Bước tới nội dung

Gueutteville-les-Grès

Gueutteville-les-Grès

Gueutteville-les-Grès trên bản đồ Pháp
Gueutteville-les-Grès
Gueutteville-les-Grès
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Gueutteville-les-Grès trên bản đồ Upper Normandy
Gueutteville-les-Grès
Gueutteville-les-Grès
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Dieppe
Tổng Saint-Valery-en-Caux
Xã (thị) trưởng David Lambion
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao 56–88 m (184–289 ft)
(bình quân 80 m (260 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 4,39 km2 (1,69 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 347  (2006)
 - Mật độ 79/km2 (200/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76336/ 76460
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Gueutteville-les-Grès là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Gueutteville-les-Grès
Arms of Gueutteville-les-Grès

The arms of Gueutteville-les-Grès are blazoned:
Gules, a crozier and a quarryman's hammer in saltire Or, between in pale 2 saltires couped and in fess 2 bells argent.




Lịch sử dân số của Gueutteville-les-Grès
Năm1962196819751982199019992006
Dân số346319288300332302347
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]