Ypreville-Biville
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| Ypreville-Biville | |
|---|---|
| Quốc gia | Pháp |
| Vùng | Normandy |
| Tỉnh | Seine-Maritime |
| Quận | Le Havre |
| Tổng | Valmont |
| Liên xã | Canton of Valmont |
| Chính quyền | |
| • Thị trưởng | Philippe Monville |
| Diện tích1 | 10,2 km2 (39 mi2) |
| Dân số (2006) | 502 |
| • Mật độ | 4,9/km2 (13/mi2) |
| Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
| • Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
| Mã bưu chính/INSEE | 76755 /76540 |
| Độ cao | 70–131 m (230–430 ft) (avg. 126 m hay 413 ft) |
| 1 Dữ liệu đăng ký đất đai tại Pháp, không bao gồm ao, hồ và sông băng > 1 km2 (0,386 dặm vuông Anh hoặc 247 mẫu Anh) và cửa sông. | |
Ypreville-Biville là một xã thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]| Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Dân số | 389 | 409 | 378 | 432 | 431 | 451 | 502 |
| From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. | |||||||
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ypreville-Biville on the Quid website[liên kết hỏng] (bằng tiếng Pháp)
