11 (số)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
11
Số đếm11
mười một
Số thứ tựthứ mười một
Bình phương121 (số)
Lập phương1331 (số)
Tính chất
Hệ đếmcơ số 11
Phân tích nhân tửsố nguyên tố
Chia hết cho1, 11
Biểu diễn
Nhị phân10112
Tam phân1023
Tứ phân234
Ngũ phân215
Lục phân156
Bát phân138
Thập nhị phânB12
Thập lục phânB16
Nhị thập phânB20
Cơ số 36B36
Lục thập phânB60
Số La MãXI
10 11 12

11 (mười một) là một số tự nhiên ngay sau 10 và ngay trước 12.

Trong toán học[sửa | sửa mã nguồn]

  • Số mười một là số nguyên tố.
  • Căn bậc hai của 11 là 3,31662479035539.
  • Bình phương của 11 là 121.
  • 1/11 = 0,090909090909...

Trong hóa học[sửa | sửa mã nguồn]

  • 11 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Natri (Na)

Về thiên văn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tàu Apollo 11 là con tàu vũ trụ đưa con người lên mặt trăng đầu tiên.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]