Football League 1935-36

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
The Football League
Mùa giải193536
Vô địchSunderland

Football League 1935–36 là mùa giải bóng đá lần thứ 44 của giải The Football League. Mùa này chứng kiến hai sự thay đổi đáng kể trong giải hạng nhất. Trước khi mùa giải này Aston VillaBlackburn Rovers là hai đại diện luôn hiện diện ở giải đấu cao nhất bóng đá Anh nhưng cả hai đều bị xuống hạng vào cuối mùa giải này.[1]

Giải hạng nhất Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Football League, Giải hạng nhất Anh
Mùa giải1935–36
Vô địchSunderland (lần thứ 6)
Xuống hạngAston Villa (lần 1)
Blackburn Rovers (lần 1)
Nhà vô địch FA CupArsenal (lần thứ hai)
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.556 (3,37 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiW. G. Richardson (West Bromwich Albion), 39 [2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
West BromBlackburn 8–1 (18 tháng 1 năm 1936)
WolverhamptonBlackburn 8–1 (30 tháng 11 năm 1935)
Manchester CityBolton 7–0 (31 tháng 3 năm 1936)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Aston VillaWest Brom 0–7 (19 tháng 10 năm 1936)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtAston VillaMiddlesbrough 2–7 (9 tháng 9 năm 1935)
Birmingham CitySunderland 2–7 (13 tháng 4 năm 1936)
Leeds UnitedSheffield Wednesday 7–2 (9 tháng 11 năm 1935)
LiverpoolGrimsby Town 7–2 (14 tháng 9 năm 1935)
SunderlandBlackburn 7–2 (21 tháng 9 năm 1935)
SunderlandBolton 7–2 (7 tháng 12 năm 1935)
Pos Team Pld W D L F A W D L F A F A GA GD Pts
1 Sunderland 42 17 2 2 71 33 8 4 9 38 41 109 74 1.473 +35 56
2 Derby County 42 13 5 3 43 23 5 7 9 18 29 61 52 1.173 +9 48
3 Huddersfield Town 42 12 7 2 32 15 6 5 10 27 41 59 56 1.054 +3 48
4 Stoke City 42 13 3 5 35 24 7 4 10 22 33 57 57 1.000 ±0 47
5 Brentford 42 11 5 5 48 25 6 7 8 33 35 81 60 1.350 +21 46
6 Arsenal 42 9 9 3 44 22 6 6 9 34 26 78 48 1.625 +30 45
7 Preston North End 42 15 3 3 44 18 3 5 13 23 46 67 64 1.047 +3 44
8 Chelsea 42 11 7 3 39 27 4 6 11 26 45 65 72 0.903 –7 43
9 Manchester City 42 13 2 6 44 17 4 6 11 24 43 68 60 1.133 +8 42
10 Portsmouth 42 14 4 3 39 22 3 4 14 15 45 54 67 0.806 –13 42
11 Leeds United 42 11 5 5 41 23 4 6 11 25 41 66 64 1.031 +2 41
12 Birmingham 42 10 6 5 38 31 5 5 11 23 32 61 63 0.968 –2 41
13 Bolton Wanderers 42 11 4 6 41 27 3 9 9 26 49 67 76 0.882 –9 41
14 Middlesbrough 42 12 6 3 56 23 3 4 14 28 47 84 70 1.200 +14 40
15 Wolverhampton Wanderers 42 13 7 1 59 28 2 3 16 18 48 77 76 1.013 +1 40
16 Everton 42 12 5 4 61 31 1 8 12 28 58 89 89 1.000 ±0 39
17 Grimsby Town 42 13 4 4 44 20 4 1 16 21 53 65 73 0.890 –8 39
18 West Bromwich Albion 42 12 3 6 54 31 4 3 14 35 57 89 88 1.011 +1 38
19 Liverpool 42 11 4 6 43 23 2 8 11 17 41 60 64 0.938 –4 38
20 Sheffield Wednesday 42 9 8 4 35 23 4 4 13 28 54 63 77 0.818 –14 38
21 Aston Villa 42 7 6 8 47 56 6 3 12 34 54 81 110 0.736 –29 35
22 Blackburn Rovers 42 10 6 5 32 24 2 3 16 23 72 55 96 0.573 –41 33
Key
Vô địch
Vô địch FA Cup
Xuống hạng

Kết quả Giải hạng nhất Anh[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách ARS AST Bản mẫu:Fb team Birmingham BLB BOL Bản mẫu:Fb team Brentford CHE DBC EVE GRI Bản mẫu:Fb team Huddersfield LEE LIV MCI MID Bản mẫu:Fb team Portsmouth Bản mẫu:Fb team Preston North End SHW STO SUN WBA Bản mẫu:Fb team Wolverhampton
Arsenal

1–0

1–1

5–1

1–1

1–1

1–1

1–1

1–1

6–0

1–1

2–2

1–2

2–3

2–0

2–3

2–1

2–2

1–0

3–1

4–0

4–0

Aston Villa

1–7

2–1

2–4

1–2

2–2

2–2

0–2

1–1

2–6

4–1

3–3

3–0

2–2

2–7

4–2

5–1

1–2

4–0

2–2

0–7

4–2

Bản mẫu:Fb team Birmingham

1–1

2–2

4–2

0–0

2–1

2–1

2–3

4–2

1–1

4–1

2–0

2–0

0–1

1–0

4–0

0–0

4–1

0–5

2–7

1–3

0–0

Blackburn Rovers

0–1

5–1

1–2

0–3

1–0

1–0

0–0

1–1

1–0

2–1

0–3

2–2

4–1

2–2

3–1

1–1

3–2

0–1

1–1

3–1

1–0

Bolton Wanderers

2–1

4–3

2–0

3–1

0–2

2–3

0–2

2–0

4–0

1–2

3–0

0–0

3–3

3–1

4–0

1–1

1–1

1–2

2–1

3–1

0–3

Bản mẫu:Fb team Brentford

2–1

1–2

0–1

3–1

4–0

2–1

6–0

4–1

3–0

1–2

2–2

1–2

0–0

1–0

3–1

5–2

2–2

0–0

1–5

2–2

5–0

Chelsea

1–1

1–0

0–0

5–1

2–1

2–1

1–1

2–2

0–2

1–0

1–0

2–2

2–1

2–1

1–0

5–2

1–2

3–5

3–1

2–2

2–2

DBC

0–4

1–3

2–2

1–0

4–0

2–1

1–1

3–3

2–0

2–0

2–1

2–2

3–0

3–2

1–1

2–0

3–1

0–1

4–0

2–0

3–1

Everton

0–2

2–2

4–3

4–0

3–3

1–2

5–1

4–0

4–0

1–3

0–0

0–0

2–2

5–2

3–0

5–0

4–3

5–1

0–3

5–3

4–1

Grimsby Town

1–0

4–1

1–0

1–1

3–1

6–1

1–3

4–1

0–4

1–1

0–1

0–0

3–1

1–0

1–2

0–0

4–0

3–0

4–0

4–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Huddersfield

0–0

4–1

1–0

1–1

0–0

2–2

2–0

1–1

2–1

1–0

1–2

1–0

1–1

4–1

1–1

1–0

1–0

2–1

1–0

2–3

3–0

Leeds United

1–1

4–2

0–0

1–4

5–2

1–2

2–0

1–0

3–1

1–2

2–2

1–0

1–1

0–1

1–0

0–1

7–2

4–1

3–0

1–1

2–0

Liverpool

0–1

3–2

1–2

4–1

1–1

0–0

2–3

0–0

6–0

7–2

3–0

2–1

0–2

2–2

2–0

2–1

1–0

2–0

0–3

5–0

0–2

Manchester City

1–0

5–0

3–1

2–0

7–0

2–1

0–0

1–0

1–0

0–3

1–2

1–3

6–0

6–0

0–0

1–3

3–0

1–2

0–1

1–0

2–1

Middlesbrough

2–2

1–2

0–2

6–1

0–0

0–0

4–1

0–3

6–1

5–1

4–2

1–1

2–2

2–0

3–2

2–0

5–0

0–0

6–0

3–1

4–2

Bản mẫu:Fb team Portsmouth

2–1

3–0

0–3

3–1

2–1

1–3

2–0

3–0

2–0

3–2

0–0

2–2

2–1

1–2

1–0

1–1

3–2

2–0

2–2

3–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Preston North End

1–0

3–0

3–1

2–0

1–0

2–4

2–0

1–0

2–2

1–0

4–0

5–0

3–1

4–0

0–5

1–1

0–1

1–1

3–2

3–0

2–0

Sheffield Wednesday

3–2

5–2

3–1

0–0

2–2

3–3

4–1

1–0

3–3

3–0

1–2

3–0

0–0

1–0

0–0

0–1

1–0

0–1

0–0

2–5

0–0

Stoke City

0–3

2–3

3–1

2–0

1–2

2–2

3–0

0–0

2–1

1–0

1–0

3–1

2–1

1–0

1–1

2–0

2–1

0–3

0–2

3–2

4–1

Sunderland

5–4

1–3

2–1

7–2

7–2

1–3

3–3

3–1

3–3

3–1

4–3

2–1

2–0

2–0

2–1

5–0

4–2

5–1

1–0

6–1

3–1

West Bromwich Albion

1–0

0–3

0–0

8–1

2–2

1–0

1–2

0–3

6–1

4–1

1–2

3–2

6–1

5–1

5–2

2–0

2–4

2–2

2–0

1–3

2–1

Bản mẫu:Fb team Wolverhampton

2–2

2–2

3–1

8–1

3–3

3–2

3–3

0–0

4–0

1–0

2–2

3–0

3–1

4–3

4–0

2–0

4–2

2–1

1–1

3–4

2–0

Nguồn: [1]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng nhất Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí các đội Giải hạng nhất Anh ở London 1935–1936

Giải hạng hai Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Football League, Giải hạng hai Anh
Mùa giải1935–36
Vô địchManchester United (1 lần)
Xuống hạngHull City
Port Vale
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.533 (3,32 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiBobby Finan (Blackpool), 34
Jock Dodds (Sheffield United), 34 [2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
TottenhamSouthampton 8–0 (28 tháng 3 năm 1936)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
BuryNottingham Forest 2–6 (28 tháng 12 năm 1935)
Port ValeTottenham 1–5 (1 Feb 1936)
BuryBurnley 0–4 (18 tháng 4 năm 1936)
Port ValeBarnsley 0–4 (28 tháng 12 năm 1935)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtNottingham ForestPort Vale 9–2 (23 tháng 11 năm 1935)
Pos Team Pld W D L F A W D L F A F A GA GD Pts
1 Manchester United 42 16 3 2 55 16 6 9 6 30 27 85 43 1.977 +42 56
2 Charlton Athletic 42 15 6 0 53 17 7 5 9 32 41 85 58 1.466 +27 55
3 Sheffield United 42 15 4 2 51 15 5 8 8 28 35 79 50 1.580 +29 52
4 West Ham United 42 13 5 3 51 23 9 3 9 39 45 90 68 1.324 +22 52
5 Tottenham Hotspur 42 12 6 3 60 25 6 7 8 31 30 91 55 1.655 +36 49
6 Leicester City 42 14 5 2 53 19 5 5 11 26 38 79 57 1.386 +22 48
7 Plymouth Argyle 42 15 2 4 50 20 5 6 10 21 37 71 57 1.246 +14 48
8 Newcastle United 42 13 5 3 56 27 7 1 13 32 52 88 79 1.114 +9 46
9 Fulham 42 11 6 4 58 24 4 8 9 18 28 76 52 1.462 +24 44
10 Blackpool 42 14 3 4 64 34 4 4 13 29 38 93 72 1.292 +21 43
11 Norwich City 42 14 2 5 47 24 3 7 11 25 41 72 65 1.108 +7 43
12 Bradford City 42 12 7 2 32 18 3 6 12 23 47 55 65 0.846 –10 43
13 Swansea Town 42 11 3 7 42 26 4 6 11 25 50 67 76 0.882 –9 39
14 Bury 42 10 6 5 41 27 3 6 12 25 57 66 84 0.786 –18 38
15 Burnley 42 9 8 4 35 21 3 5 13 15 38 50 59 0.847 –9 37
16 Bradford Park Avenue 42 13 6 2 43 26 1 3 17 19 58 62 84 0.738 –22 37
17 Southampton 42 11 3 7 32 24 3 6 12 15 41 47 65 0.723 –18 37
18 Doncaster Rovers 42 10 7 4 28 17 4 2 15 23 54 51 71 0.718 –20 37
19 Nottingham Forest 42 8 8 5 43 22 4 3 14 26 54 69 76 0.908 –7 35
20 Barnsley 42 9 4 8 40 32 3 5 13 14 48 54 80 0.675 –26 33
21 Port Vale 42 10 5 6 34 30 2 3 16 22 76 56 106 0.528 –50 32
22 Hull City 42 4 7 10 33 45 1 3 17 14 66 47 111 0.423 –64 20

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua;
GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số; Pts = Số điểm

Key
Vô địch và thăng hạng
Thăng hạng
Xuống hạng

Kết quả Giải hạng hai Anh[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Barnsley BLP Bản mẫu:Fb team Bradford City Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue BUR Bản mẫu:Fb team Bury Bản mẫu:Fb team Charlton Bản mẫu:Fb team Doncaster Rovers FUL HUL LEI MUN NEW NOR NOT Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle Bản mẫu:Fb team Port Vale SHU SOT Bản mẫu:Fb team Swansea Town TOT WHA
Bản mẫu:Fb team Barnsley

1–2

0–1

5–1

3–1

1–1

1–2

2–1

2–0

5–1

3–3

0–3

3–2

2–3

0–2

1–2

4–2

3–2

3–1

0–0

0–0

1–2

Blackpool

3–0

3–3

4–2

2–0

2–3

6–2

5–2

1–1

4–1

3–5

4–1

6–0

2–1

1–4

3–1

3–1

3–0

2–1

1–1

2–4

4–1

Bản mẫu:Fb team Bradford City

1–1

2–1

2–1

0–0

2–0

2–1

3–1

1–0

1–1

2–0

1–0

3–2

0–1

0–0

2–2

1–1

2–1

2–1

2–2

0–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue

3–0

3–2

1–1

2–0

1–1

3–0

3–1

1–1

2–1

3–1

1–0

3–2

1–0

1–4

2–2

3–0

3–3

2–1

1–1

2–5

2–0

Burnley

3–0

3–2

3–0

1–1

1–1

0–2

1–1

0–2

2–0

2–2

2–2

1–2

1–1

1–0

0–1

5–1

1–1

2–0

5–2

0–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Bury

3–0

1–1

1–1

1–0

0–4

1–1

5–1

0–0

3–1

3–0

2–3

3–4

0–1

2–6

2–0

5–0

3–2

0–0

2–1

1–1

3–0

Bản mẫu:Fb team Charlton

3–0

1–1

2–1

3–1

4–0

5–2

3–0

2–1

4–1

1–0

0–0

4–2

4–1

4–0

1–1

1–1

1–1

2–0

4–1

2–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Doncaster Rovers

1–1

0–3

2–1

3–2

1–0

1–0

2–0

0–0

6–1

1–0

0–0

2–2

3–0

0–0

1–2

2–0

0–0

0–1

1–1

2–1

0–2

Fulham

1–1

4–2

5–1

4–1

2–2

7–0

0–0

1–3

3–0

2–0

2–2

3–1

1–1

6–0

2–2

7–0

3–1

0–2

0–1

1–2

4–2

Bản mẫu:Fb team Hull

1–3

0–3

2–5

1–1

1–2

2–3

2–4

2–3

1–1

3–3

1–1

2–3

0–0

2–1

2–1

1–2

2–2

2–2

3–2

1–0

2–3

Leicester City

2–0

4–1

2–1

5–0

2–0

1–2

4–1

6–0

5–2

2–2

1–1

1–0

1–1

2–1

2–0

2–0

1–3

1–1

4–1

4–1

1–1

Manchester United

1–1

3–2

3–1

4–0

4–0

2–1

3–0

0–0

1–0

2–0

0–1

3–1

2–1

5–0

3–2

7–2

3–1

4–0

3–0

0–0

2–3

Newcastle United

3–0

1–0

3–2

3–3

1–1

3–0

1–2

2–1

6–2

4–1

3–1

0–2

1–1

5–1

5–0

2–2

3–0

4–1

2–0

1–4

3–3

Norwich City

3–1

0–1

1–1

4–1

2–0

5–3

3–1

2–1

1–0

3–0

1–2

3–5

1–0

4–0

0–0

4–2

0–1

5–1

0–1

1–0

4–3

Nottingham Forest

6–0

2–2

1–0

2–0

2–0

2–2

0–0

6–2

1–1

0–0

0–1

1–1

1–2

2–2

0–1

9–2

0–1

2–0

2–2

4–1

0–2

Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle

7–1

3–2

0–1

2–0

2–0

3–0

4–2

1–3

2–0

0–1

2–1

3–1

1–0

5–1

3–1

4–1

1–1

0–0

1–2

2–1

4–1

Bản mẫu:Fb team Port Vale

0–4

2–2

2–1

3–2

1–1

2–2

2–1

2–0

1–0

4–0

1–1

0–3

3–0

3–1

2–0

2–0

1–1

0–2

0–1

1–5

2–3

Sheffield United

2–0

1–0

3–0

2–1

2–0

3–0

2–2

3–0

0–1

7–0

1–2

1–1

5–1

3–2

1–0

0–0

4–0

2–1

4–1

1–1

4–2

Southampton

0–1

1–0

0–0

3–0

1–0

0–0

2–5

1–0

1–2

1–0

1–0

2–1

1–3

1–1

7–2

2–0

0–1

0–1

4–3

2–0

2–4

Bản mẫu:Fb team Swansea Town

0–0

1–0

8–1

1–2

1–3

4–1

1–2

2–0

0–2

6–1

2–0

2–1

1–2

4–3

2–1

2–0

3–2

1–3

0–0

1–1

0–1

Tottenham Hotspur

3–0

3–1

4–0

4–0

5–1

4–3

1–1

3–1

2–2

3–1

1–1

0–0

1–2

2–1

1–1

1–2

5–2

1–1

8–0

7–2

1–3

West Ham United

2–0

2–1

1–1

1–0

0–0

6–0

1–3

1–2

0–0

4–1

3–2

1–2

4–1

3–2

5–2

4–2

4–0

3–2

0–0

4–0

2–2

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng hai Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí các đội bóng Giải hạng hai Anh ở London 1935–1936

Giải hạng ba phía Bắc Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Football League, Giải hạng ba phía Bắc Anh
Mùa giải1935–1936
Vô địchChesterfield (2 lần)
Failed re-electionkhông
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.533 (3,32 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiRobert "Bunny" Bell (Tranmere Rovers), 33 [2]
Pos Team Pld W D L F A W D L F A F A GA GD Pts
1 Chesterfield 42 15 3 3 60 14 9 9 3 32 25 92 39 2.359 +53 60
2 Chester 42 14 5 2 69 18 8 6 7 31 27 100 45 2.222 +55 55
3 Tranmere Rovers 42 17 2 2 75 28 5 9 7 18 30 93 58 1.603 +35 55
4 Lincoln City 42 18 1 2 64 14 4 8 9 27 37 91 51 1.784 +40 53
5 Stockport County 42 15 2 4 45 18 5 6 10 20 31 65 49 1.327 +16 48
6 Crewe Alexandra 42 14 4 3 55 31 5 5 11 25 45 80 76 1.053 +4 47
7 Oldham Athletic 42 13 5 3 60 25 5 4 12 26 48 86 73 1.178 +13 45
8 Hartlepools United 42 13 6 2 41 18 2 6 13 16 43 57 61 0.934 –4 42
9 Accrington Stanley 42 12 5 4 43 24 5 3 13 20 48 63 72 0.875 –9 42
10 Walsall [notes 1] 42 15 2 4 58 13 1 7 13 21 46 79 59 1.339 +20 41
11 Rotherham United 42 14 3 4 52 13 2 6 13 17 53 69 66 1.045 +3 41
12 Darlington 42 16 3 2 60 26 1 3 17 14 53 74 79 0.937 –5 40
13 Carlisle United 42 13 5 3 44 19 1 7 13 12 43 56 62 0.903 –6 40
14 Gateshead 42 11 10 0 37 18 2 4 15 19 58 56 76 0.737 –20 40
15 Barrow 42 9 9 3 33 16 4 3 14 25 49 58 65 0.892 –7 38
16 York City 42 10 8 3 41 28 3 4 14 21 67 62 95 0.653 –33 38
17 Halifax Town 42 12 3 6 34 22 3 4 14 23 39 57 61 0.934 –4 37
18 Wrexham 42 12 3 6 39 18 3 4 14 27 57 66 75 0.880 –9 37
19 Mansfield Town 42 13 5 3 55 25 1 4 16 25 66 80 91 0.879 –11 37
20 Rochdale 42 8 10 3 35 26 2 3 16 23 62 58 88 0.659 –30 33
21 Southport 42 9 8 4 31 26 2 1 18 17 64 48 90 0.533 –42 31
22 New Brighton 42 8 5 8 29 33 1 1 19 14 69 43 102 0.422 –59 24

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua;
GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số; Pts = Số điểm

  1. ^ Walsall was transferred to Third Division South for the following season.
Key
Nhà vô địch, thăng hạng
Vô địch Welsh Cup
Câu lạc bộ mới trong các giải đấu (không có)
Gia nhập lại
Không gia nhập lại (không)

Kết quả giải hạng ba phía Bắc Anh[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley (1891) Bản mẫu:Fb team Barrow Bản mẫu:Fb team Carlisle Bản mẫu:Fb team Chester Bản mẫu:Fb team Chesterfield CRE Bản mẫu:Fb team Darlington Bản mẫu:Fb team Gateshead Bản mẫu:Fb team Halifax Town Bản mẫu:Fb team Hartlepool Bản mẫu:Fb team Lincoln City Bản mẫu:Fb team Mansfield Town Bản mẫu:Fb team New Brighton Bản mẫu:Fb team Oldham Bản mẫu:Fb team Rochdale Bản mẫu:Fb team Rotherham County Bản mẫu:Fb team Southport Bản mẫu:Fb team Stockport County Bản mẫu:Fb team Tranmere Bản mẫu:Fb team Walsall Bản mẫu:Fb team Wrexham Bản mẫu:Fb team York City
Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley (1891)

2–0

0–0

0–3

0–1

2–1

1–0

6–1

2–0

3–2

2–2

1–1

5–2

1–0

2–4

1–1

1–0

1–1

3–1

3–1

0–1

7–2

Bản mẫu:Fb team Barrow

0–1

1–1

2–4

1–1

1–1

2–0

3–0

0–0

1–1

0–0

2–2

3–0

3–0

6–2

3–0

0–1

1–0

0–0

1–0

2–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Carlisle

3–1

2–2

1–3

2–1

1–2

3–0

2–0

0–0

0–0

4–1

3–0

3–0

2–1

4–3

1–1

4–0

2–1

0–1

2–1

5–1

0–0

Bản mẫu:Fb team Chester

4–0

1–2

3–2

1–1

0–1

4–1

4–0

3–1

4–0

4–2

4–0

8–2

1–1

5–2

0–0

5–1

2–0

1–1

2–0

1–1

12–0

Bản mẫu:Fb team Chesterfield

0–3

6–1

5–0

1–0

6–0

5–1

2–0

3–1

2–0

0–1

2–1

3–1

3–0

2–2

5–0

5–0

0–0

0–1

3–0

5–0

2–2

Crewe Alexandra

4–0

3–1

2–0

1–1

5–6

2–0

2–4

3–2

3–2

2–1

1–1

5–1

2–2

3–1

4–1

4–1

0–1

0–0

4–3

3–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Darlington

2–1

4–1

4–1

1–1

1–2

2–2

5–2

3–2

4–2

1–0

2–1

4–1

5–0

4–0

3–1

3–2

3–1

1–3

1–1

4–2

3–0

Bản mẫu:Fb team Gateshead

0–0

4–3

1–1

2–0

3–3

2–1

1–1

2–2

1–0

4–0

3–1

3–1

0–0

1–0

1–1

3–1

1–0

1–1

2–2

2–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Halifax Town

1–0

3–2

1–0

2–3

2–3

2–4

0–1

1–1

0–1

2–1

1–0

3–0

4–2

2–0

1–0

1–2

0–0

1–0

1–1

4–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Hartlepool

2–1

0–0

1–1

0–2

2–1

1–0

2–1

2–0

1–0

1–1

4–1

4–1

0–1

1–0

5–1

2–1

1–1

2–2

5–0

1–1

4–2

Bản mẫu:Fb team Lincoln City

6–0

2–0

2–0

1–1

0–1

6–2

2–1

5–0

3–1

1–0

1–2

2–0

2–1

5–1

4–0

4–0

3–0

5–0

4–1

3–1

3–2

Bản mẫu:Fb team Mansfield Town

3–1

1–3

1–1

0–0

0–1

1–1

4–2

3–1

3–2

4–0

2–2

2–0

1–0

3–0

8–2

5–1

2–1

2–3

2–2

3–2

5–0

Bản mẫu:Fb team New Brighton

2–3

2–3

3–0

3–3

1–2

3–1

1–1

1–0

1–4

0–0

0–5

1–0

1–3

2–0

3–0

2–1

2–0

0–0

1–1

0–4

0–2

Bản mẫu:Fb team Oldham

3–0

3–1

3–0

1–3

0–0

0–0

2–0

2–2

3–0

2–2

2–3

4–1

6–0

3–3

4–1

4–0

1–3

4–1

2–1

5–2

6–2

Bản mẫu:Fb team Rochdale

2–2

1–1

0–0

1–1

1–1

2–1

1–1

5–0

2–0

0–1

0–0

3–1

1–0

2–6

1–1

2–1

1–1

0–0

6–4

2–1

2–3

Bản mẫu:Fb team Rotherham United

1–3

1–0

4–0

1–2

0–0

3–1

4–0

3–0

2–0

3–0

1–1

2–1

2–0

1–0

6–0

5–0

1–1

1–2

2–0

1–2

5–0

Bản mẫu:Fb team Southport

2–1

3–1

0–3

2–1

1–0

1–1

4–1

1–1

2–0

1–1

0–3

3–3

2–1

1–1

1–1

2–1

2–3

1–1

1–0

1–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Stockport County

1–2

2–1

2–0

2–0

2–2

0–1

2–0

3–1

1–0

2–1

4–0

6–1

1–1

2–0

4–0

1–2

2–0

2–1

0–1

3–2

3–2

Bản mẫu:Fb team Tranmere

6–0

1–0

4–1

3–1

1–3

4–2

2–0

2–0

0–2

3–1

1–1

4–2

3–1

13–4

5–2

2–2

5–2

4–1

3–1

6–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Walsall

2–0

5–1

3–0

1–0

1–1

4–1

4–1

2–0

2–1

6–0

4–1

7–0

1–2

1–2

1–0

0–1

3–1

0–1

0–0

5–0

6–0

Bản mẫu:Fb team Wrexham

3–0

2–0

1–1

1–0

0–1

0–1

3–1

2–4

1–3

1–0

1–1

5–1

3–0

0–1

0–1

2–0

4–2

4–0

4–0

1–1

1–0

Bản mẫu:Fb team York City

1–1

1–2

2–0

1–2

1–1

4–1

4–1

2–2

2–2

2–2

2–1

7–5

2–0

3–1

2–1

2–1

0–0

0–4

2–0

0–0

1–1

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ giải hạng ba phía Bắc Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Giải hạng ba phía Nam Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Football League, Giải hạng ba phía Nam Anh
Mùa giải1935–1936
Vô địchChesterfield (lần 2)
Failed re-electionkhông
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.533 (3,32 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiRobert "Bunny" Bell (Tranmere Rovers), 33 [2]
Pos Team Pld W D L F A W D L F A F A GA GD Pts
1 Chesterfield 42 15 3 3 60 14 9 9 3 32 25 92 39 2.359 +53 60
2 Chester 42 14 5 2 69 18 8 6 7 31 27 100 45 2.222 +55 55
3 Tranmere Rovers 42 17 2 2 75 28 5 9 7 18 30 93 58 1.603 +35 55
4 Lincoln City 42 18 1 2 64 14 4 8 9 27 37 91 51 1.784 +40 53
5 Stockport County 42 15 2 4 45 18 5 6 10 20 31 65 49 1.327 +16 48
6 Crewe Alexandra 42 14 4 3 55 31 5 5 11 25 45 80 76 1.053 +4 47
7 Oldham Athletic 42 13 5 3 60 25 5 4 12 26 48 86 73 1.178 +13 45
8 Hartlepools United 42 13 6 2 41 18 2 6 13 16 43 57 61 0.934 –4 42
9 Accrington Stanley 42 12 5 4 43 24 5 3 13 20 48 63 72 0.875 –9 42
10 Walsall [notes 1] 42 15 2 4 58 13 1 7 13 21 46 79 59 1.339 +20 41
11 Rotherham United 42 14 3 4 52 13 2 6 13 17 53 69 66 1.045 +3 41
12 Darlington 42 16 3 2 60 26 1 3 17 14 53 74 79 0.937 –5 40
13 Carlisle United 42 13 5 3 44 19 1 7 13 12 43 56 62 0.903 –6 40
14 Gateshead 42 11 10 0 37 18 2 4 15 19 58 56 76 0.737 –20 40
15 Barrow 42 9 9 3 33 16 4 3 14 25 49 58 65 0.892 –7 38
16 York City 42 10 8 3 41 28 3 4 14 21 67 62 95 0.653 –33 38
17 Halifax Town 42 12 3 6 34 22 3 4 14 23 39 57 61 0.934 –4 37
18 Wrexham 42 12 3 6 39 18 3 4 14 27 57 66 75 0.880 –9 37
19 Mansfield Town 42 13 5 3 55 25 1 4 16 25 66 80 91 0.879 –11 37
20 Rochdale 42 8 10 3 35 26 2 3 16 23 62 58 88 0.659 –30 33
21 Southport 42 9 8 4 31 26 2 1 18 17 64 48 90 0.533 –42 31
22 New Brighton 42 8 5 8 29 33 1 1 19 14 69 43 102 0.422 –59 24

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua;
GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số; Pts = Số điểm

  1. ^ Walsall was transferred to Third Division South for the following season.
Key
Nhà vô địch, thăng hạng
Vô địch Welsh Cup
Câu lạc bộ mới trong các giải đấu (không có)
Gia nhập lại
Không gia nhập lại (không)

Kết quả Giải hạng ba phía Nam Anh[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley (1891) Bản mẫu:Fb team Barrow Bản mẫu:Fb team Carlisle Bản mẫu:Fb team Chester Bản mẫu:Fb team Chesterfield CRE Bản mẫu:Fb team Darlington Bản mẫu:Fb team Gateshead Bản mẫu:Fb team Halifax Town Bản mẫu:Fb team Hartlepool Bản mẫu:Fb team Lincoln City Bản mẫu:Fb team Mansfield Town Bản mẫu:Fb team New Brighton Bản mẫu:Fb team Oldham Bản mẫu:Fb team Rochdale Bản mẫu:Fb team Rotherham County Bản mẫu:Fb team Southport Bản mẫu:Fb team Stockport County Bản mẫu:Fb team Tranmere Bản mẫu:Fb team Walsall Bản mẫu:Fb team Wrexham Bản mẫu:Fb team York City
Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley (1891)

2–0

0–0

0–3

0–1

2–1

1–0

6–1

2–0

3–2

2–2

1–1

5–2

1–0

2–4

1–1

1–0

1–1

3–1

3–1

0–1

7–2

Bản mẫu:Fb team Barrow

0–1

1–1

2–4

1–1

1–1

2–0

3–0

0–0

1–1

0–0

2–2

3–0

3–0

6–2

3–0

0–1

1–0

0–0

1–0

2–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Carlisle

3–1

2–2

1–3

2–1

1–2

3–0

2–0

0–0

0–0

4–1

3–0

3–0

2–1

4–3

1–1

4–0

2–1

0–1

2–1

5–1

0–0

Bản mẫu:Fb team Chester

4–0

1–2

3–2

1–1

0–1

4–1

4–0

3–1

4–0

4–2

4–0

8–2

1–1

5–2

0–0

5–1

2–0

1–1

2–0

1–1

12–0

Bản mẫu:Fb team Chesterfield

0–3

6–1

5–0

1–0

6–0

5–1

2–0

3–1

2–0

0–1

2–1

3–1

3–0

2–2

5–0

5–0

0–0

0–1

3–0

5–0

2–2

Crewe Alexandra

4–0

3–1

2–0

1–1

5–6

2–0

2–4

3–2

3–2

2–1

1–1

5–1

2–2

3–1

4–1

4–1

0–1

0–0

4–3

3–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Darlington

2–1

4–1

4–1

1–1

1–2

2–2

5–2

3–2

4–2

1–0

2–1

4–1

5–0

4–0

3–1

3–2

3–1

1–3

1–1

4–2

3–0

Bản mẫu:Fb team Gateshead

0–0

4–3

1–1

2–0

3–3

2–1

1–1

2–2

1–0

4–0

3–1

3–1

0–0

1–0

1–1

3–1

1–0

1–1

2–2

2–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Halifax Town

1–0

3–2

1–0

2–3

2–3

2–4

0–1

1–1

0–1

2–1

1–0

3–0

4–2

2–0

1–0

1–2

0–0

1–0

1–1

4–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Hartlepool

2–1

0–0

1–1

0–2

2–1

1–0

2–1

2–0

1–0

1–1

4–1

4–1

0–1

1–0

5–1

2–1

1–1

2–2

5–0

1–1

4–2

Bản mẫu:Fb team Lincoln City

6–0

2–0

2–0

1–1

0–1

6–2

2–1

5–0

3–1

1–0

1–2

2–0

2–1

5–1

4–0

4–0

3–0

5–0

4–1

3–1

3–2

Bản mẫu:Fb team Mansfield Town

3–1

1–3

1–1

0–0

0–1

1–1

4–2

3–1

3–2

4–0

2–2

2–0

1–0

3–0

8–2

5–1

2–1

2–3

2–2

3–2

5–0

Bản mẫu:Fb team New Brighton

2–3

2–3

3–0

3–3

1–2

3–1

1–1

1–0

1–4

0–0

0–5

1–0

1–3

2–0

3–0

2–1

2–0

0–0

1–1

0–4

0–2

Bản mẫu:Fb team Oldham

3–0

3–1

3–0

1–3

0–0

0–0

2–0

2–2

3–0

2–2

2–3

4–1

6–0

3–3

4–1

4–0

1–3

4–1

2–1

5–2

6–2

Bản mẫu:Fb team Rochdale

2–2

1–1

0–0

1–1

1–1

2–1

1–1

5–0

2–0

0–1

0–0

3–1

1–0

2–6

1–1

2–1

1–1

0–0

6–4

2–1

2–3

Bản mẫu:Fb team Rotherham United

1–3

1–0

4–0

1–2

0–0

3–1

4–0

3–0

2–0

3–0

1–1

2–1

2–0

1–0

6–0

5–0

1–1

1–2

2–0

1–2

5–0

Bản mẫu:Fb team Southport

2–1

3–1

0–3

2–1

1–0

1–1

4–1

1–1

2–0

1–1

0–3

3–3

2–1

1–1

1–1

2–1

2–3

1–1

1–0

1–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Stockport County

1–2

2–1

2–0

2–0

2–2

0–1

2–0

3–1

1–0

2–1

4–0

6–1

1–1

2–0

4–0

1–2

2–0

2–1

0–1

3–2

3–2

Bản mẫu:Fb team Tranmere

6–0

1–0

4–1

3–1

1–3

4–2

2–0

2–0

0–2

3–1

1–1

4–2

3–1

13–4

5–2

2–2

5–2

4–1

3–1

6–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Walsall

2–0

5–1

3–0

1–0

1–1

4–1

4–1

2–0

2–1

6–0

4–1

7–0

1–2

1–2

1–0

0–1

3–1

0–1

0–0

5–0

6–0

Bản mẫu:Fb team Wrexham

3–0

2–0

1–1

1–0

0–1

0–1

3–1

2–4

1–3

1–0

1–1

5–1

3–0

0–1

0–1

2–0

4–2

4–0

4–0

1–1

1–0

Bản mẫu:Fb team York City

1–1

1–2

2–0

1–2

1–1

4–1

4–1

2–2

2–2

2–2

2–1

7–5

2–0

3–1

2–1

2–1

0–0

0–4

2–0

0–0

1–1

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng ba phía Nam Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “England 1935-36”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2010.
  2. ^ a b c d “English League Leading Goalscorers”. RSSSF. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  • Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]