,73129,09228,258
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]