Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia Việt Nam
Giao diện
(Đổi hướng từ Giải bóng đá U-21 quốc gia)
Mùa giải hiện tại: Mùa giải hiện tại | |
Thành lập | 1997 |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Liên đoàn | AFC |
Số đội | 12 (vòng chung kết từ năm 2022) |
Đội vô địch hiện tại | PVF–CAND (2023) |
Vô địch nhiều nhất | Hà Nội (6 lần) |
Trang web | Trang chủ |
Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia, trước đây được gọi là Giải bóng đá U-21 Quốc gia là giải đấu bóng đá hàng năm của Việt Nam dành cho lứa tuổi dưới 21 do Liên đoàn bóng đá Việt Nam phối hợp với báo Thanh Niên tổ chức. Trước năm 2023, giải còn có tên gọi là Cúp Báo Thanh Niên.[1]
Giải đấu lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1997, với tên gọi Giải bóng đá U-22 Quốc gia.[2]
Các đội đoạt huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng từng tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
An Giang | × | ? | ? | ? | 4th | VB | BK | ||||||||||||||||||||||
Becamex Bình Dương | BK | ? | ? | ? | • | • | VB | • | |||||||||||||||||||||
Bình Định | × | VB | VB | • | • | VB | • | • | 1st | ||||||||||||||||||||
Bình Phước | × | ? | ? | ? | q | 1 | |||||||||||||||||||||||
Bình Thuận | × | VB | ? | ? | |||||||||||||||||||||||||
Cà Mau | × | ? | ? | ? | |||||||||||||||||||||||||
Cần Thơ | × | ? | ? | ? | |||||||||||||||||||||||||
Công An Nhân Dân | VB | × | • | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Công an TP.HCM | × | ? | VB | 3rd | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Đắk Lắk | × | ? | ? | ? | |||||||||||||||||||||||||
Đồng Tháp | BK | 2nd | 4th | • | • | • | BK | BK | q | ||||||||||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa[i] | × | VB | ? | L | • | • | • | • | BK | TK | q | 5 | |||||||||||||||||
Đồng Nai | × | 1st | |||||||||||||||||||||||||||
Hải Phòng | TK | 4th | VB | 4th | • | • | VB | ||||||||||||||||||||||
Hải Quan | × | ? | ? | VB | VB | 2 | |||||||||||||||||||||||
Hà Nội / Trẻ Hà Nội | TK | ? | ? | ? | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | |||||||||||||||
Hà Nội ACB | VB | • | VB | • | 2nd | • | • | • | • | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||
Hà Nội T&T | • | × | BK | • | • | • | 1st | 2nd | 1st | 1st | × | 1st | 1st | • | 2nd | 1st | BK | q | 11 | ||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | TK | ? | ? | ? | × | • | • | VB | 1st | q | |||||||||||||||||||
Học viện Nutifood | × | × | × | × | × | × | 1st | VB | × | × | 2 | ||||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | TK | ||||||||||||||||||||||||||||
Huế | × | ? | ? | ? | VB | ||||||||||||||||||||||||
Khánh Hòa[ii] | × | ? | ? | ? | • | • | • | 2nd | 1st | ||||||||||||||||||||
Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||||||
Lâm Đồng | × | ? | ? | ? | • | • | VB | q | |||||||||||||||||||||
Long An | × | ? | 3rd | 2nd | VB | 3rd | q | ||||||||||||||||||||||
Nam Định | × | ? | ? | ? | 3rd | VB | • | 1st | BK | 1st | |||||||||||||||||||
Ngân hàng Đông Á | • | • | VB | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Ninh Thuận | × | ||||||||||||||||||||||||||||
PVF | BK | × | × | q | 4 | ||||||||||||||||||||||||
PVF–CAND[iii] | 2nd | VB | × | • | 1st | × | 3 | ||||||||||||||||||||||
Quảng Nam | × | VB | q | 2 | |||||||||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | × | ? | 2nd | VB | 2nd | 4th | 1st | VB | VB | VB | VB | 1st | 1st | BK | q | ||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | TK | ? | ? | 1st | 1st | 1st | 2nd | BK | 1st | 1st | L | 2nd | • | ||||||||||||||||
Tây Ninh | |||||||||||||||||||||||||||||
Thành Long | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | 2nd | 3rd | ? | ? | × | 2nd | q | ||||||||||||||||||||||
Than Quảng Ninh | × | ? | VB | 4 | |||||||||||||||||||||||||
Thể Công – Viettel | 1st | 1st | 1st | •• | • | VB | • | • | BK | 1st | BK | q | 14 | ||||||||||||||||
Tiền Giang | × | ? | ? | VB | • | • | • | • | × | 1st | |||||||||||||||||||
V&V United | × | • | • | × | × | × | VB | × | × | 1 | |||||||||||||||||||
Vĩnh Long | × | ? | ? | ? | • | • | • | • | × | • | • | • | • | • | × | • | 2nd | VB | • | × | × | × | • | • | × | × | × | × | 2 |
- Chú thích:
- 1st – Vô địch
- 2nd – Á quân
- 3rd – Hạng ba
- 4th – Hạng tư
- BK – Bán kết
- TK – Tứ kết
- VB – Vòng bảng
- q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
- L – Bị loại
- •• – Vượt qua vòng loại nhưng rút lui
- • – Không vượt qua vòng loại
- × – Không tham dự
- × – Rút lui / Bị cấm
- xx – Đội bóng không tồn tại / đã ngừng hoạt động
- – Chủ nhà
Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Điều lệ giải bóng đá vô địch U21 Quốc gia 2017”. vff.org.vn.
- ^ thanhnien.vn (26 tháng 11 năm 2017). “Tuổi 21 của U.21”. thanhnien.vn. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2024.