Bước tới nội dung

Thống kê Cúp bóng đá châu Á 2015

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là những số liệu thống kê cho Cúp bóng đá châu Á 2015.

Cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Đường kiến tạo

[sửa | sửa mã nguồn]
4 đường kiến tạo
3 đường kiến tạo
2 đường kiến tạo
1 đường kiến tạo

Kỷ luật

[sửa | sửa mã nguồn]

Thẻ vàng

[sửa | sửa mã nguồn]
3 thẻ vàng
2 thẻ vàng
1 thẻ vàng

Thẻ đỏ

[sửa | sửa mã nguồn]
1 thẻ đỏ

Bởi đội tuyển

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển Trận đấu Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ đỏ Cầu thủ vắng mặt
 Iraq 6 14 1 Ahmad Ibrahim với UAE (thẻ đỏ trực tiếp) Alaa Abdul-Zahra với Palestine
Yaser Kasim với Hàn Quốc
Ahmad Ibrahim (Vòng loại World Cup 2018)
 UAE 6 10 0 Walid Abbas với Nhật Bản
 Hàn Quốc 6 10 0
 Iran 4 9 1 Mehrdad Pooladi vs Iraq (thẻ vàng thứ hai) Mehrdad Pooladi (Vòng loại World Cup 2018)
 Uzbekistan 4 9 0 Islom Tukhtakhodjaev với CHDCND Triều Tiên (nhận đủ 2 thẻ vàng ở vòng loại)
 Úc 6 13 0 Matthew Spiranovic với Trung Quốc
 Palestine 3 8 1 Ahmed Harbi với Nhật Bản (2 thẻ vàng) Ahmed Harbi với Jordan
 Trung Quốc 4 7 0 Tôn Khắc trận gặp Ả Rập Saudi (nhận đủ 2 thẻ vàng ở vòng loại)
Nhậm Hàng với CHDCND Triều Tiên
 Jordan 3 7 1 Anas Bani Yaseen với Iraq (2 thẻ vàng) Anas Bani Yaseen với Palestine
 Bahrain 3 6 0
 Ả Rập Xê Út 3 6 0 Fahad Al-Muwallad với Trung Quốc (nhận đủ 2 thẻ vàng ở vòng loại)
 Kuwait 3 5 0 Fahad Awadh với Úc (nhận đủ 2 thẻ vàng ở vòng loại)
 Nhật Bản 4 4 0
 CHDCND Triều Tiên 3 4 1 Ri Yong-Jik với Ả Rập Saudi (thẻ đỏ trực tiếp) Ri Sang-Chol (treo giò 3 trận vòng bảng)[1]
Ri Yong-Jik với Trung Quốc
 Oman 3 4 0
 Qatar 3 3 0

Bởi trọng tài

[sửa | sửa mã nguồn]
Trọng tài Quốc gia Trận đấu Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ đỏ Thổi phạt
11m
Williams, BenBen Williams  Úc 3 21 1 1 2 thẻ vàng 1
Faghani, AlirezaAlireza Faghani  Iran 5 23 0 1
Fahad Al-Mirdasi  Ả Rập Xê Út 3 15 1 1 2 thẻ vàng 0
Sato, RyujiRyuji Sato  Nhật Bản 3 11 0 0
Irmatov, RavshanRavshan Irmatov  Uzbekistan 4 10 0 1
Shukralla, NawafNawaf Shukralla  Bahrain 3 9 1 1 1 thẻ đỏ 1
Jong-hyeok, KimKim Jong-hyeok  Hàn Quốc 3 7 0 0
Abdou, AbdulrahmanAbdulrahman Abdou  Qatar 2 7 1 1 2 thẻ vàng 1
Al Hilali, AbdullahAbdullah Al Hilali  Oman 2 5 1 1 1 thẻ đỏ 1
Abdullah Hassan Mohamed  UAE 2 4 0 0
Beath, ChrisChris Beath  Úc 1 4 0 0
O'Leary, PeterPeter O'Leary  New Zealand 1 1 0 0

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất trận

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Tên Đội tuyển Đối thủ Giải thưởng
1 Luongo, MassimoMassimo Luongo  Úc Kuwait (VB), UAE (BK) 2
Khalil, AhmedAhmed Khalil  UAE Qatar (GS), Iraq (THB)
3 Cahill, TimTim Cahill  Úc China PR (TK) 1
Kruse, RobbieRobbie Kruse  Úc Oman (VB)
Sainsbury, TrentTrent Sainsbury  Úc Hàn Quốc (CK)
Aaish, FaouziFaouzi Aaish  Bahrain Qatar (VB)
Đại Lôi, VươngVương Đại Lôi  Trung Quốc Ả Rập Saudi (VB)
Khắc, TônTôn Khắc  Trung Quốc CHDCND Triều Tiên (VB)
Tập, NgôNgô Tập  Trung Quốc Uzbekistan (VB)
Ghoochannejhad, RezaReza Ghoochannejhad  Iran UAE (VB)
Hajsafi, EhsanEhsan Hajsafi  Iran Bahrain (VB)
Teymourian, AndranikAndranik Teymourian  Iran Qatar (VB)
Abdul-Amir, SaadSaad Abdul-Amir  Iraq Palestine (VB)
Ismail, DhurghamDhurgham Ismail  Iraq Iran (TK)
Kasim, YaserYaser Kasim  Iraq Jordan (VB)
Keisuke, HondaHonda Keisuke  Nhật Bản Iraq (VB)
Shinji, KagawaKagawa Shinji  Nhật Bản Jordan (VB)
Shinji, OkazakiOkazaki Shinji  Nhật Bản Palestine (VB)
Al-Dardour, HamzaHamza Al-Dardour  Jordan Palestine (VB)
Al Misha'an, AbdulazizAbdulaziz Al Misha'an  Kuwait Hàn Quốc (VB)
Al-Muqbali, AbdulazizAbdulaziz Al-Muqbali  Oman Kuwait (VB)
Al Abed, NawafNawaf Al Abed  Ả Rập Xê Út CHDCND Triều Tiên (VB)
Sung-Yueng, KiKi Sung-Yueng  Hàn Quốc Úc (VB)
Ja-Cheol, KooKoo Ja-Cheol  Hàn Quốc Oman (VB)
Tae-Hwi, KwakKwak Tae-Hwi  Hàn Quốc Uzbekistan (TK)
Tae-Hee, NamNam Tae-Hee  Hàn Quốc Iraq (BK)
Abdulrahman, OmarOmar Abdulrahman  UAE Bahrain (VB)
Salem, MohanadMohanad Salem  UAE Nhật Bản (TK)
Rashidov, SardorSardor Rashidov  Uzbekistan Ả Rập Saudi (VB)
Sergeev, IgorIgor Sergeev  Uzbekistan CHDCND Triều Tiên (VB)

Clean sheets

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Tên Đội tuyển Đối thủ Giải thưởng
1 Jin-Hyeon, KimKim Jin-Hyeon  Hàn Quốc Oman (VB), Úc (VB), Uzbekistan (TK), Iraq (BK) 4
2 Ryan, MathewMathew Ryan  Úc Oman (VB), Trung Quốc (TK), UAE (BK) 3
Haghighi, AlirezaAlireza Haghighi  Iran Bahrain (VB), Qatar (VB), UAE (VB)
Eiji, KawashimaKawashima Eiji  Nhật Bản Palestine (VB), Iraq (VB), Jordan (VB)
5 Hassan, JalalJalal Hassan  Iraq Jordan (VB), Palestine (VB) 2
6 Đại Lôi, VươngVương Đại Lôi  Trung Quốc Ả Rập Saudi (VB) 1
Al-Habsi, AliAli Al-Habsi  Oman Kuwait (VB)
Seung-Gyu, KimKim Seung-Gyu  Hàn Quốc Kuwait (VB)
Nesterov, IgnatiyIgnatiy Nesterov  Uzbekistan CHDCND Triều Tiên (VB)

Kết quả chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ST T H B Đ TBĐ BT TBBT BB TBBB HS TBHS CS ACS TV TBTV TBTĐ
 Úc 6 5 0 1 15 2.50 14 2.33 3 0.50 +11 1.83 3 0.50 13 2.17 0 0.00
 Bahrain 3 1 0 2 3 1.00 3 1.00 5 1.67 -2 -0.67 0 0.00 6 2.00 0 0.00
 Trung Quốc 4 3 0 1 9 2.25 5 1.25 4 1.00 +1 0.25 1 0.25 7 1.75 0 0.00
 Iran 4 3 1 0 10 2.50 7 1.75 3 0.75 +4 1.00 3 0.75 9 2.25 1 0.25
 Iraq 6 2 1 3 7 1.17 8 1.33 9 1.50 -1 -0.17 2 0.33 14 2.33 1 0.17
 Nhật Bản 4 3 1 0 10 2.50 8 2.00 1 0.25 +7 1.75 3 0.75 4 1.00 0 0.00
 Jordan 3 1 0 2 3 1.00 5 1.67 4 1.33 +1 0.33 0 0.00 7 2.33 1 0.33
 Kuwait 3 0 0 3 0 0.00 1 0.33 6 2.00 -5 -1.67 0 0.00 5 1.67 0 0.00
 CHDCND Triều Tiên 3 0 0 3 0 0.00 2 0.67 7 2.33 -5 -1.67 0 0.00 4 1.33 1 0.33
 Oman 3 1 0 2 3 1.00 1 0.33 5 1.67 -4 -1.33 1 0.33 4 1.33 0 0.00
 Palestine 3 0 0 3 0 0.00 1 0.33 11 3.67 -10 -3.33 0 0.00 8 2.67 1 0.33
 Qatar 3 0 0 3 0 0.00 2 0.67 7 2.33 -5 -1.67 0 0.00 3 1.00 0 0.00
 Ả Rập Xê Út 3 1 0 2 3 1.00 5 1.67 5 1.67 0 0.00 0 0.00 6 2.00 0 0.00
 Hàn Quốc 6 5 0 1 15 2.50 8 1.33 2 0.33 +6 1.00 5 0.83 10 1.67 0 0.00
 UAE 6 3 1 2 10 1.67 10 1.67 8 1.33 +2 0.33 0 0.00 10 1.67 0 0.00
 Uzbekistan 4 2 0 2 6 1.50 5 1.25 5 1.25 0 0.00 1 0.25 8 2.00 0 0.00
Tổng số 32(1) 30 2(2) 30 94 1.47 85 1.33 85 1.33 0 0.00 19 0.30 118 1.84 5 0.08

Các đội tuyển được kết xuất trong chữ nghiêng đại diện cho quốc gia chủ nhà. Đội tuyển chiến thắng của cuộc thi được kết xuất trong chữ đậm.
(1) – Tổng số trận thua không được tính trong tổng số trận được diễn ra (tổng số trận thua = tổng số trận thắng)
(2) – Tổng số trận hòa (tied) cho tất cả các đội = Tổng số trận hòa (tied) ÷ 2 (cả hai đội tham gia)
(3) – Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.

Sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]
Sân vận động Thành phố Sức chứa Số trận Tổng số
khán giả
Tỉ lệ
khán giả
Tổng số
bàn thắng
Tỉ lệ

bàn thắng
Sân vận động Brisbane Brisbane 52.500 7 161.986 23.141 10 1.4
Sân vận động Canberra Canberra 25.011 7 82.398 11.771 21 3
Sân vận động Melbourne Rectangular Melbourne 30.050 7 125.368 17.910 21 3
Sân vận động Newcastle Newcastle 33.000 4 58.554 14.639 12 3
Sân vận động Australia Sydney 84.000 7 221.399 31.628 16 2.3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Asian Cup: Uzbekistan opens with 1-0 win over North Korea”. usatoday.com. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]