Thống kê Cúp bóng đá châu Á 2015
Giao diện
Đây là những số liệu thống kê cho Cúp bóng đá châu Á 2015.
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- Jason Davidson
- Mile Jedinak
- Tomi Juric
- Robbie Kruse
- Matt McKay
- Mark Milligan
- Trent Sainsbury
- Sayed Jaafar Ahmed
- Jaycee John Okwunwanne
- Sayed Saeed
- Ngô Tập
- Vu Hải
- Ehsan Hajsafi
- Morteza Pouraliganji
- Masoud Shojaei
- Dhurgham Ismail
- Amjad Kalaf
- Yaser Kasim
- Waleed Salem
- Endō Yasuhito
- Kagawa Shinji
- Okazaki Shinji
- Shibasaki Gaku
- Yoshida Maya
- Yousef Al-Rawashdeh
- Hussain Fadhel
- Ryang Yong-Gi
- Abdulaziz Al-Muqbali
- Jaka Ihbeisheh
- Hassan Al Haidos
- Khalfan Ibrahim
- Nawaf Al Abed
- Naif Hazazi
- Cho Young-Cheol
- Kim Young-Gwon
- Nam Tae-Hee
- Odil Ahmedov
- Igor Sergeev
- Vokhid Shodiev
- phản lưới nhà
- Mohamed Husain (trận gặp UAE)
- Cao Lâm (trận gặp CHDCND Triều Tiên)
Đường kiến tạo
[sửa | sửa mã nguồn]- 4 đường kiến tạo
- 3 đường kiến tạo
- 2 đường kiến tạo
- 1 đường kiến tạo
- Jason Davidson
- Matthew Leckie
- Trent Sainsbury
- Tomi Juric
- Cao Lâm
- Trịnh Trí
- Tưởng Trí Bành
- Ashkan Dejagah
- Vouria Ghafouri
- Ali Adnan
- Dhurgham Ismail
- Amjad Kalaf
- Waleed Salem
- Ahmed Yasin
- Honda Keisuke
- Inui Takashi
- Muto Yoshinori
- Hamza Al-Dardour
- Saeed Murjan
- Oday Zahran
- Abdulaziz Al Misha'an
- Mohammed Al-Siyabi
- Nawaf Al Abed
- Abdullah Al-Zori
- Ki Sung-Yueng
- Lee Jung-Hyup
- Lee Keun-Ho
- Server Djeparov
- Jasur Hasanov
- Timur Kapadze
- Shavkat Mullajanov
Kỷ luật
[sửa | sửa mã nguồn]Thẻ vàng
[sửa | sửa mã nguồn]- 3 thẻ vàng
- 2 thẻ vàng
- 1 thẻ vàng
- Nathan Burns
- Tim Cahill
- Ivan Franjic
- Robbie Kruse
- Mathew Leckie
- Faouzi Aaish
- Rashed Al Hooti
- Abdulwahab Al Safi
- Hussain Ali Baba
- Mohamed Husain
- Abdullah Omar
- Thái Huy Khang
- Ji Xiang
- Trương Lâm Ngải
- Trịnh Trí
- Tưởng Trí Bành
- Sardar Azmoun
- Ehsan Hajsafi
- Javad Nekounam
- Mehrdad Pooladi
- Mohammad Reza Khanzadeh
- Masoud Shojaei
- Andranik Teymourian
- Saad Abdul-Amir
- Ali Adnan
- Marwan Hussein
- Ahmad Ibrahim
- Dhurgham Ismail
- Amjad Kalaf
- Younis Mahmoud
- Salam Shaker
- Kiyotake Hiroshi
- Konno Yasuyuki
- Inui Takashi
- Okazaki Shinji
- Yousef Al-Rawashdeh
- Odai Al-Saify
- Ahmed Elias
- Mohammad Mustafa
- Mahmoud Za'tara
- Fahad Awadh
- Hussain Fadhel
- Faisal Zaid
- Choe Won
- Jong Il-gwan
- Ri Yong-jik
- Sim Hyon-jin
- Ahmed Mubarak Al-Mahaijri
- Abdul Salam Al-Mukhaini
- Abdulaziz Al-Muqbali
- Ismail Al-Amour
- Abdelatif Bahdari
- Ashraf Nu'man
- Ramzi Saleh
- Hesham Salhe
- Abdulaziz Hatem
- Ahmed Abdul Maqsoud
- Almahdi Ali Mukhtar
- Mustafa Al-Bassas
- Salman Al-Faraj
- Saeed Al Mowalad
- Mohammad Al-Sahlawi
- Abdullah Al-Zori
- Osama Hawsawi
- Cha Du-Ri
- Han Kyo-Won
- Jang Hyun-Soo
- Kim Chang-Soo
- Kim Jin-Su
- Kwak Tae-Hwi
- Nam Tae-Hee
- Park Joo-Ho
- Ismail Ahmed
- Ismail Al Hammadi
- Hamdan Al-Kamali
- Khamis Esmaeel
- Abdulaziz Hussain
- Shukhrat Mukhammadiev
- Shavkat Mullajanov
- Farrukh Sayfiev
- Vokhid Shodiev
- Akmal Shorakhmedov
Thẻ đỏ
[sửa | sửa mã nguồn]- 1 thẻ đỏ
Bởi đội tuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Trận đấu | Thẻ vàng | Thẻ đỏ | Thẻ đỏ | Cầu thủ vắng mặt |
---|---|---|---|---|---|
Iraq | 6 | 14 | 1 | Ahmad Ibrahim với UAE (thẻ đỏ trực tiếp) | Alaa Abdul-Zahra với Palestine Yaser Kasim với Hàn Quốc Ahmad Ibrahim (Vòng loại World Cup 2018) |
UAE | 6 | 10 | 0 | — | Walid Abbas với Nhật Bản |
Hàn Quốc | 6 | 10 | 0 | — | — |
Iran | 4 | 9 | 1 | Mehrdad Pooladi vs Iraq (thẻ vàng thứ hai) | Mehrdad Pooladi (Vòng loại World Cup 2018) |
Uzbekistan | 4 | 9 | 0 | — | Islom Tukhtakhodjaev với CHDCND Triều Tiên (nhận đủ 2 thẻ vàng ở vòng loại) |
Úc | 6 | 13 | 0 | — | Matthew Spiranovic với Trung Quốc |
Palestine | 3 | 8 | 1 | Ahmed Harbi với Nhật Bản (2 thẻ vàng) | Ahmed Harbi với Jordan |
Trung Quốc | 4 | 7 | 0 | — | Tôn Khắc trận gặp Ả Rập Saudi (nhận đủ 2 thẻ vàng ở vòng loại) Nhậm Hàng với CHDCND Triều Tiên |
Jordan | 3 | 7 | 1 | Anas Bani Yaseen với Iraq (2 thẻ vàng) | Anas Bani Yaseen với Palestine |
Bahrain | 3 | 6 | 0 | — | — |
Ả Rập Xê Út | 3 | 6 | 0 | — | Fahad Al-Muwallad với Trung Quốc (nhận đủ 2 thẻ vàng ở vòng loại) |
Kuwait | 3 | 5 | 0 | — | Fahad Awadh với Úc (nhận đủ 2 thẻ vàng ở vòng loại) |
Nhật Bản | 4 | 4 | 0 | — | — |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 4 | 1 | Ri Yong-Jik với Ả Rập Saudi (thẻ đỏ trực tiếp) | Ri Sang-Chol (treo giò 3 trận vòng bảng)[1] Ri Yong-Jik với Trung Quốc |
Oman | 3 | 4 | 0 | — | — |
Qatar | 3 | 3 | 0 | — | — |
Bởi trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn]Trọng tài | Quốc gia | Trận đấu | Thẻ vàng | Thẻ đỏ | Thẻ đỏ | Thổi phạt 11m |
---|---|---|---|---|---|---|
Williams, BenBen Williams | Úc | 3 | 21 | 1 | 1 2 thẻ vàng | 1 |
Faghani, AlirezaAlireza Faghani | Iran | 5 | 23 | 0 | — | 1 |
Fahad Al-Mirdasi | Ả Rập Xê Út | 3 | 15 | 1 | 1 2 thẻ vàng | 0 |
Sato, RyujiRyuji Sato | Nhật Bản | 3 | 11 | 0 | — | 0 |
Irmatov, RavshanRavshan Irmatov | Uzbekistan | 4 | 10 | 0 | — | 1 |
Shukralla, NawafNawaf Shukralla | Bahrain | 3 | 9 | 1 | 1 1 thẻ đỏ | 1 |
Jong-hyeok, KimKim Jong-hyeok | Hàn Quốc | 3 | 7 | 0 | — | 0 |
Abdou, AbdulrahmanAbdulrahman Abdou | Qatar | 2 | 7 | 1 | 1 2 thẻ vàng | 1 |
Al Hilali, AbdullahAbdullah Al Hilali | Oman | 2 | 5 | 1 | 1 1 thẻ đỏ | 1 |
Abdullah Hassan Mohamed | UAE | 2 | 4 | 0 | — | 0 |
Beath, ChrisChris Beath | Úc | 1 | 4 | 0 | — | 0 |
O'Leary, PeterPeter O'Leary | New Zealand | 1 | 1 | 0 | — | 0 |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ xuất sắc nhất trận
[sửa | sửa mã nguồn]Clean sheets
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Tên | Đội tuyển | Đối thủ | Giải thưởng |
---|---|---|---|---|
1 | Jin-Hyeon, KimKim Jin-Hyeon | Hàn Quốc | Oman (VB), Úc (VB), Uzbekistan (TK), Iraq (BK) | 4 |
2 | Ryan, MathewMathew Ryan | Úc | Oman (VB), Trung Quốc (TK), UAE (BK) | 3 |
Haghighi, AlirezaAlireza Haghighi | Iran | Bahrain (VB), Qatar (VB), UAE (VB) | ||
Eiji, KawashimaKawashima Eiji | Nhật Bản | Palestine (VB), Iraq (VB), Jordan (VB) | ||
5 | Hassan, JalalJalal Hassan | Iraq | Jordan (VB), Palestine (VB) | 2 |
6 | Đại Lôi, VươngVương Đại Lôi | Trung Quốc | Ả Rập Saudi (VB) | 1 |
Al-Habsi, AliAli Al-Habsi | Oman | Kuwait (VB) | ||
Seung-Gyu, KimKim Seung-Gyu | Hàn Quốc | Kuwait (VB) | ||
Nesterov, IgnatiyIgnatiy Nesterov | Uzbekistan | CHDCND Triều Tiên (VB) |
Kết quả chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | Đ | TBĐ | BT | TBBT | BB | TBBB | HS | TBHS | CS | ACS | TV | TBTV | TĐ | TBTĐ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | 6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 2.50 | 14 | 2.33 | 3 | 0.50 | +11 | 1.83 | 3 | 0.50 | 13 | 2.17 | 0 | 0.00 |
Bahrain | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 3 | 1.00 | 5 | 1.67 | -2 | -0.67 | 0 | 0.00 | 6 | 2.00 | 0 | 0.00 |
Trung Quốc | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 2.25 | 5 | 1.25 | 4 | 1.00 | +1 | 0.25 | 1 | 0.25 | 7 | 1.75 | 0 | 0.00 |
Iran | 4 | 3 | 1 | 0 | 10 | 2.50 | 7 | 1.75 | 3 | 0.75 | +4 | 1.00 | 3 | 0.75 | 9 | 2.25 | 1 | 0.25 |
Iraq | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 1.17 | 8 | 1.33 | 9 | 1.50 | -1 | -0.17 | 2 | 0.33 | 14 | 2.33 | 1 | 0.17 |
Nhật Bản | 4 | 3 | 1 | 0 | 10 | 2.50 | 8 | 2.00 | 1 | 0.25 | +7 | 1.75 | 3 | 0.75 | 4 | 1.00 | 0 | 0.00 |
Jordan | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 5 | 1.67 | 4 | 1.33 | +1 | 0.33 | 0 | 0.00 | 7 | 2.33 | 1 | 0.33 |
Kuwait | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0.00 | 1 | 0.33 | 6 | 2.00 | -5 | -1.67 | 0 | 0.00 | 5 | 1.67 | 0 | 0.00 |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0.00 | 2 | 0.67 | 7 | 2.33 | -5 | -1.67 | 0 | 0.00 | 4 | 1.33 | 1 | 0.33 |
Oman | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 1 | 0.33 | 5 | 1.67 | -4 | -1.33 | 1 | 0.33 | 4 | 1.33 | 0 | 0.00 |
Palestine | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0.00 | 1 | 0.33 | 11 | 3.67 | -10 | -3.33 | 0 | 0.00 | 8 | 2.67 | 1 | 0.33 |
Qatar | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0.00 | 2 | 0.67 | 7 | 2.33 | -5 | -1.67 | 0 | 0.00 | 3 | 1.00 | 0 | 0.00 |
Ả Rập Xê Út | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 5 | 1.67 | 5 | 1.67 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 6 | 2.00 | 0 | 0.00 |
Hàn Quốc | 6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 2.50 | 8 | 1.33 | 2 | 0.33 | +6 | 1.00 | 5 | 0.83 | 10 | 1.67 | 0 | 0.00 |
UAE | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 1.67 | 10 | 1.67 | 8 | 1.33 | +2 | 0.33 | 0 | 0.00 | 10 | 1.67 | 0 | 0.00 |
Uzbekistan | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 1.50 | 5 | 1.25 | 5 | 1.25 | 0 | 0.00 | 1 | 0.25 | 8 | 2.00 | 0 | 0.00 |
Tổng số | 32(1) | 30 | 2(2) | 30 | 94 | 1.47 | 85 | 1.33 | 85 | 1.33 | 0 | 0.00 | 19 | 0.30 | 118 | 1.84 | 5 | 0.08 |
Các đội tuyển được kết xuất trong chữ nghiêng đại diện cho quốc gia chủ nhà. Đội tuyển chiến thắng của cuộc thi được kết xuất trong chữ đậm.
(1) – Tổng số trận thua không được tính trong tổng số trận được diễn ra (tổng số trận thua = tổng số trận thắng)
(2) – Tổng số trận hòa (tied) cho tất cả các đội = Tổng số trận hòa (tied) ÷ 2 (cả hai đội tham gia)
(3) – Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.
Sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Sân vận động | Thành phố | Sức chứa | Số trận | Tổng số khán giả |
Tỉ lệ khán giả |
Tổng số bàn thắng |
Tỉ lệ bàn thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân vận động Brisbane | Brisbane | 52.500 | 7 | 161.986 | 23.141 | 10 | 1.4 |
Sân vận động Canberra | Canberra | 25.011 | 7 | 82.398 | 11.771 | 21 | 3 |
Sân vận động Melbourne Rectangular | Melbourne | 30.050 | 7 | 125.368 | 17.910 | 21 | 3 |
Sân vận động Newcastle | Newcastle | 33.000 | 4 | 58.554 | 14.639 | 12 | 3 |
Sân vận động Australia | Sydney | 84.000 | 7 | 221.399 | 31.628 | 16 | 2.3 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Asian Cup: Uzbekistan opens with 1-0 win over North Korea”. usatoday.com. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cúp bóng đá châu Á 2015 (Trang web chính thức) (tiếng Anh)
- Cúp bóng đá châu Á the-AFC.com