Ypreville-Biville
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 49°41′41″B 0°32′03″Đ / 49,6947222222°B 0,534166666667°Đ / 49.6947222222; 0.534166666667
Ypreville-Biville | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Seine-Maritime |
Quận | Le Havre |
Tổng | Valmont |
Xã (thị) trưởng | Philippe Monville |
Thống kê | |
Độ cao | 70–131 m (230–430 ft) (bình quân 126 m/413 ft) |
Diện tích đất1 | 10,2 km2 (3,9 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 502 (2006) |
- Mật độ | 49 /km2 (130 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 76755/ 76540 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Ypreville-Biville là một xã thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Dân số[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 389 | 409 | 378 | 432 | 431 | 451 | 502 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Ypreville-Biville on the Quid website (tiếng Pháp)
Thể loại ẩn: