Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 (Bảng F)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng F của Euro 2016 có sự góp mặt của 4 đội: Bồ Đào Nha, Iceland, Áo, Hungary. Chỉ có Iceland là đội duy nhất lần đầu tiên tham dự. Các trận đấu diễn ra từ ngày 14 đến ngày 22 tháng 6 năm 2016.

Các đội[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm Đội tuyển Tư cách qua
vòng loại
Số lần
tham dự
Lần tham dự
gần đây nhất
Thành tích
tốt nhất
Xếp hạng UEFA
Tháng 10, 2015[nb 1]
Xếp hạng FIFA
Tháng 6, 2016
F1  Bồ Đào Nha Nhất bảng I 7th 2012 Á quân (2004) 4 8
F2  Iceland Nhì bảng A 1st Lần đầu 27 34
F3  Áo Nhất bảng G 2nd 2008 Vòng bảng (2008) 11 10
F4  Hungary Thắng trận play-off 3rd 1972 Hạng ba (1964) 20 20
Chú thích
  1. ^ Bảng xếp hạng FIFA khu vực châu Âu vào tháng 10 năm 2015 được sử dụng trước khi bốc thăm vòng bảng

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hungary 3 1 2 0 6 4 +2 5 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Iceland 3 1 2 0 4 3 +1 5
3  Bồ Đào Nha 3 0 3 0 4 4 0 3
4  Áo 3 0 1 2 1 4 −3 1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Vòng bảng các tiêu chí

vòng 16 đội:

  • Đội nhất bảng F, Hungary, đối đầu với đội nhì bảng E, Bỉ.
  • Đội nhì bảng F, Iceland, đối đầu với đội nhì bảng B, Anh.
  • Đội xếp thứ ba bảng F, Bồ Đào Nha, đối đầu với đội nhất bảng D, Croatia.

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+2)

Áo v Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Áo 0–2 Hungary
Chi tiết Szalai  62'
Stieber  87'
Áo[2]
Hungary[2]
TM 1 Robert Almer
HV 17 Florian Klein
HV 3 Aleksandar Dragović Thẻ vàng 33' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 66'
HV 4 Martin Hinteregger
HV 5 Christian Fuchs (c)
TV 11 Martin Harnik Thay ra sau 77 phút 77'
TV 14 Julian Baumgartlinger
TV 8 David Alaba
TV 7 Marko Arnautović
10 Zlatko Junuzović Thay ra sau 59 phút 59'
21 Marc Janko Thay ra sau 65 phút 65'
Vào sân thay người:
TV 20 Marcel Sabitzer Vào sân sau 59 phút 59'
9 Rubin Okotie Vào sân sau 65 phút 65'
TV 18 Alessandro Schöpf Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Thụy Sĩ Marcel Koller
TM 1 Gábor Király
HV 5 Attila Fiola
HV 20 Richárd Guzmics
HV 2 Ádám Lang
HV 4 Tamás Kádár
TV 10 Zoltán Gera
TV 11 Krisztián Németh Thẻ vàng 80' Thay ra sau 89 phút 89'
TV 8 Ádám Nagy
TV 15 László Kleinheisler Thay ra sau 79 phút 79'
7 Balázs Dzsudzsák (c)
9 Ádám Szalai Thay ra sau 69 phút 69'
Vào sân thay người:
19 Tamás Priskin Vào sân sau 69 phút 69'
TV 18 Zoltán Stieber Vào sân sau 79 phút 79'
HV 16 Ádám Pintér Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Bernd Storck

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
László Kleinheisler (Hungary)[3]

Trợ lý trọng tài:[4]
Frédéric Cano (Pháp)
Nicolas Danos (Pháp)
Trọng tài bàn:
Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Benoît Bastien (Pháp)
Fredy Fautrel (Pháp)
Giám sát trận đấu:
Roberto Alonso Fernández (Tây Ban Nha)

Bồ Đào Nha v Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

Bồ Đào Nha 1–1 Iceland
Nani  31' Chi tiết B. Bjarnason  50'
Bồ Đào Nha[6]
Iceland[6]
TM 1 Rui Patrício
HV 11 Vieirinha
HV 6 Ricardo Carvalho
HV 3 Pepe
HV 5 Raphaël Guerreiro
TV 10 João Mário Thay ra sau 76 phút 76'
TV 13 Danilo
TV 15 André Gomes Thay ra sau 84 phút 84'
8 João Moutinho Thay ra sau 71 phút 71'
17 Nani
7 Cristiano Ronaldo (c)
Vào sân thay người:
TV 16 Renato Sanches Vào sân sau 71 phút 71'
20 Ricardo Quaresma Vào sân sau 76 phút 76'
9 Éder Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Fernando Santos
TM 1 Hannes Þór Halldórsson
HV 2 Birkir Már Sævarsson
HV 6 Ragnar Sigurðsson
HV 14 Kári Árnason
HV 23 Ari Freyr Skúlason
TV 7 Jóhann Berg Guðmundsson Thay ra sau 90 phút 90'
TV 17 Aron Gunnarsson (c)
TV 10 Gylfi Sigurðsson
TV 8 Birkir Bjarnason Thẻ vàng 55'
9 Kolbeinn Sigþórsson Thay ra sau 81 phút 81'
15 Jón Daði Böðvarsson
Vào sân thay người:
11 Alfreð Finnbogason Thẻ vàng 90+4' Vào sân sau 81 phút 81'
TV 18 Theódór Elmar Bjarnason Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Heimir Hallgrímsson
Thụy Điển Lars Lagerbäck

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Nani (Bồ Đào Nha)[7]

Trợ lý trọng tài:[4]
Bahattin Duran (Thổ Nhĩ Kỳ)
Tarık Ongun (Thổ Nhĩ Kỳ)
Trọng tài bàn:
Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Hüseyin Göçek (Thổ Nhĩ Kỳ)
Barış Şimşek (Thổ Nhĩ Kỳ)
Giám sát trận đấu:
Juan Carlos Yuste Jiménez (Tây Ban Nha)

Iceland v Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Iceland 1–1 Hungary
G. Sigurðsson  40' (ph.đ.) Chi tiết Sævarsson  88' (l.n.)
Iceland[9]
Hungary[9]
TM 1 Hannes Þór Halldórsson
HV 2 Birkir Már Sævarsson Thẻ vàng 77'
HV 6 Ragnar Sigurðsson
HV 14 Kári Árnason
HV 23 Ari Freyr Skúlason
TV 7 Jóhann Berg Guðmundsson Thẻ vàng 42'
TV 10 Gylfi Sigurðsson
TV 17 Aron Gunnarsson (c) Thay ra sau 65 phút 65'
TV 8 Birkir Bjarnason
9 Kolbeinn Sigþórsson Thay ra sau 84 phút 84'
15 Jón Daði Böðvarsson Thay ra sau 69 phút 69'
Vào sân thay người:
TV 20 Emil Hallfreðsson Vào sân sau 65 phút 65'
11 Alfreð Finnbogason Thẻ vàng 75' Vào sân sau 69 phút 69'
22 Eiður Guðjohnsen Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Heimir Hallgrímsson
Thụy Điển Lars Lagerbäck
TM 1 Gábor Király
HV 2 Ádám Lang
HV 20 Richárd Guzmics
HV 23 Roland Juhász Thay ra sau 84 phút 84'
HV 4 Tamás Kádár Thẻ vàng 81'
TV 15 László Kleinheisler Thẻ vàng 83'
TV 10 Zoltán Gera
TV 8 Ádám Nagy Thẻ vàng 90+1'
18 Zoltán Stieber Thay ra sau 66 phút 66'
7 Balázs Dzsudzsák (c)
19 Tamás Priskin Thay ra sau 66 phút 66'
Substitutions:
17 Nemanja Nikolić Vào sân sau 66 phút 66'
13 Dániel Böde Vào sân sau 66 phút 66'
9 Ádám Szalai Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Bernd Storck

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Kolbeinn Sigþórsson (Iceland)[10]

Trợ lý trọng tài:[4]
Nikolai Golubev (Nga)
Tikhon Kalugin (Nga)
Trọng tài bàn:
Aleksei Kulbakov (Belarus)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Sergey Lapochkin (Nga)
Sergey Ivanov (Nga)
Giám sát trận đấu:
Vitali Maliutsin (Belarus)

Bồ Đào Nha v Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Bồ Đào Nha 0–0 Áo
Chi tiết
Bồ Đào Nha[12]
Áo[12]
TM 1 Rui Patrício
HV 11 Vieirinha
HV 3 Pepe Thẻ vàng 40'
HV 6 Ricardo Carvalho
HV 5 Raphaël Guerreiro
TV 20 Ricardo Quaresma Thẻ vàng 31' Thay ra sau 71 phút 71'
TV 14 William Carvalho
TV 8 João Moutinho
TV 15 André Gomes Thay ra sau 83 phút 83'
17 Nani Thay ra sau 89 phút 89'
7 Cristiano Ronaldo (c)
Vào sân thay người:
TV 10 João Mário Vào sân sau 71 phút 71'
9 Éder Vào sân sau 83 phút 83'
TV 18 Rafa Silva Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
Fernando Santos
TM 1 Robert Almer
HV 17 Florian Klein
HV 15 Sebastian Prödl
HV 4 Martin Hinteregger Thẻ vàng 78'
HV 5 Christian Fuchs (c) Thẻ vàng 60'
TV 6 Stefan Ilsanker Thay ra sau 87 phút 87'
TV 14 Julian Baumgartlinger
11 Martin Harnik Thẻ vàng 47'
8 David Alaba Thay ra sau 65 phút 65'
7 Marko Arnautović
20 Marcel Sabitzer Thay ra sau 85 phút 85'
Vào sân thay người:
TV 18 Alessandro Schöpf Thẻ vàng 86' Vào sân sau 65 phút 65'
19 Lukas Hinterseer Vào sân sau 85 phút 85'
HV 16 Kevin Wimmer Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Thụy Sĩ Marcel Koller

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
João Moutinho (Bồ Đào Nha)[13]

Trợ lý trọng tài:[4]
Elenito Di Liberatore (Ý)
Mauro Tonolini (Ý)
Trọng tài bàn:
Alexandru Tudor (România)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Daniele Orsato (Ý)
Antonio Damato (Ý)
Giám sát trận đấu:
Octavian Șovre (România)

Iceland v Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Iceland 2–1 Áo
Böðvarsson  18'
Traustason  90+4'
Chi tiết Schöpf  60'
Khán giả: 68.714[14]
Trọng tài: Szymon Marciniak (Ba Lan)
Iceland[15]
Áo[15]
TM 1 Hannes Þór Halldórsson Thẻ vàng 82'
HV 2 Birkir Már Sævarsson
HV 14 Kári Árnason Thẻ vàng 78'
HV 6 Ragnar Sigurðsson
HV 23 Ari Freyr Skúlason Thẻ vàng 36'
TV 7 Jóhann Berg Guðmundsson Thay ra sau 86 phút 86'
TV 17 Aron Gunnarsson (c)
TV 10 Gylfi Sigurðsson
TV 8 Birkir Bjarnason
15 Jón Daði Böðvarsson Thay ra sau 71 phút 71'
9 Kolbeinn Sigþórsson Thẻ vàng 51' Thay ra sau 80 phút 80'
Vào sân thay người:
TV 18 Theódór Elmar Bjarnason Vào sân sau 71 phút 71'
TV 21 Arnór Ingvi Traustason Vào sân sau 80 phút 80'
HV 5 Sverrir Ingi Ingason Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Heimir Hallgrímsson
Thụy Điển Lars Lagerbäck
TM 1 Robert Almer
HV 3 Aleksandar Dragović
HV 15 Sebastian Prödl Thay ra sau 46 phút 46'
HV 4 Martin Hinteregger
HV 5 Christian Fuchs (c)
TV 6 Stefan Ilsanker Thay ra sau 46 phút 46'
TV 14 Julian Baumgartlinger
17 Florian Klein
8 David Alaba
7 Marko Arnautović
20 Marcel Sabitzer Thay ra sau 78 phút 78'
Vào sân thay người:
21 Marc Janko Thẻ vàng 70' Vào sân sau 46 phút 46'
TV 18 Alessandro Schöpf Vào sân sau 46 phút 46'
TV 22 Jakob Jantscher Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
Thụy Sĩ Marcel Koller

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Kári Árnason (Iceland)[16]

Trợ lý trọng tài:[4]
Paweł Sokolnicki (Ba Lan)
Tomasz Listkiewicz (Ba Lan)
Trọng tài bàn:
Mark Clattenburg (Anh)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Paweł Raczkowski (Ba Lan)
Tomasz Musiał (Ba Lan)
Giám sát trận đấu:
Simon Beck (Anh)

Hungary v Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Hungary 3–3 Bồ Đào Nha
Gera  19'
Dzsudzsák  47'55'
Chi tiết Nani  42'
Ronaldo  50'62'
Khán giả: 55.514[17]
Trọng tài: Martin Atkinson (Anh)
Hungary[18]
Bồ Đào Nha[18]
TM 1 Gábor Király
HV 2 Ádám Lang
HV 20 Richárd Guzmics Thẻ vàng 13'
HV 23 Roland Juhász Thẻ vàng 28'
HV 3 Mihály Korhut
TV 10 Zoltán Gera Thẻ vàng 34' Thay ra sau 46 phút 46'
TV 16 Ádám Pintér
7 Balázs Dzsudzsák (c) Thẻ vàng 56'
6 Ákos Elek
14 Gergő Lovrencsics Thay ra sau 83 phút 83'
9 Ádám Szalai Thay ra sau 71 phút 71'
Vào sân thay người:
HV 21 Barnabás Bese Vào sân sau 46 phút 46'
11 Krisztián Németh Vào sân sau 71 phút 71'
TV 18 Zoltán Stieber Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Bernd Storck
TM 1 Rui Patrício
HV 11 Vieirinha
HV 3 Pepe
HV 6 Ricardo Carvalho
HV 19 Eliseu
TV 15 André Gomes Thay ra sau 61 phút 61'
TV 14 William Carvalho
TV 8 João Moutinho Thay ra sau 46 phút 46'
TV 10 João Mário
7 Cristiano Ronaldo (c)
17 Nani Thay ra sau 81 phút 81'
Vào sân thay người:
TV 16 Renato Sanches Vào sân sau 46 phút 46'
TV 20 Ricardo Quaresma Vào sân sau 61 phút 61'
TV 13 Danilo Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên trưởng:
Fernando Santos

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Cristiano Ronaldo (Bồ Đào Nha)[19]

Trợ lý trọng tài:[4]
Michael Mullarkey (Anh)
Stephen Child (Anh)
Trọng tài bàn:
Aleksei Kulbakov (Belarus)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Michael Oliver (Anh)
Craig Pawson (Anh)
Giám sát trận đấu:
Vitali Maliutsin (Belarus)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Full Time Summary – Austria v Hungary” (PDF). UEFA.org. Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ a b “Tactical Line-ups – Austria v Hungary” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ Saffer, Paul (ngày 14 tháng 6 năm 2016). “Slick Hungary outwit ten-man Austria”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ a b c d e f “Who is the referee? UEFA EURO 2016 appointments”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ “Full Time Summary – Portugal v Iceland” (PDF). UEFA.org. Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ a b “Tactical Line-ups – Portugal v Iceland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  7. ^ Burke, Chris (ngày 14 tháng 6 năm 2016). “Ice-cool Iceland claim Portugal point”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  8. ^ “Full Time Summary – Iceland v Hungary” (PDF). UEFA.org. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ a b “Tactical Line-ups – Iceland v Hungary” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
  10. ^ Harrison, Wayne (ngày 18 tháng 6 năm 2016). “Iceland own goal spares Hungary defeat”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
  11. ^ “Full Time Summary – Portugal v Austria” (PDF). UEFA.org. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
  12. ^ a b “Tactical Line-ups – Portugal v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
  13. ^ Foulerton, Jim (ngày 18 tháng 6 năm 2016). “Austria hold on after Ronaldo penalty miss”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
  14. ^ “Full Time Summary – Iceland v Austria” (PDF). UEFA.org. Union of European Football Associations. ngày 22 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  15. ^ a b “Tactical Line-ups – Iceland v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
  16. ^ Wirth, Jim (ngày 22 tháng 6 năm 2016). “Austria win extends Iceland's mission impossible”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  17. ^ “Full Time Summary – Hungary v Portugal” (PDF). UEFA.org. Union of European Football Associations. ngày 22 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  18. ^ a b “Tactical Line-ups – Portugal v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
  19. ^ Burke, Chris (ngày 22 tháng 6 năm 2016). “Ronaldo double rescues Portugal”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]