Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ryan Giggs”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 7: Dòng 7:


== Thống kê sự nghiệp ==
== Thống kê sự nghiệp ==
Loạn luân
===Câu lạc bộ===
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
!rowspan="2"|Câu lạc bộ
!rowspan="2"|Mùa giải
!colspan="3"|Ngoại hạng Anh
!colspan="2"|Cúp FA
!colspan="2"|Cúp liên đoàn
!colspan="2"|Cúp châu Âu
!colspan="2"|Khác<ref group="nb">Bao gồm các trận đấu chính thức, trong đó có [[Siêu cúp Anh]], [[Siêu cúp bóng đá châu Âu]], [[Cúp bóng đá liên lục địa]], [[Giải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giới|FIFA Club World Cup]]</ref>
!colspan="2"|Tổng
|-
!Hạng!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn
|-
|rowspan="24"|[[Manchester United F.C.|Manchester United]]
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 1990-91|1990-91]]
|rowspan="2"|[[Football League First Division|First Division]]
|2||1||0||0||0||0||0||0||0||0||2||1
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 1991-92|1991-92]]
|38||4||7||0||8||3||1||0||1||0||51||7
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 1992-93|1992-93]]
|rowspan="22"|[[Premier League]]
|41||9||2||2||2||0||1||0||colspan="2"|–||46||11
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 1993-94|1993-94]]
|38||13||7||1||8||3||4||0||1||0||58||17
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 1994-95|1994-95]]
|29||1||7||1||0||0||3||2||1||0||40||4
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 1995-96|1995-96]]
|33||11||7||1||2||0||2||0||colspan="2"|–||44||12
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 1996-97|1996-97]]
|26||3||3||0||0||0||7||2||1||0||37||5
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 1997-98|1997-98]]
|29||8||2||0||0||0||5||1||1||0||37||9
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 1998-99|1998-99]]
|24||3||6||2||1||0||9||5||1||0||41||10
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 1999-2000|1999-2000]]
|30||6||colspan="2"|–||0||0||11||1||3||0||44||7
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2000-01|2000-01]]
|31||5||2||0||0||0||11||2||1||0||45||7
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2001-02|2001-02]]
|25||7||1||0||0||0||13||2||1||0||40||9
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2002-03|2002-03]]
|36||8||3||2||5||0||15||4||colspan="2"|–||59||14
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2003-04|2003-04]]
|33||7||5||0||0||0||8||1||1||0||47||8
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2004-05|2004-05]]
|32||5||4||0||1||1||6||2||1||0||44||8
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2005-06|2005-06]]
|27||3||2||1||3||0||5||1||colspan="2"|–||37||5
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2006-07|2006-07]]
|30||4||6||0||0||0||8||2||colspan="2"|–||44||6
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2007-08|2007-08]]
|31||3||2||0||0||0||9||0||1||1||43||4
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2008-09|2008-09]]
|28||2||2||0||4||1||11||1||2||0||47||4
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2009-10|2009-10]]
|25||5||1||0||2||1||3||1||1||0||32||7
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2010-11|2010-11]]
|25||2||3||1||1||0||8||1||1||0||38||4
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2011-12|2011-12]]
|25||2||2||0||1||1||5||1||0||0||33||4
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2012-13|2012-13]]
|22||2||4||1||1||2||5||0||colspan="2"|–||32||5
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2013-14|2013-14]]
|12||0||0||0||2||0||7||0||1||0||22||0
|-
!colspan="3"|Tổng
!672!!114!!74!!12!!41!!12!!157!!29!!19!!1!!963!!168
|}<ref name="clubstats">{{chú thích web |first=Andrew |last=Endlar |title=Ryan Giggs |url=http://www.stretfordend.co.uk/playermenu/giggs.html |publisher=StretfordEnd.co.uk |accessdate=ngày 22 tháng 1 năm 2011 }}</ref>


===Đội tuyển quốc gia===
===Đội tuyển quốc gia===

Phiên bản lúc 21:27, ngày 16 tháng 6 năm 2017

Loạn luân

Loạn luân

Bê bối

Ryan Giggs đã ngoại tình với Imogen Thomas và loạn luân với em dâu Natasha Giggs trong suốt 8 năm trời.

Thống kê sự nghiệp

Loạn luân

Đội tuyển quốc gia

[1]

Đội tuyển bóng đá Wales
NămTrậnBàn
1991 2 0
1992 3 0
1993 6 2
1994 1 1
1995 3 0
1996 3 1
1997 3 1
1998 1 0
1999 3 1
2000 4 1
2001 4 0
2002 5 0
2003 7 1
2004 3 0
2005 6 3
2006 5 0
2007 4 1
Tổng cộng 64 12
Đội tuyển Olympic Anh Quốc
NămTrậnBàn
2012 4 1
Tổng cộng 4 1
Tính đến 20:54, ngày 11 tháng 5 năm 2014.[2]

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 31 tháng 3 năm 1993 Cardiff, Wales  Bỉ 2-0 Thắng Vòng loại World Cup 1994
2 8 tháng 9 năm 1993 Cardiff, Wales  Cộng hòa Séc 2-2 Hòa Vòng loại World Cup 1994
3 7 tháng 9 năm 1994 Cardiff, Wales  Albania 2-0 Thắng Vòng loại Euro 1996
4 2 tháng 6 năm 1996 Serravalle, San Marino  San Marino 5-0 Thắng Vòng loại World Cup 1998
5 11 tháng 11 năm 1997 Brussels, Bỉ  Bỉ 2–3 Thua Vòng loại World Cup 1998
6 4 tháng 9 năm 1999 Minsk, Belarus  Belarus 2–1 Thắng Vòng loại Euro 2000
7 29 tháng 3 năm 2000 Cardiff, Wales  Phần Lan 1-2 Thua Giao hữu
8 29 tháng 3 năm 2003 Cardiff, Wales  Azerbaijan 4-0 Thắng Vòng loại Euro 2004
9 8 tháng 10 năm 2005 Belfast, Bắc Ireland  Bắc Ireland 3-2 Thắng Vòng loại World Cup 2006
10 12 tháng 10 năm 2005 Cardiff, Wales  Azerbaijan 2-0 Thắng Vòng loại World Cup 2006
11 12 tháng 10 năm 2005 Cardiff, Wales  Azerbaijan 2-0 Thắng Vòng loại World Cup 2006
12 21 tháng 5 năm 2006 Bilbao, Tây Ban Nha Xứ Basque (cộng đồng tự trị) Xứ Basque 1-0 Thắng Giao hữu
13 28 tháng 3 năm 2007 Cardiff, Wales  San Marino 3-0 Thắng Vòng loại Euro 2008

Danh hiệu

Cùng Manchester United

Cá nhân

  • Nhân vật của năm do BBC Sports bình chọn: 2009
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm của PFA: 2009
  • Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm của PFA: 1992, 1993
  • Giải thưởng tôn vinh (Bravo): 1993
  • Nhân vật của năm do BBC Wales Sports bình chọn: 1996, 2009
  • Đội hình tổng thể xuất sắc nhất thập kỉ – Premier League 10 Seasons Awards (1992-93 tới 2001-02)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Wales: 2006
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của FA Premier League: 9/1993, 8/2006, 2/2007
  • Đội hình xuất sắc nhất thế kỉ của PFA: 2007
  • Đội hình xuất sắc nhất năm của PFA: 1993, 1994, 1995, 1996, 1998, 2001, 2007, 2009
  • Bàn thắng đẹp nhất mùa giải: 1999
  • Đại lộ Danh vọng của bóng đá Anh: 2005

Kỷ lục

  • Cầu thủ duy nhất vô địch 13 kì Premier League
  • Cầu thủ chơi nhiều trận nhất ở Premier League: 611 lần.
  • Cầu thủ kiến thiết nhiều bàn thắng nhất lịch sử Premier League.
  • Cầu thủ duy nhất chơi và ghi bàn trọng mọi kì Premier League: 23 năm liên tiếp.
  • Cầu thủ đầu tiên ghi bàn trong 11 kì Champions League liên tiếp.
  • Cầu thủ ghi bàn trong nhiều kì Champions League nhất: 16 kì
  • Cầu thủ người anh ghi bàn nhiều nhất tại châu Âu trong 14 kì.
  • Cầu thủ chơi nhiều nhất trong lịch sử Manchester United 947 lần (tới 20/10/2013)
  • Cầu thủ ra sân từ đầu nhiều nhất trong lịch sử Manchester United 781 lần.
  • Cầu thủ đầu tiên ghi 100 bàn tại Premier League cho Manchester United.
  • Tiền vệ thứ 2 trong lịch sử ghi 100 bàn tại Premier League (sau Matt Le Tissier)
  • một trong 4 cầu thủ của Manchester United giành 2 giải UEFA Champions League.
  • Cầu thủ già nhất ghi bàn tại UEFA Champion League (37 tuổi 289 ngày, vào 14/09/2011)
  • Cầu thủ già nhất ghi bàn tại Thế vận hội Mùa hè: 38 tuổi 342 ngày.

Chú thích

Tham khảo

  1. ^ “.. Player - Ryan Giggs”. National Football Teams. ngày 29 tháng 11 năm 1973. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên clubstats

Liên kết ngoài