Khác biệt giữa bản sửa đổi của “VinSmart”
Cập nhật thông tin Aris, Aris Pro và thông tin của Cộng đồng |
|||
Dòng 67: | Dòng 67: | ||
== Lãnh đạo và cơ cấu tổ chức== |
== Lãnh đạo và cơ cấu tổ chức== |
||
* Giám đốc: [[Nguyễn Mai Hoa]] |
* Giám đốc: [[Nguyễn Mai Hoa]] |
||
* Phó giám đốc: Nguyễn Hà Linh, Trần Minh Trung.<ref name="VG0607" /><ref>[https://www.facebook.com/trungtm2909/posts/10218459892155974 Tran Minh Trung chia sẻ chiến lược mà VinSmart đang thực hiện] 15/8/2019</ref> |
* Phó giám đốc: [[Nguyễn Hà Linh]], [[Trần Minh Trung]].<ref name="VG0607" /><ref>[https://www.facebook.com/trungtm2909/posts/10218459892155974 Tran Minh Trung chia sẻ chiến lược mà VinSmart đang thực hiện] 15/8/2019</ref> |
||
* Công ty con: Công ty |
* Công ty con: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ VinTech.<ref>[https://ircdn.vingroup.net/storage/uploads/0_Information%20Release/2018/VB%20CBTT%20vv%20thanh%20lap%20VINTECH%20tach%20ra%20tu%20VINSMART.pdf Công bố thông tin về việc thành lập công ty con trên cơ sở tách ra từ Công ty CP Nghiên cứu và Sản xuất VINSMART] 2/8/2018</ref> |
||
== Các dòng sản phẩm == |
== Các dòng sản phẩm == |
||
Dòng 154: | Dòng 154: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Aris |
|Aris |
||
|7.490.000 (6GB) |
|||
|Sắp ra mắt |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Aris Pro |
|||
|9.990.000 (8GB) |
|||
| |
| |
||
|} |
|} |
||
Nguồn: [[Tập đoàn Vingroup|Vingroup]].<ref>[https://vingroup.net/tin-tuc-su-kien/bai-viet/2012/vingroup-cong-bo-4-mau-dien-thoai-vsmart-dau-tien VINGROUP CÔNG BỐ 4 MẪU ĐIỆN THOẠI VSMART ĐẦU TIÊN] VinGroup 14/12/2018 06:06</ref> |
Nguồn: [[Tập đoàn Vingroup|Vingroup]].<ref>[https://vingroup.net/tin-tuc-su-kien/bai-viet/2012/vingroup-cong-bo-4-mau-dien-thoai-vsmart-dau-tien VINGROUP CÔNG BỐ 4 MẪU ĐIỆN THOẠI VSMART ĐẦU TIÊN] VinGroup 14/12/2018 06:06</ref> |
||
==== Bảng so sánh thông số ==== |
==== Bảng so sánh thông số: ==== |
||
{|class="wikitable sortable" style="text-align: center;" |
{|class="wikitable sortable" style="text-align: center;" |
||
|- |
|- |
||
Dòng 168: | Dòng 172: | ||
!Joy 3 |
!Joy 3 |
||
!Star 4 |
!Star 4 |
||
!Aris 5G |
|||
!Live 4 |
!Live 4 |
||
!Aris |
|||
!Aris Pro |
!Aris Pro |
||
|- |
|- |
||
Dòng 193: | Dòng 197: | ||
|165.13 |
|165.13 |
||
|156.24 |
|156.24 |
||
| |
|||
|162.4 |
|162.4 |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 207: | Dòng 211: | ||
|76.4 |
|76.4 |
||
|74 |
|74 |
||
| |
|||
|76.5 |
|76.5 |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 221: | Dòng 225: | ||
|9.19 |
|9.19 |
||
|8.8 |
|8.8 |
||
| |
|||
|8.9 |
|8.9 |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 232: | Dòng 236: | ||
|192 |
|192 |
||
|165 |
|165 |
||
| |
|||
|217 |
|217 |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 241: | Dòng 245: | ||
|2 & 3 & 4 |
|2 & 3 & 4 |
||
|2 & 3 |
|2 & 3 |
||
|8 |
|||
|4 & 6 |
|4 & 6 |
||
|6 |
|||
|8 |
|8 |
||
|- |
|- |
||
Dòng 251: | Dòng 255: | ||
|32 & 64 |
|32 & 64 |
||
|16 & 32 |
|16 & 32 |
||
|128 |
|||
|64 |
|64 |
||
|64 |
|64 |
||
|128 |
|||
|- |
|- |
||
| [[Thẻ nhớ]] (GB) || 256|| 256|| 256 || 256|| Không hỗ trợ |
| [[Thẻ nhớ]] (GB) || 256|| 256|| 256 || 256|| Không hỗ trợ |
||
Dòng 264: | Dòng 268: | ||
|64 |
|64 |
||
|64 |
|64 |
||
|512 |
|||
|Không hỗ trợ |
|Không hỗ trợ |
||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 275: | Dòng 279: | ||
|[[Qualcomm Snapdragon|Q.® S.™]]632 |
|[[Qualcomm Snapdragon|Q.® S.™]]632 |
||
|[[MediaTek|MTK]] Helio P35 |
|[[MediaTek|MTK]] Helio P35 |
||
|[[Qualcomm Snapdragon|Q.® S.™]]765 |
|||
|[[Qualcomm Snapdragon|Q.® S.™]]675 |
|[[Qualcomm Snapdragon|Q.® S.™]]675 |
||
|[[Qualcomm Snapdragon|Q.® S.™]] 730 |
|||
| |
|||
|[[Qualcomm Snapdragon|Q.® S.™]] 730 |
|||
|- |
|- |
||
| '''[[Màn hình]]''' || colspan="11" | |
| '''[[Màn hình]]''' || colspan="11" | |
||
Dòng 294: | Dòng 298: | ||
|6.517" |
|6.517" |
||
|6.09" |
|6.09" |
||
|6.39" |
|||
|6.5" |
|6.5" |
||
|6.39" |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 312: | Dòng 316: | ||
|IPS LCD |
|IPS LCD |
||
|IPS LCD |
|IPS LCD |
||
|Super AMOLED |
|||
|IPS LCD |
|IPS LCD |
||
|AMOLED |
|||
|OLED |
|||
|AMOLED |
|||
|- |
|- |
||
|[[Độ phân giải màn hình|Độ phân giải]] || FHD+ 1080x2160<br> - 427ppi|| FHD+ 1080x2246<br> - 403ppi|| HD+ 720x1440 |
|[[Độ phân giải màn hình|Độ phân giải]] || FHD+ 1080x2160<br> - 427ppi|| FHD+ 1080x2246<br> - 403ppi|| HD+ 720x1440 |
||
Dòng 332: | Dòng 336: | ||
|HD+ 720x1600 |
|HD+ 720x1600 |
||
|HD+ 720x1560 |
|HD+ 720x1560 |
||
|FHD+ 2430x1080 |
|||
|FHD+ 1080x2340 |
|FHD+ 1080x2340 |
||
|FHD+ |
|FHD+ 1080x2340 |
||
|FHD+ 1080x2340 |
|||
|- |
|- |
||
|Tỉ lệ || 18:9|| 18:9|| 18:9 || 18:9 |
|Tỉ lệ || 18:9|| 18:9|| 18:9 || 18:9 |
||
Dòng 344: | Dòng 348: | ||
|19:9 |
|19:9 |
||
|20:9 |
|20:9 |
||
| |
|19.5:9 |
||
|19.5:9 |
|||
|- |
|||
|'''Bảo mật''' |
|||
| colspan="16" | |
|||
|- |
|||
|Vân tay |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng |
|||
|Cảm biến vân tay quang học - Trong màn hình |
|||
|Không hỗ trợ |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng |
|||
|Không hỗ trợ |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng |
|||
|Không hỗ trợ |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Cạnh bên |
|||
|Cảm biến vân tay 1 chạm - Cạnh bên |
|||
|- |
|||
|Khuôn mặt |
|||
|2D |
|||
|2D |
|||
|2D |
|||
|2D |
|||
|2D |
|||
| |
|||
|2D |
|||
| |
|||
|2D |
|||
|2D |
|||
| |
| |
||
|2D |
|||
|2D |
|||
|2D |
|||
|2D |
|||
|2D |
|||
|- |
|- |
||
|'''Camera''' |
|'''Camera''' |
||
Dòng 369: | Dòng 412: | ||
|8MP f/2.0 |
|8MP f/2.0 |
||
|8MP |
|8MP |
||
|20MP |
|||
|13MP |
|13MP |
||
|20MP f/2.2 |
|||
|CUD |
|||
|CUD 20MP f/2.2 |
|||
AI VCam Kristal |
|||
|- |
|- |
||
|Sau |
|Sau |
||
Dòng 411: | Dòng 455: | ||
8MP |
8MP |
||
5MP |
|||
2MP |
2MP |
||
|64MP f/1.89 |
|||
|48MP |
|||
8MP f/2.2 |
|||
8MP |
8MP f/2.4 |
||
2MP f/2.4 |
|||
5MP |
|||
|64MP f/1.89 |
|||
8MP f/2.2 |
|||
2MP |
|||
| |
|||
8MP f/2.4 |
|||
2MP f/2.4 |
|||
|- |
|- |
||
|'''Âm thanh'''|| colspan="11" | |
|'''Âm thanh'''|| colspan="11" | |
||
Dòng 436: | Dòng 487: | ||
|Mono |
|Mono |
||
|Mono |
|Mono |
||
|Mono |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Tai nghe || 3.5mm|| 3.5mm|| 3.5mm || 3.5mm|| 3.5mm|| 3.5mm || 3.5mm |
|Tai nghe || 3.5mm|| 3.5mm|| 3.5mm || 3.5mm|| 3.5mm|| 3.5mm || 3.5mm |
||
Dòng 518: | Dòng 569: | ||
|2G/3G/LTE |
|2G/3G/LTE |
||
|2G/3G/LTE |
|2G/3G/LTE |
||
|2G/3G/LTE/5G |
|||
|2G/3G/LTE |
|2G/3G/LTE |
||
|2G/3G/LTE |
|2G/3G/LTE |
||
|2G/3G/LTE |
|||
|- |
|- |
||
|'''Phần mềm''' |
|'''Phần mềm''' |
||
| colspan=" |
| colspan="13" | |
||
| |
|||
| |
| |
||
| |
| |
||
Dòng 560: | Dòng 612: | ||
|5000mAh |
|5000mAh |
||
|3500mAh |
|3500mAh |
||
|4000mAh |
|||
|5000mAh |
|||
|5000mAh |
|5000mAh |
||
|4000mAh |
|||
|4000mAh |
|||
|- |
|||
|Sạc |
|||
|QC 3.0 |
|||
18W |
|||
|QC 3.0 |
|||
18W |
|||
| |
|||
| |
|||
|QC 3.0 |
|||
18W |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|QC 3.0 |
|||
18W |
|||
| |
|||
|QC 3.0 |
|||
18W |
|||
|QC 3.0 |
|||
18W |
|||
|QC 3.0 |
|||
18W |
|||
|- |
|- |
||
|[[Cảm biến]]||G-P-E-B |
|[[Cảm biến]]||G-P-E-B |
||
Dòng 568: | Dòng 645: | ||
| G-P-E-B || G-P-E-B|| GGPLE|| GPL || GGPLE |
| G-P-E-B || G-P-E-B|| GGPLE|| GPL || GGPLE |
||
|GPL |
|GPL |
||
| || || GPL |
| || || GPL |
||
| |
| |
||
| |
| |
||
Dòng 577: | Dòng 654: | ||
=== Hệ điều hành VOS (dựa trên Android) === |
=== Hệ điều hành VOS (dựa trên Android) === |
||
[[VOS (UI)|VOS]] là hệ điều hành dành riêng cho các thiết bị Vsmart. Xây dựng trên nền tảng Android. Được phát triển riêng bởi đội ngũ trí tuệ Việt giỏi nhất để tối ưu trải nghiệm người dùng mà hệ điều hành Android vẫn chưa làm được. Đạt được chứng nhận Play Protect từ Google. Xứng đáng là hệ điều hành |
[[VOS (UI)|VOS]] là hệ điều hành dành riêng cho các thiết bị Vsmart. Xây dựng trên nền tảng Android. Được phát triển riêng bởi đội ngũ trí tuệ Việt giỏi nhất để tối ưu trải nghiệm người dùng mà hệ điều hành Android vẫn chưa làm được. Đạt được chứng nhận Play Protect từ Google. Xứng đáng là hệ điều hành tốt nhất của Việt Nam do VinSmart phát triển. |
||
* [[VOS (UI)|VOS]] 1.0 (Android 8.1 Oreo) |
* [[VOS (UI)|VOS]] 1.0 (Android 8.1 Oreo) |
||
Dòng 708: | Dòng 785: | ||
** Vsmart VFS-510<ref name="VG2166" /><ref>[https://vingroup.net/tin-tuc-su-kien/bai-viet/2183/tap-doan-vingroup-tang-2400-may-tho-cho-nga-va-ukraina TẬP ĐOÀN VINGROUP TẶNG 2.400 MÁY THỞ CHO NGA VÀ UKRAINA] VG 7/5/2020</ref> |
** Vsmart VFS-510<ref name="VG2166" /><ref>[https://vingroup.net/tin-tuc-su-kien/bai-viet/2183/tap-doan-vingroup-tang-2400-may-tho-cho-nga-va-ukraina TẬP ĐOÀN VINGROUP TẶNG 2.400 MÁY THỞ CHO NGA VÀ UKRAINA] VG 7/5/2020</ref> |
||
* Máy đo thân nhiệt Vsmart TMC 110 |
* Máy đo thân nhiệt Vsmart TMC 110 |
||
= Cộng đồng = |
|||
Để có một sân chơi để chia sẻ, hỏi đáp về các sản phẩm Vsmart, hiện đã có các nhóm trên các nền tảng khác nhau được tạo ra. Với mục đích giải trí, chia sẻ và hỏi đáp các thông tin và sản phẩm về Vsmart. Và một trong các nhóm có sức ảnh hưởng lớn nhất là "Vsmart Fans Club" hay "VFC". Do ông Nguyễn Văn Vinh là Quản trị viên chủ chốt. |
|||
Các kênh thông tin chính thức của Vsmart Fans Club: |
|||
* [https://www.facebook.com/VsmartFansClub/ Fanpage Vsmart Fans Club] |
|||
* [https://www.facebook.com/groups/VsmartFansClubVN/ Group Vsmart Fans Club] |
|||
* [https://www.instagram.com/vsmartfc Instagram Vsmart Fans Club] |
|||
* [http://vsmartfc.com/ Diễn đàn Vsmart Việt Nam] |
|||
* [https://www.youtube.com/c/VsmartFansClub/ Channel Vsmart Fans Club] |
|||
* [https://www.tiktok.com/@vsmartfc TikTok Vsmart Fans Club] |
|||
== Đối tác == |
== Đối tác == |
||
Dòng 751: | Dòng 840: | ||
[[Thể loại:Vsmart]] |
[[Thể loại:Vsmart]] |
||
[[Thể loại:VinSmart| ]] |
[[Thể loại:VinSmart| ]] |
||
[[Thể loại:Made in Vietnam]] |
|||
[[Thể loại:Thiết bị y khoa]] |
[[Thể loại:Thiết bị y khoa]] |
||
[[Thể loại:Make in Vietnam]] |
Phiên bản lúc 14:16, ngày 17 tháng 9 năm 2020
VinSmart Research and Manufacture Joint Stock Company | |
Tên bản ngữ | Công ty Cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất VinSmart |
Loại hình | Công ty cổ phần |
Mã niêm yết | 0108321672 |
Ngành nghề | Công nghiệp 4.0 |
Lĩnh vực hoạt động | Sản xuất thiết bị truyền thông |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Thành lập | 12 tháng 6, 2018 |
Người sáng lập | Phạm Nhật Vượng |
Trụ sở chính | Lô CN1,06B,1&2 Khu Công nghiệp Công nghệ cao 1, Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội |
Sản phẩm | Điện thoại di động TV thông minh Thiết bị y tế |
Dịch vụ | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
Tổng tài sản | 3.000 tỷ VND |
Chủ sở hữu | Tập đoàn Vingroup |
Công ty con | Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ VinTech |
Website | vsmart.net |
Công ty Cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất VinSmart là một công ty sản xuất và phân phối các thiết bị viễn thông trực thuộc tập đoàn Vingroup do Phạm Nhật Vượng thành lập ngày 12/6/2018.[1] VinSmart sử dụng bản quyền sở hữu trí tuệ từ BQ, một công ty sản xuất thiết bị truyền thông thành lập năm 2010 tại Tây Ban Nha.[2][3]
Lịch sử
Ngày 12 tháng 6 năm 2018, ông Phạm Nhật Vượng ra công văn công bố thành lập công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất VinSmart với vốn điều lệ ban đầu là 3 nghìn tỷ đồng trong đó VinGroup góp 80%, trụ sở tại 7 đường Bằng Lăng 1, Vinhomes Riverside, Long Biên, Hà Nội.[4]
Ngày 14 tháng 12 năm 2018, công ty công bố ra mắt 4 dòng sản phẩm điện thoại đầu tiên tại Landmark 81, gồm 2 sản phẩm thuộc dòng tầm thấp: VSmart Joy 1 & VSmart Joy 1+ và 2 sản phẩm thuộc dòng tầm trung: VSmart Active 1 & VSmart Active 1+ chạy hệ điều hành VOS 1.0.
Ngày 20 tháng 3 năm 2019, VinSmart tiến hành bán Vsmart tại Tây Ban Nha qua hệ thống MediaMarkt.[5][6][7]
Ngày 30 tháng 4 năm 2019, VinSmart mua 60% cổ phần Archos, một công ty thiết bị điện tử tiêu dùng Pháp thành lập 1988.[8][9]
Ngày 29 tháng 5 năm 2019, VinSmart triển khai bán VSmart tại Myanmar qua Strong Source.[10]
Ngày 28 tháng 6 năm 2019, VinSmart tuyên bố đã thỏa thuận với Công ty Công nghệ Kết nối Fujitsu (thuộc tập đoàn Fujitsu) và Qualcomm phát triển điện thoại thông minh 5G.[11][12][13]
Ngày 3 tháng 10 năm 2019, VinSmart tham gia thị trường Nga với 4 dòng Vsmart Live, Vsmart Joy 2+, Vsmart Star và Vsmart Bee.[14][15]
Ngày 3 tháng 4 năm 2020, trước nhu cầu cần thiết của chương trình phòng chống dịch bệnh COVID-19, Vingroup công bố nhà máy VinSmart cùng nhà máy VinFast mở thêm lĩnh vực sản xuất máy thở.[16][17] Ngày 20 tháng 4, Viện Nghiên cứu Trí tuệ Nhân tạo VinAI Research (thuộc Tập đoàn Vingroup) công bố đã nghiên cứu thành công công nghệ nhận diện khuôn mặt chính xác và ổn định cả khi sử dụng khẩu trang sử dụng mô hình học sâu (deep learning).[18][19]
Ngày 4 tháng 5 năm 2020, VinSmart ký kết thỏa thuận với Pininfarina về việc thiết kế điện thoại thông minh dự kiến ra mắt 2020.[20][21][22]
Ngày 24 tháng 6 năm 2020, Vingroup công bố thông tin Bộ Y tế ra quyết định số 2591/QĐ-BYT, chính thức cấp số đăng ký lưu hành cho máy thở Vsmart VFS-510.[23]
Ngày 2 tháng 7 năm 2020, VinSmart ra mắt phiên bản hệ điều hành kế tiếp mang tên VOS 3.0 (dựa trên Android 10). VOS 3.0 có thể được xem là một "hệ điều hành" so với các phiên bản tiền nhiệm (các phiên bản trước không có hoặc ít tùy biến). Hệ điều hành mới đạt được chứng chỉ Play Protect do Google cấp phép.
Ngày 6 tháng 7 năm 2020, VinSmart công bố ra mắt điện thoại 5G đầu tiên mang tên Vsmart Aris 5G.[24]
Ngày 12 tháng 8 năm 2020, Vingroup công bố VinSmart thỏa thuận hợp tác chiến lược sản xuất linh kiện quạt thổi khí (air blower) cho máy thở của Medtronic PLC.[25][26]
Ngày 10 và 31 tháng 8, VinSmart công bố điện thoại Vsmart Aris 5G Pro có camera ẩn dưới màn hình.[27][28]
Lãnh đạo và cơ cấu tổ chức
- Giám đốc: Nguyễn Mai Hoa
- Phó giám đốc: Nguyễn Hà Linh, Trần Minh Trung.[24][29]
- Công ty con: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ VinTech.[30]
Các dòng sản phẩm
Điện thoại
- Vsmart Active 1 & Vsmart Active 1+
- Vsmart Joy 1 & Vsmart Joy 1+
- Vsmart Live: sử dụng hệ điều hành VOS 2.0, phân khúc tầm trung, 3 camera, chip Qualcomm® Snapdragon™ 675, màn hình vô cực FHD+ AMOLED 6,2”, pin 4.000 mAh, sạc nhanh.[31][32]
- Vsmart Bee:[33] màn hình 5.45″ HD+ 720 x 1440 – 295 ppi IPS, tỉ lệ 18:9, kết nối 4G. Hai sim hai sóng, hỗ trợ microSD lên đến 64GB.
- Vsmart Joy 2+: Kích thước 157 x 76 x 8.7 mm. Trọng lượng 176 g. Màn hình 6,2 inch HD+ 720 x 1520 - 271 ppi, tỉ lệ 19:9, LCD IPS waterdrop display, 2.5D, cảm ứng đa điểm (10 điểm điện dung). CPU "Qualcomm® Snapdragon™ 450 8 nhân tối đa 1.8 GHz, 14nm. Chip đồ họa Qualcomm® Adreno™ 506 Lên đến 650 MHz. Hệ điều hành Android™ 9.0 Pie™. Bộ nhớ trong 32 GB. RAM 2 / 3 GB. Pin 4500mAh, QuickCharge 3.0. Camera sau kép 13 MP ƒ/2.0 + 5 MP ƒ/2.4, camera trước 8 MP, ƒ/2.2
- Vsmart Star: CPU Qualcomm® Snapdragon™ 215 4 nhân 1.3 GHz, 28nm. Chip đồ họa Qualcomm® Adreno™ 308 lên đến 485 MHz. VOS 2.0 (Android™ 9.0 Pie™), ROM 16 GB, RAM 2 GB, pin 3000 mAh.
- Vsmart Bee 3: CPU MediaTek™ 6739 4 tối đa 1.5 GHz,28nm, chip đồ họa PowerVR GE8100 lên đến 570 MHz, ROM 16 GB, RAM 2 GB, VOS 2.5 (Android 9.0), pin 3000 mAh
- Vsmart Active 3: Sản phẩm thông minh đầu tiên được VinSmart chăm chút và thêm một camera trước pop-up, giúp cho màn hình máy chiếm 92% mặt trước của máy.
- Vsmart Joy 3
- Vsmart Star 3: RAM 2GB, ROM 16 GB, chipset Snapdragon 215 4 nhân 1.3GHz, màn hình giọt nước IPS LCD, 6.09’ HD+ (720 x 1560), pin 3500 mAh, sạc nhanh Quick Charge 10W
- Vsmart Star 4: chip MediaTek Helio P35, GPU PowerVR GE8320, màn hình IPS LCD, 16 triệu màu 6,09 inch, 720 x 1560 pixes. Android 10.0, VOS 3.0, ROM 32 GB, RAM 2/3/4 GB, pin 3500mAh.
- Vsmart Aris 5G: Sử dụng con chip Snapdragon 765 Là smartphone đầu tiên của Việt Nam phát triển thành công mạng 5G, sử dụng chip bảo mật lượng tử Quantis QRNG (Quantum Random Number Generators) là kết quả của sự hợp tác giữa VinSmart và công ty IDQ của Thụy Sĩ, sử dụng băng tần Sub6 và mmWave.[24][34] Vsmart Aris có pin 4000mAh, RAM 8GB, ROM 128GB, camera 48MP + 8MP + 2MP, camera selfie 20MP.
- Vsmart Live 4: thông tin chính thức có ngày 27/8/2020.[35]
- Aris 5G Pro mẫu điện thoại 5G có camera selfie ẩn dưới màn hình (Camera Under Display).[27][28]
Giá cả (VND)
Tên gọi | Giá giai đoạn 1
(cả VAT) |
Giá giai đoạn 2 (cả VAT) |
---|---|---|
Joy 1 | 2.490.000 | 2.590.000 |
Joy 1+ | 3.390.000 | 3.590.000 |
Active 1 | 4.990.000 | 5.290.000 |
Active 1+ | 6.290.000 | 6.590.000 |
Vsmart Live | 6.990.000 (4GB) 7.790.000 (6GB) |
3.490.000 (4GB) 3.790.000 (6GB) |
Vsmart Star | 1.990.000 | 1.390.000 |
Vsmart Bee | 1.390.000 | 990.000 |
Joy 2+ | 2.590.000 | 1.990.000 |
Bee 3 | 1.390.000 | 1.590.000 |
Active 3 | 4.190.000 (4GB)
4.590.000 (6GB) |
3.490.000 (4GB)
3.990.000 (6GB) |
Joy 3 | 2.290.000 (2GB)
2.690.000 (3GB) 3.290.000 (4GB) |
...
... 2.990.000 (4GB) |
Star 3 | 1.790.000 (2GB) | |
Star 4 | 2.290.000 (2GB)
2.490.000 (3GB) |
|
Live 4 | 4.090.000 (4GB)
4.490.000 (6GB) |
|
Aris | 7.490.000 (6GB) | |
Aris Pro | 9.990.000 (8GB) |
Bảng so sánh thông số:
Thông tin | Active 1 | Active 1+ | Joy 1 | Joy 1+ | Live | Bee | Joy 2+ | Star | Active 3 | Star 3 | Bee 3 | Joy 3 | Star 4 | Live 4 | Aris | Aris Pro |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hình ảnh mẫu | ||||||||||||||||
Thiết kế | ||||||||||||||||
Dài
(mm) |
150,8 | 156.1 | 144.58 | 156.7 | 152 | 150.5 | 157.1 | 147 | 166.25 | 156.7 | 163.6 | 165.13 | 156.24 | 162.4 | ||
Rộng
(mm) |
72.3 | 76 | 70.94 | 75.3 | 74.4 | 71.3 | 76 | 71.6 | 75.62 | 73.9 | 77.2 | 76.4 | 74 | 76.5 | ||
Dày
(mm) |
8,25 | 9.5 | 8.3 | 8.3 | 8,3 | 9 | 8.7 | 8.6 | 8.83 | 8.6 | 9.1 | 9.19 | 8.8 | 8.9 | ||
Trọng lượng (g) | 169 | 180 | 150 | 155 | 170 | 150 | 176 | 144 | 183 | 159 | 150 | 192 | 165 | 217 | ||
RAM (GB) | 4 | 6 | 2 & 3 | 2 & 3 | 4 & 6 | 1 | 2 | 2 | 4 & 6 | 2 | 2 | 2 & 3 & 4 | 2 & 3 | 4 & 6 | 6 | 8 |
ROM (GB) | 64 | 64 | 16 & 32 | 16 & 32 | 64 | 16 | 32 | 16 | 64 | 16 | 16 | 32 & 64 | 16 & 32 | 64 | 64 | 128 |
Thẻ nhớ (GB) | 256 | 256 | 256 | 256 | Không hỗ trợ | 64 | 128 | 256 | 256 | 64 | 64 | 64 | 64 | Không hỗ trợ | ||
CPU | Q.® S.™660 | Q.® S.™660 | Q.® S.™435 | Q.® S.™430 | Q.® S.™675 | MTK MT6739 | Q.® S.™450 | Q.® S.™215 | MTK Helio P60 | Q.® S.™215 | MTK MT6739 | Q.® S.™632 | MTK Helio P35 | Q.® S.™675 | Q.® S.™ 730 | Q.® S.™ 730 |
Màn hình | ||||||||||||||||
Kích thước | 5.65" | 6.18" | 5.45" | 6.19" | 6,2 " | 5.45" | 6.217" | 5.7" | 6.39" | 6.09" | 6" | 6.517" | 6.09" | 6.5" | 6.39" | |
Tấm nền | IPS LCD | IPS LCD | IPS LCD | IPS LCD | AMOLED | IPS LCD | IPS LCD | IPS LCD | AMOLED | IPS LCD | IPS LCD | IPS LCD | IPS LCD | IPS LCD | AMOLED | AMOLED |
Độ phân giải | FHD+ 1080x2160 - 427ppi |
FHD+ 1080x2246 - 403ppi |
HD+ 720x1440
- 295 ppi |
HD+ 720x1500
- 269 ppi |
FHD+ 1080x2232 - 403ppi |
HD+ 720x1440
- 295 ppi |
HD+ 720x1520
- 270 ppi |
HD+ 720x1520
- 295 ppi |
FHD+ 1080x2340 | HD+ 720x1560 | HD+ 720x1440
- 268 ppi |
HD+ 720x1600 | HD+ 720x1560 | FHD+ 1080x2340 | FHD+ 1080x2340 | FHD+ 1080x2340 |
Tỉ lệ | 18:9 | 18:9 | 18:9 | 18:9 | 18.6:9 | 19:9 | 19:9 | 19:9 | 19.5:9 | 19:9 | 18:9 | 20:9 | 19:9 | 20:9 | 19.5:9 | 19.5:9 |
Bảo mật | ||||||||||||||||
Vân tay | Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng | Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng | Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng | Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng | Cảm biến vân tay quang học - Trong màn hình | Không hỗ trợ | Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng | Không hỗ trợ | Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng | Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng | Không hỗ trợ | Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng | Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng | Cảm biến vân tay 1 chạm - Mặt lưng | Cảm biến vân tay 1 chạm - Cạnh bên | Cảm biến vân tay 1 chạm - Cạnh bên |
Khuôn mặt | 2D | 2D | 2D | 2D | 2D | 2D | 2D | 2D | 2D | 2D | 2D | 2D | 2D | |||
Camera | ||||||||||||||||
Trước | 8MP f/2.0 | 20MP f/1.8 | 5MP f/2.0 | 16MP f/2.0 | 20MP f/2.2 | 5MP f/2.2 | 8MP f/2.2 | 5MP f/2.2 | 16MP f/2.2 | 8 MP | 5MP f/2.2 | 8MP f/2.0 | 8MP | 13MP | 20MP f/2.2 | CUD 20MP f/2.2
AI VCam Kristal |
Sau | 12MP f/1.8
5MP f/2.2 |
12MP f/1.8
24MP f/1.8 |
13MP f/2.0 | 13MP 2MP | 48MP f1.7
5MP f/1.9 8MP f/2.2 |
8MP AF f/2.2 | 13MP f/2.0
5MP f/2.4 |
8MP f/2.0
2.0MP f/2.4 |
48MP f/1.7
8MP f/2.2 2MP f/2.4 |
8MP
5MP |
8MP f/2.2 | 13MP AF f/2.0
8MP f/2.2 2MP f/2.4 |
8MP
5MP |
48MP
8MP 5MP 2MP |
64MP f/1.89
8MP f/2.2 8MP f/2.4 2MP f/2.4 |
64MP f/1.89
8MP f/2.2 8MP f/2.4 2MP f/2.4 |
Âm thanh | ||||||||||||||||
Loa | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono | Mono |
Tai nghe | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm | 3.5mm |
Kết nối | ||||||||||||||||
TDD | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y |
FDD | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y |
W-CDMA | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y |
GSM | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y |
Bluetooth | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y |
Mạng di động | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE | 2G/3G/LTE |
Phần mềm | ||||||||||||||||
Giao diện (UI) | VOS 1.0, lên đến VOS 2.5 | VOS 1.0, lên đến VOS 2.5 | VOS 1.0, lên đến VOS 2.5 | VOS 1.0, lên đến VOS 2.5 | VOS 2.0, lên đến VOS 3.0 | VOS 1.0 (Go) | VOS 2.0, lên đến VOS 3.0 | VOS 2.0, lên đến VOS 3.0 | VOS 2.5, lên đến VOS 3.0 | VOS 2.5, lên đến VOS 3.0 | VOS 2.0, lên đến VOS 2.5 | VOS 2.5, lên đến VOS 3.0 | VOS 3.0 | VOS 3.0 | VOS 3.0 | VOS 3.0 |
Hệ điều hành | Android 8.1, lên đến Android 9 | Android 8.1, lên đến Android 9 | Android 8.1, lên đến Android 9 | Android 8.1, lên đến Android 9 | Android 9, lên đến Android 10 | Android 8.1 (Go Edition) | Android 9, lên đến Android 10 | Android 9, lên đến Android 10 | Android 9, lên đến Android 10 | Android 9, lên đến Android 10 | Android 9 | Android 9, lên đến Android 10 | Android 10 | Android 10 | Android 10 | Android 10 |
Pin | 3100mAh | 3650mAh | 3000mAh | 4000mAh | 4000mAh | 2500mAh | 4500mAh | 3000mAh | 4020mAh | 3500mAh | 3000mAh | 5000mAh | 3500mAh | 5000mAh | 4000mAh | 4000mAh |
Sạc | QC 3.0
18W |
QC 3.0
18W |
QC 3.0
18W |
QC 3.0
18W |
QC 3.0
18W |
QC 3.0
18W |
QC 3.0
18W | |||||||||
Cảm biến | G-P-E-B | G-P-E-B | G-P-E-B | G-P-E-B | GGPLE | GPL | GGPLE | GPL | GPL |
Hệ điều hành VOS (dựa trên Android)
VOS là hệ điều hành dành riêng cho các thiết bị Vsmart. Xây dựng trên nền tảng Android. Được phát triển riêng bởi đội ngũ trí tuệ Việt giỏi nhất để tối ưu trải nghiệm người dùng mà hệ điều hành Android vẫn chưa làm được. Đạt được chứng nhận Play Protect từ Google. Xứng đáng là hệ điều hành tốt nhất của Việt Nam do VinSmart phát triển.
- VOS 1.0 (Android 8.1 Oreo)
- VOS 1.0 Go (Android 8.1 Go)
- VOS 2.0 (Android 9 Pie)
- VOS 2.5 (Android 9 Pie)
- VOS 3.0 (Android 10) Ra mắt với người dùng ngày 2/7/2020. VOS 3.0 là bản cập nhật hệ điều hành hoàn thiện tốt hơn so với người tiền nhiệm là VOS 2.0 và VOS 2.5. Được người dùng đánh giá cao với những tính năng đặc biệt như Khóa ứng dụng, Chống gián điệp, Không gian riêng tư,... Được xây dựng dựa trên nền tảng Android 10 mới nhất thời điểm hiện tại. Đây được xem là một trong những bước tiến lớn của Vsmart trong việc xây dựng một hệ sinh thái hoàn toàn mới. Đẩy mạnh nền smartphone "Make in Vietnam"
TV thông minh (chưa cập nhật)
TV thông minh Vsmart là dòng sản phẩm TV thông minh do chính hãng sản xuất. Chạy trên hệ điều hành Android TV Pie do Google phát triển và được VinSmart tuỳ chỉnh lại để phù hợp với người dùng. Tích hợp các thông số, hiệu năng mạnh mẽ trong tầm giá. Xứng đáng với danh hiệu Smart TV do người Việt làm ra.
Bảng so sánh thông số
Thông số | 43KD6600 | 55KD6800 | 49KE8100 | 55KE8500 |
---|---|---|---|---|
Màn hình | 43" 4K HDR10 | 55" 4K HDR10 | 49" 4K HDR10 | 55" 4K HDR10 |
Tần số | 60 | 60 | 60 | 60 |
Tín hiệu | HDMI 2.0 x 3, AV,
Digital Audio, RF, USB 2.0 x 2, LAN |
HDMI 2.0 x 3, AV,
Digital Audio, RF, USB 2.0 x 2, LAN |
HDMI 2.0 x 3, AV,
Digital Audio, RF, USB 2.0 x 2, LAN |
HDMI 2.0 x 3, AV,
Digital Audio, RF, USB 2.0 x 2, LAN |
Âm thanh | 8W x 2 Dolby Digital Plus | 8W x 2 Dolby Digital Plus | 9W x 2 Dolby Digital Plus | 9W x 2 Dolby Digital Plus |
Cổng | 1 x HDMI ARC
1 x Optical (digital audio out) 1 x Cổng tai nghe 3.5mm |
1 x HDMI ARC
1 x Optical (digital audio out) 1 x Cổng tai nghe 3.5mm |
1 x HDMI ARC
1 x Optical (digital audio out) 1 x Cổng tai nghe 3.5mm |
1 x HDMI ARC
1 x Optical (digital audio out) 1 x Cổng tai nghe 3.5mm |
Kết nối | Wi-Fi IEEE 802.11 b/g/n
Bluetooth 4.0 |
Wi-Fi IEEE 802.11 b/g/n
Bluetooth 4.0 |
Wi-Fi IEEE 802.11 b/g/n
Bluetooth 4.0 |
Wi-Fi IEEE 802.11 b/g/n
Bluetooth 4.0 |
Lưu trữ | 8GB | 8GB | 8GB | 8GB |
Ứng dụng | FPT Play, VTVcab ON, Film+... | FPT Play, VTVcab ON, Film+... | FPT Play, VTVcab ON, Film+... | FPT Play, VTVcab ON, Film+... |
OS | Android TV (P) | Android TV (P) | Android TV (P) | Android TV (P) |
Kích thước
(có đế) |
958,2 x 610,6 x 219,9mm | 1230,9 x 765,6 x 248,6mm | 1089,9 x 685,5 x 248,7mm | 1228,5 x 764,1 x 248,7mm |
Kích thước
(không đế) |
958,2 x 557,35 x 72,2mm | 1230,9 x 710 x 91,4mm | 1089,9 x 633,6 x 48,7mm | 1228,5 x 708,8 x 58mm |
Thiết bị y tế
Cộng đồng
Để có một sân chơi để chia sẻ, hỏi đáp về các sản phẩm Vsmart, hiện đã có các nhóm trên các nền tảng khác nhau được tạo ra. Với mục đích giải trí, chia sẻ và hỏi đáp các thông tin và sản phẩm về Vsmart. Và một trong các nhóm có sức ảnh hưởng lớn nhất là "Vsmart Fans Club" hay "VFC". Do ông Nguyễn Văn Vinh là Quản trị viên chủ chốt.
Các kênh thông tin chính thức của Vsmart Fans Club:
- Fanpage Vsmart Fans Club
- Group Vsmart Fans Club
- Instagram Vsmart Fans Club
- Diễn đàn Vsmart Việt Nam
- Channel Vsmart Fans Club
- TikTok Vsmart Fans Club
Đối tác
- Qualcomm ký kết thỏa thuận cấp phép bằng sáng chế bao gồm các thiết bị đầu cuối hoàn chỉnh đa chế độ với VinSmart[13]
- VinSmart ký kết thỏa thuận với Pininfarina về việc thiết kế điện thoại thông minh dự kiến ra mắt 2020[20]
Xem thêm
- Q.® S.™
- Android
- Hệ điều hành VOS
- Bphone
- Mobiistar
- Asanzo
- Masstel
- Viettel
- Masscom
- BQ
- Samsung
- ID Quantique
- Danh sách thiết bị Qualcomm Snapdragon
Tham khảo
- ^ VINGROUP TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH SẢN XUẤT ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH VSMART Vingroup 12/6/2018
- ^ VINSMART MUA BẢN QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ TỪ BQ ĐỂ SẢN XUẤT ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH VSMART Vingroup 06/07/2018 08:58
- ^ BQ colabora con Vingroup BQ 26 Noviembre, 2018
- ^ CV 477/2018/CV-TGĐ-VINGROUP ngày 12/6/2018 Pdf
- ^ VSMART CHÍNH THỨC PHÂN PHỐI TẠI THỊ TRƯỜNG TÂY BAN NHA VSmart 20/3/2019
- ^ VSMART CHÍNH THỨC PHÂN PHỐI TẠI THỊ TRƯỜNG TÂY BAN NHA Vingroup 21/03/2019 14:05
- ^ Móvil - VSmart Active 1+, Azul, 64 GB, 6 GB RAM, 6.19", Snapdragon 660, 3650 mAh, Android MediaMarkt
- ^ Archos & VinSmart announce their strategic partnership with the ambition to become one of the key players in the consumer tech industry across Europe by 2020 Archos 29/4/2019
- ^ Vietnam's Vingroup moves to gain control of French device maker Archos Telecompaper ngày 30 tháng 4 năm 2019
- ^ VSMART CHÍNH THỨC PHÂN PHỐI TẠI THỊ TRƯỜNG MYANMAR Vingroup 29/05/2019
- ^ VINSMART HỢP TÁC VỚI FUJITSU VÀ QUALCOMM PHÁT TRIỂN ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH 5G VG 28-06-2019
- ^ VinSmart hợp tác với Fujitsu và Qualcomm để phát triển smartphone 5G bán ra thị trường vào tháng 4/2020 ictnews 28/06/2019
- ^ a b Qualcomm And Vingroup subsidiary VinSmart Sign Multimode Global Patent License Agreement Qualcomm 13/12/2018
- ^ VINSMART RA MẮT TẠI THỊ TRƯỜNG NGA VG 05-10-2019
- ^ Vinsmart ra mắt thị trường Nga Phạm Vân VnExpress Thứ bảy, 5/10/2019, 08:00 (GMT+7)
- ^ a b VINGROUP BẮT TAY VÀO SẢN XUẤT MÁY THỞ VÀ MÁY ĐO THÂN NHIỆT VG 03-04-2020
- ^ Vingroup sản xuất máy thở và máy đo thân nhiệt Thành Dương VnExpress Thứ sáu, 3/4/2020, 19:15 (GMT+7)
- ^ VINGROUP NGHIÊN CỨU THÀNH CÔNG CÔNG NGHỆ NHẬN DIỆN KHI DÙNG KHẨU TRANG VG 20-04-2020
- ^ VinAI phát triển công nghệ nhận diện khuôn mặt khi đeo khẩu trang Bích Ngọc VnExpress Thứ hai, 20/4/2020, 09:56 (GMT+7)
- ^ a b VINSMART HỢP TÁC VỚI PININFARINA THIẾT KẾ ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH THẾ HỆ MỚI VG 04-05-2020
- ^ Điện thoại Vsmart 2020 sẽ được thiết kế bởi đối tác của Ferrari, Maserati, BMW Bình Minh, TTT, 04-05-2020 - 11:34 AM
- ^ Smartphone VinSmart sẽ do Pininfarina thiết kế Hải An VnExpress Thứ hai, 4/5/2020, 11:00 (GMT+7)
- ^ BỘ Y TẾ CẤP SỐ LƯU HÀNH CHO MÁY THỞ VSMART VFS-510 VG 24-06-2020
- ^ a b c VINSMART PHÁT TRIỂN THÀNH CÔNG ĐIỆN THOẠI 5G TÍCH HỢP GIẢI PHÁP BẢO MẬT SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ ĐIỆN TOÁN LƯỢNG TỬ VG 06-07-2020
- ^ VINGROUP SẢN XUẤT LINH KIỆN MÁY THỞ CHO MEDTRONIC VG 12/8/2020
- ^ COVID-19: A Mission as a Blueprint "Vingroup Joint Stock Company (Hanoi, Vietnam):(opens new window) Vinfast (auto) and Vinsmart (tech) partnered with Medtronic to produce low-cost ventilators designed by Massachusetts Institute of Technology"
- ^ a b Bạn đã sẵn sàng cho kỷ nguyên camera ẩn dưới màn hình cùng Vsmart? Vsmart 10/8/2020
- ^ a b SÁNG TẠO THAY ĐỔI CUỘC CHƠI, VSMART TIÊN PHONG MỞ RA KỶ NGUYÊN CÔNG NGHỆ MỚI Vsmart 31/8/2020
- ^ Tran Minh Trung chia sẻ chiến lược mà VinSmart đang thực hiện 15/8/2019
- ^ Công bố thông tin về việc thành lập công ty con trên cơ sở tách ra từ Công ty CP Nghiên cứu và Sản xuất VINSMART 2/8/2018
- ^ VINGROUP CÔNG BỐ DÒNG ĐIỆN THOẠI VSMART THẾ HỆ 2 VG 07-08-2019
- ^ Mở hộp Vsmart Live đầu tiên tại Việt Nam: RẤT NHIỀU CẢI TIẾN trên YouTube Dương Dê Xuất bản 7 thg 8, 2019
- ^ Bee - Sản phẩm thông minh Vsmart | VinSmart Việt Nam
- ^ ID Quantique integrates its quantum chip in Vsmart Aris 5G Smartphone 23/7/2020
- ^ Vsmart Live 4 - Cấu hình đỉnh, giải trí hết mình Vínmart 27/8/2020
- ^ VINGROUP CÔNG BỐ 4 MẪU ĐIỆN THOẠI VSMART ĐẦU TIÊN VinGroup 14/12/2018 06:06
- ^ VINSMART RA MẮT TI VI THÔNG MINH CHẠY HỆ ĐIỀU HÀNH ANDROID TV CỦA GOOGLE VG 20-11-2019
- ^ Vinsmart hợp tác với Google phát triển android ti vi VSmart 20/11/2019
- ^ VINSMART RA MẮT TI VI THÔNG MINH CHẠY HỆ ĐIỀU HÀNH ANDROID TV CỦA GOOGLE VG 20-11-2019
- ^ VINGROUP CÔNG BỐ 5 MẪU TIVI THÔNG MINH ĐẦU TIÊN VG 14/12/2019
- ^ TẬP ĐOÀN VINGROUP TẶNG 2.400 MÁY THỞ CHO NGA VÀ UKRAINA VG 7/5/2020
- ^ Quantis QRNG Chip
- ^ Vsmart Aris 5G chính thức lộ diện: Hỗ trợ 5G, chip Snapdragon 765 và RAM 8GB, tích hợp công nghệ điện toán lượng tử để bảo mật Anh Việt TTT 06-07-2020
- ^ Tốc độ truy cập 5G trên smartphone mới nhất của VinSmart nhanh hơn bao lần so với sóng 3G và 4G tại VN? Anh Việt TTT 06-07-2020
- ^ Ra mắt Vsmart Aris - Điện thoại 5G tích hợp bảo mật lượng tử
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về VinSmart. |