Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá châu Phi 2002”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
| caption = Logo chính thức của giải đấu |
| caption = Logo chính thức của giải đấu |
||
| country = Mali |
| country = Mali |
||
| dates = |
| dates = 19 tháng 1 – 10 tháng 2 |
||
| num_teams = 16 |
| num_teams = 16 |
||
| confederations = 1 |
| confederations = 1 |
||
| venues = 6 |
| venues = 6 |
||
| cities = 5 |
| cities = 5 |
||
| champion = Cameroon |
|||
| champion_other = {{fb|CMR}} |
|||
| count = 4 |
| count = 4 |
||
| second = Senegal |
|||
| second_other = {{fb|SEN}} |
|||
| third = Nigeria |
|||
| third_other = {{fb|NGA}} |
|||
| fourth = Mali |
|||
| fourth_other = {{fb|MLI}} |
|||
| matches = 32 |
| matches = 32 |
||
| goals = |
| goals = 48 |
||
| attendance = 570000 |
| attendance = 570000 |
||
| top_scorer = {{flagicon| |
| top_scorer = {{flagicon|CMR}} [[Patrick Mboma]] <br> {{flagicon|CMR}} [[Salomon Olembé]] <br> {{flagicon|NGA}} [[Julius Aghahowa]] <br> (3 bàn) |
||
| player = |
| player = {{flagicon|CMR}} [[Rigobert Song]] |
||
| prevseason = [[Cúp bóng đá châu Phi 2000|2000]] |
|||
| updated = |
|||
| nextseason = [[Cúp bóng đá châu Phi 2004|2004]] |
|||
| updated = |
|||
}} |
}} |
||
'''Cúp bóng đá châu Phi 2002''' là [[Cúp bóng đá châu Phi|Giải vô địch bóng đá châu Phi]] lần thứ 23, được tổ chức tại [[Mali]]. Vòng chung kết có 16 đội, chia 4 bảng 4 đội. [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon|Cameroon]] bảo vệ được chức vô địch khi thắng [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal|Sénégal]] 3–2 bằng sút luân lưu trong trận chung kết sau 120 phút hoà không tỉ số. |
|||
'''Cúp bóng đá châu Phi 2002''' là [[Cúp bóng đá châu Phi]] lần thứ 23, được tổ chức tại [[Mali]]. Vòng chung kết có 16 đội, chia 4 bảng 4 đội. [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon|Cameroon]] bảo vệ được chức vô địch khi thắng [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal|Sénégal]] 3–2 bằng sút luân lưu trong trận chung kết sau 120 phút hoà không tỉ số. |
|||
== Vòng loại == |
== Vòng loại == |
||
{{Main|Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2002}} |
|||
Vòng loại của giải gồm 49 đội tham gia để lấy 14 đội vào vòng chung kết cùng đương kim vô địch [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon|Cameroon]] và chủ nhà [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Mali|Mali]]. Sau vòng sơ loại còn 28 đội chia làm 7 bảng 4 đội, chọn mỗi bảng 2 đội đầu bảng vào vòng chung kết. |
Vòng loại của giải gồm 49 đội tham gia để lấy 14 đội vào vòng chung kết cùng đương kim vô địch [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon|Cameroon]] và chủ nhà [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Mali|Mali]]. Sau vòng sơ loại còn 28 đội chia làm 7 bảng 4 đội, chọn mỗi bảng 2 đội đầu bảng vào vòng chung kết. |
||
== |
==Cầu thủ tham dự== |
||
{{Details|Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá châu Phi 2002}} |
|||
Các đội bị loại ở vòng sơ loại |
|||
{| |
|||
|valign="top"| |
|||
* {{fb|BEN}} |
|||
* {{fb|BOT}} |
|||
* {{fb|CPV}} |
|||
* {{Trung Phi-BD}} |
|||
* {{Tchad-BD}} |
|||
* {{fb|DJI}} |
|||
* {{fb|EQG}} |
|||
|width="45"| |
|||
|valign="top"| |
|||
* {{fb|ERI}} |
|||
* {{fb|ETH}} |
|||
* {{fb|GAM}} |
|||
* ''{{fb|GNB}}'' |
|||
* {{fb|MWI}} |
|||
* {{fb|MTN}} |
|||
* {{fb|MOZ}} |
|||
|width="45"| |
|||
|valign="top"| |
|||
* {{fb|NIG}} |
|||
* {{fb|RWA}} |
|||
* {{fb|STP}} |
|||
* {{fb|SEY}} |
|||
* {{fb|SLE}} |
|||
* {{fb|SWZ}} |
|||
* {{fb|TAN}} |
|||
|width="45"| |
|||
|valign="top"| |
|||
|} |
|||
Chú thích: ''In nghiêng'' là đội bỏ cuộc |
|||
== |
==Địa điểm== |
||
<center> |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" width="500px" |
|||
{| cellpadding="0" |
|||
|- |
|- |
||
! colspan=3 rowspan=8 text-align="center" | {{location map+ |Mali |float=center |width=450 |caption= |places= |
|||
|style="border:1px solid #aaa; background-color:#ccffcc; width:20px"| |
|||
{{location map~ |Mali |lat=12.65 |long=-8 |label=[[Bamako]]|position=top}} |
|||
| Đội lọt vào vòng chung kết |
|||
{{location map~ |Mali |lat=14.45 |long=-11.433333 |label= [[Kayes]] |position=top}} |
|||
{{location map~ |Mali |lat=14.495833 |long=-4.198611 |label= [[Mopti]] |position=top}} |
|||
{{location map~ |Mali |lat=13.45 |long=-6.266667 |label=[[Ségou]] |position=top}} |
|||
{{location map~ |Mali |lat=11.316667 |long=-5.666667 |label= [[Sikasso]] |position=top}} |
|||
}} |
|||
! [[Bamako]] |
|||
|- |
|- |
||
| [[Sân vận động 26 tháng 3]] |
|||
|style="border:1px solid #aaa; background-color:#ffccff; width:20px"| |
|||
| Đội bị loại |
|||
|- |
|- |
||
| Sức chứa: 55,000 |
|||
|} |
|||
{| |
|||
|valign="top"| |
|||
=== Bảng 1 === |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%;" |
|||
|- |
|- |
||
| [[Tập tin:No image available.svg|180px]] |
|||
!width=120|Đội tuyển |
|||
!width=20|Số trận |
|||
!width=20|Thắng |
|||
!width=20|Hòa |
|||
!width=20|Thua |
|||
!width=20|Bàn<br />thắng |
|||
!width=20|Bàn<br />thua |
|||
!width=20|Hiệu<br />số |
|||
!width=20|Điểm |
|||
|- style="background:#ccffcc;" |
|||
|align="left"|{{fb|NGA}} |
|||
|6||4||2||0||9||1||+8||'''14''' |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
|align="left"|{{fb|ZAM}} |
|||
|6||2||2||2||5||5||0||'''8''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|MAD}} |
|||
|6||1||2||3||5||7||–2||'''5''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|NAM}} |
|||
|6||1||2||3||5||11||–6||'''5''' |
|||
|} |
|||
|width="0"| |
|||
|valign="top"| |
|||
=== Bảng 2 === |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%;" |
|||
|- |
|- |
||
! [[Bamako]] |
|||
!width=120|Đội tuyển |
|||
!width=20|Số trận |
|||
!width=20|Thắng |
|||
!width=20|Hòa |
|||
!width=20|Thua |
|||
!width=20|Bàn<br />thắng |
|||
!width=20|Bàn<br />thua |
|||
!width=20|Hiệu<br />số |
|||
!width=20|Điểm |
|||
|- style="background:#ccffcc;" |
|||
|align="left"|{{fb|LBR}} |
|||
|6||4||1||1||14||4||+10||'''13''' |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
|align="left"|{{fb|RSA}} |
|||
|6||3||3||0||9||4||+5||'''12''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|CGO}} |
|||
|6||1||2||3||4||9||–5||'''5''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|MRI}} |
|||
|6||0||2||4||2||12||–10||'''2''' |
|||
|} |
|||
|width="0"| |
|||
|valign="top"| |
|||
|} |
|||
{| |
|||
|valign="top"| |
|||
=== Bảng 3 === |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%;" |
|||
|- |
|- |
||
| [[Sân vận động Modibo Keïta]] |
|||
!width=120|Đội tuyển |
|||
!width=20|Số trận |
|||
!width=20|Thắng |
|||
!width=20|Hòa |
|||
!width=20|Thua |
|||
!width=20|Bàn<br />thắng |
|||
!width=20|Bàn<br />thua |
|||
!width=20|Hiệu<br />số |
|||
!width=20|Điểm |
|||
|- style="background:#ccffcc;" |
|||
|align="left"|{{fb|MAR}} |
|||
|6||3||1||2||5||4||+1||'''10''' |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
|align="left"|{{fb|TUN}} |
|||
|6||2||2||2||9||7||+2||'''8''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|GAB}} |
|||
|6||2||2||2||8||8||0||'''8''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|KEN}} |
|||
|6||1||3||2||5||8||–3||'''6''' |
|||
|} |
|||
|width="0"| |
|||
|valign="top"| |
|||
=== Bảng 4 === |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%;" |
|||
|- |
|- |
||
| Sức chứa: 30,000 |
|||
!width=120|Đội tuyển |
|||
!width=20|Số trận |
|||
!width=20|Thắng |
|||
!width=20|Hòa |
|||
!width=20|Thua |
|||
!width=20|Bàn<br />thắng |
|||
!width=20|Bàn<br />thua |
|||
!width=20|Hiệu<br />số |
|||
!width=20|Điểm |
|||
|- style="background:#ccffcc;" |
|||
|align="left"|{{fb|ALG}} |
|||
|6||3||2||1||9||7||+2||'''11''' |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
|align="left"|{{fb|BFA}} |
|||
|6||3||2||1||4||3||+1||'''11''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|ANG}} |
|||
|6||2||2||2||8||7||+1||'''8''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|BDI}} |
|||
|6||0||2||4||2||6||–4||'''2''' |
|||
|} |
|||
|width="0"| |
|||
|valign="top"| |
|||
|} |
|||
{| |
|||
|valign="top"| |
|||
=== Bảng 5 === |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%;" |
|||
|- |
|- |
||
| [[Tập tin:Stade modibo keita.jpg|180px]] |
|||
!width=120|Đội tuyển |
|||
!width=20|Số trận |
|||
!width=20|Thắng |
|||
!width=20|Hòa |
|||
!width=20|Thua |
|||
!width=20|Bàn<br />thắng |
|||
!width=20|Bàn<br />thua |
|||
!width=20|Hiệu<br />số |
|||
!width=20|Điểm |
|||
|- style="background:#ccffcc;" |
|||
|align="left"|{{fb|TOG}} |
|||
|4||3||1||0||7||0||+7||'''10''' |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
|align="left"|{{fb|SEN}} |
|||
|4||1||2||1||4||2||+2||'''5''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|UGA}} |
|||
|4||0||1||3||1||10||–9||'''1''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|GUI}}<ref>[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Guinée|Guinée]] bị loại do chính phủ không cho phép Liên đoàn bóng đá hoạt động</ref> |
|||
|–||–||–||–||–||–||–||'''–''' |
|||
|} |
|||
|width="0"| |
|||
|valign="top"| |
|||
=== Bảng 6 === |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%;" |
|||
|- |
|- |
||
! [[Kayes]] |
|||
!width=120|Đội tuyển |
|||
! [[Mopti]] |
|||
!width=20|Số trận |
|||
! [[Ségou]] |
|||
!width=20|Thắng |
|||
! [[Sikasso]] |
|||
!width=20|Hòa |
|||
|- |
|||
!width=20|Thua |
|||
| [[Sân vận động Abdoulaye Nakoro Cissoko]] |
|||
!width=20|Bàn<br />thắng |
|||
| [[Sân vận động Barema Bocoum]] |
|||
!width=20|Bàn<br />thua |
|||
| [[Sân vận động Amari Daou]] |
|||
!width=20|Hiệu<br />số |
|||
| [[Sân vận động Babemba Traoré]] |
|||
!width=20|Điểm |
|||
|- |
|||
|- style="background:#ccffcc;" |
|||
| Sức chứa: 15,000 |
|||
|align="left"|{{fb|GHA}} |
|||
| Sức chứa: 15,000 |
|||
|6||4||1||1||16||8||+8||'''13''' |
|||
| Sức chứa: 15,000 |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
| Sức chứa: 15,000 |
|||
|align="left"|{{fb|COD|1997}} |
|||
|6||2||2||2||7||9||–2||'''8''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|LES|1987}} |
|||
|6||1||3||2||7||9||–2||'''6''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|ZIM}} |
|||
|6||2||0||4||8||12||–4||'''6''' |
|||
|} |
|||
|width="0"| |
|||
|valign="top"| |
|||
|} |
|||
{| |
|||
|valign="top"| |
|||
=== Bảng 7 === |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%;" |
|||
|- |
|- |
||
| [[Tập tin:No image available.svg|180px]] |
|||
!width=120|Đội tuyển |
|||
| [[Tập tin:No image available.svg|180px]] |
|||
!width=20|Số trận |
|||
| [[Tập tin:No image available.svg|180px]] |
|||
!width=20|Thắng |
|||
| [[Tập tin:No image available.svg|180px]] |
|||
!width=20|Hòa |
|||
!width=20|Thua |
|||
!width=20|Bàn<br />thắng |
|||
!width=20|Bàn<br />thua |
|||
!width=20|Hiệu<br />số |
|||
!width=20|Điểm |
|||
|- style="background:#ccffcc;" |
|||
|align="left"|{{fb|EGY}} |
|||
|6||4||1||1||11||6||+5||'''13''' |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
|align="left"|{{fb|CIV}} |
|||
|6||3||2||1||9||4||+5||'''11''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|LBY}} |
|||
|6||2||0||4||4||10||–6||'''6''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|SUD}} |
|||
|6||1||1||4||3||7||–4||'''4''' |
|||
|} |
|||
|width="0"| |
|||
|valign="top"| |
|||
|} |
|} |
||
</center> |
|||
== Vòng chung kết == |
== Vòng chung kết == |
||
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 3 tuần từ [[19 tháng 1]] đến [[10 tháng 2]] năm [[2002]], tại 6 sân vận động của 5 thành phố ở [[Mali]]: thủ đô [[Bamako]], [[Kayes]], [[Mopti]], [[Ségou]] và [[Sikasso]]. |
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 3 tuần từ [[19 tháng 1]] đến [[10 tháng 2]] năm [[2002]], tại 6 sân vận động của 5 thành phố ở [[Mali]]: thủ đô [[Bamako]], [[Kayes]], [[Mopti]], [[Ségou]] và [[Sikasso]]. |
||
=== Các sân vận động === |
|||
{| border="0" class="wikitable" |
|||
|-bgcolor="#cccccc" |
|||
!Thành phố !! Sân vận động !! Sức chứa |
|||
|- |
|||
|Bamako |
|||
|[[Sân vận động 26 tháng 3|26 tháng 3]] |
|||
|align="center"|60 000 |
|||
|- |
|||
|Bamako |
|||
|[[Sân vận động Modibo Keïta|Modibo Keïta]] |
|||
|align="center"|30 000 |
|||
|- |
|||
|Kayes |
|||
|[[Sân vận động Abdoulaye Nakoro Cissoko|Abdoulaye Nakoro Cissoko]] |
|||
|align="center"|15 000 |
|||
|- |
|||
|Mopti |
|||
|[[Sân vận động Barema Bocoum|Barema Bocoum]] |
|||
|align="center"|15 000 |
|||
|- |
|||
|Ségou |
|||
|[[Sân vận động Amari Daou|Amari Daou]] |
|||
|align="center"|15 000 |
|||
|- |
|||
|Mopti |
|||
|[[Sân vận động Babemba Traoré|Babemba Traoré]] |
|||
|align="center"|15 000 |
|||
|} |
|||
=== Các đội tham dự === |
=== Các đội tham dự === |
||
Dòng 369: | Dòng 126: | ||
=== Bảng A === |
=== Bảng A === |
||
{| |
|||
|- |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
||
|- |
|- |
||
Dòng 383: | Dòng 137: | ||
!width=20|Hiệu<br />số |
!width=20|Hiệu<br />số |
||
!width=20|Điểm |
!width=20|Điểm |
||
|- |
|- bgcolor=ccffcc |
||
|align= |
| align=left | {{fb|NGR}} |
||
|3||2||1||0||2||0||+2||'''7''' |
|3||2||1||0||2||0||+2||'''7''' |
||
|- bgcolor=ccffcc |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
|align= |
| align=left | {{fb|MLI}} |
||
|3||1||2||0||3||1||+2||'''5''' |
|3||1||2||0||3||1||+2||'''5''' |
||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|LBR}} |
|||
|3||0||2||1||3||4||–1||'''2''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|ALG}} |
|||
|3||0||1||2||2||5||–3||'''1''' |
|||
|} |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
|||
|- |
|- |
||
| align=left | {{fb|LBR}} |
|||
!width="150"| !!width="50"|{{fb|NGA}}!!width="50"|{{fb|MLI}}!!width="50"|{{fb|LBR}}!!width="50"|{{fb|ALG}} |
|||
|3||0||2||1||3||4||−1||'''2''' |
|||
|- |
|- |
||
| align=left | {{fb|ALG}} |
|||
|3||0||1||2||2||5||−3||'''1''' |
|||
!|– |
|||
|0−0 |
|||
|1−0 |
|||
|1−0 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|MLI}} |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|1−1 |
|||
|2−0 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|LBR}} |
|||
|– |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|2−2 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|ALG}} |
|||
|– |
|||
|– |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|} |
|||
|} |
|} |
||
{{footballbox |
|||
| date = 19 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|MLI}} |
|||
| score = 1–1 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|LBR}} |
|||
| goals1 = [[Seydou Keita (cầu thủ bóng đá)|Keita]] {{goal|87}} |
|||
| goals2 = [[George Weah|Weah]] {{goal|45}} |
|||
| stadium = [[Sân vận động 26 tháng 3]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 50,000 |
|||
| referee = [[Abdel Hakim Shelmani]] ([[Liên đoàn bóng đá Libya|Libya]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 21 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|ALG}} |
|||
| score = 0–1 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|NGA}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = [[Julius Aghahowa|Aghahowa]] {{goal|43}} |
|||
| stadium = [[Sân vận động 26 tháng 3]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 10,000 |
|||
| referee = [[Felix Tangawarima]] ([[Hiệp hội bóng đá Zimbabwe|Zimbabwe]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 24 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 19:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|MLI}} |
|||
| score = 0–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|NGA}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Sân vận động 26 tháng 3]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 50,000 |
|||
| referee = [[Alex Quartey]] ([[Hiệp hội bóng đá Ghana|Ghana]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 25 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 19:30 |
|||
| team1 = {{fb-rt|LBR}} |
|||
| score = 2–2 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|ALG}} |
|||
| goals1 = [[Prince Akim Daye|Daye]] {{goal|7}} <br> [[Kelvin Sebwe|K. Sebwe]] {{goal|72}} |
|||
| goals2 = [[Nassim Akrour|Akrour]] {{goal|45}} <br> [[Nasreddine Kraouche|Kraouche]] {{goal|90+1}} |
|||
| stadium = [[Sân vận động 26 tháng 3]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 4,000 |
|||
| referee = [[Evehe Divine]] ([[Liên đoàn bóng đá Cameroon|Cameroon]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 28 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 18:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|MLI}} |
|||
| score = 2–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|ALG}} |
|||
| goals1 = [[Mamadou Bagayoko|Bagayoko]] {{goal|18}} <br> [[Bassala Touré|Touré]] {{goal|24}} |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Sân vận động 26 tháng 3]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 50,000 |
|||
| referee = [[Lim Kee Chong]] ([[Hiệp hội bóng đá Mauritius|Mauritius]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 28 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 18:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|LBR}} |
|||
| score = 0–1 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|NGA}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = [[Julius Aghahowa|Aghahowa]] {{goal|63}} |
|||
| stadium = [[Stade Barema Bocoum]], [[Mopti]] |
|||
| attendance = 9,000 |
|||
| referee = [[Falla Ndoye]] ([[Liên đoàn bóng đá Sénégal|Sénégal]]) |
|||
}} |
|||
=== Bảng B === |
=== Bảng B === |
||
{| |
|||
|- |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
||
|- |
|- |
||
Dòng 442: | Dòng 247: | ||
!width=20|Hiệu<br />số |
!width=20|Hiệu<br />số |
||
!width=20|Điểm |
!width=20|Điểm |
||
|- |
|- bgcolor=ccffcc |
||
|align= |
| align=left | {{fb|RSA}} |
||
|3||1||2||0||3||1||+2||'''5''' |
|3||1||2||0||3||1||+2||'''5''' |
||
|- bgcolor=ccffcc |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
|align= |
| align=left | {{fb|GHA}} |
||
|3||1||2||0||2||1||+1||'''5''' |
|3||1||2||0||2||1||+1||'''5''' |
||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|MAR}} |
|||
|3||1||1||1||3||4||–1||'''4''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|BFA}} |
|||
|3||0||1||2||2||4||–2||'''1''' |
|||
|} |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
|||
|- |
|- |
||
| align=left | {{fb|MAR}} |
|||
!width="150"| !!width="50"|{{fb|RSA}}!!width="50"|{{fb|GHA}}!!width="50"|{{fb|MAR}}!!width="50"|{{Cờ|Burkina Faso}} |
|||
|3||1||1||1||3||4||−1||'''4''' |
|||
|- |
|- |
||
| align=left | {{fb|BFA}} |
|||
|3||0||1||2||2||4||−2||'''1''' |
|||
!|– |
|||
|0−0 |
|||
|1−0 |
|||
|3−1 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|GHA}} |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|0−0 |
|||
|2−1 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|MAR}} |
|||
|– |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|2−1 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|BFA}} |
|||
|– |
|||
|– |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|} |
|||
|} |
|} |
||
{{footballbox |
|||
| date = 20 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 19:30 |
|||
| team1 = {{fb-rt|RSA}} |
|||
| score = 0–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|BFA}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Amare Daou]], [[Ségou]] |
|||
| attendance = 12,000 |
|||
| referee = [[Falla Ndoye]] ([[Liên đoàn bóng đá Sénégal|Sénégal]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 21 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|MAR}} |
|||
| score = 0–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|GHA}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Amare Daou]], [[Ségou]] |
|||
| attendance = 4,000 |
|||
| referee = [[Domenico Messina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 24 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|RSA}} |
|||
| score = 0–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|GHA}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Amare Daou]], [[Ségou]] |
|||
| attendance = 5,000 |
|||
| referee = [[Mourad Daami]] ([[Liên đoàn bóng đá Tunisia|Tunisia]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 26 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 15:30 |
|||
| team1 = {{fb-rt|BFA}} |
|||
| score = 1–2 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|MAR}} |
|||
| goals1 = [[Moumouni Dagano|Dagano]] {{goal|58}} |
|||
| goals2 = [[Hicham Zerouali|Zerouali]] {{goal|23||85}} |
|||
| stadium = [[Stade Amare Daou]], [[Ségou]] |
|||
| attendance = 6,000 |
|||
| referee = [[Lim Kee Chong]] ([[Hiệp hội bóng đá Mauritius|Mauritius]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 30 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|RSA}} |
|||
| score = 3–1 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|MAR}} |
|||
| goals1 = [[Sibusiso Zuma|Zuma]] {{goal|42}} <br> [[Thabo Mngomeni|Mngomeni]] {{goal|48}} <br> [[Siyabonga Nomvethe|Nomvethe]] {{goal|51}} |
|||
| goals2 = [[Rachid Benmahmoud|Benmahmoud]] {{goal|77|pen.}} |
|||
| stadium = [[Stade Amare Daou]], [[Ségou]] |
|||
| attendance = 3,000 |
|||
| referee = [[Gamal Al-Ghandour]] ([[Hiệp hội bóng đá Ai Cập|Ai Cập]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 30 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|BFA}} |
|||
| score = 1–2 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|GHA}} |
|||
| goals1 = [[Koh Traoré|K. Traoré]] {{goal|81}} |
|||
| goals2 = [[Isaac Boakye|Boakye]] {{goal|90||90+2}} |
|||
| stadium = [[Stade Barema Bocoum]], [[Mopti]] |
|||
| attendance = 15,000 |
|||
| referee = [[Chukwudi Chukwujekwu]] ([[Hiệp hội bóng đá Nigeria|Nigeria]]) |
|||
}} |
|||
=== Bảng C === |
=== Bảng C === |
||
{| |
|||
|- |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
||
|- |
|- |
||
Dòng 501: | Dòng 357: | ||
!width=20|Hiệu<br />số |
!width=20|Hiệu<br />số |
||
!width=20|Điểm |
!width=20|Điểm |
||
|- |
|- bgcolor=ccffcc |
||
|align= |
| align=left | {{fb|CMR}} |
||
|3||3||0||0||5||0||+5||'''9''' |
|3||3||0||0||5||0||+5||'''9''' |
||
|- bgcolor=ccffcc |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
|align= |
| align=left | {{fb|COD|1997}} |
||
|3||1||1||1||3||2||+1||'''4''' |
|3||1||1||1||3||2||+1||'''4''' |
||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|TOG}} |
|||
|3||0||2||1||0||3||–3||'''2''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|CIV}} |
|||
|3||0||1||2||1||4||–3||'''1''' |
|||
|} |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
|||
|- |
|- |
||
| align=left | {{fb|TOG}} |
|||
!width="150"| !!width="50"|{{fb|CMR}}!!width="50"|{{fb|COD|1997}}!!width="50"|{{Cờ|Togo}}!!width="50"|{{fb|CIV}} |
|||
|3||0||2||1||0||3||−3||'''2''' |
|||
|- |
|- |
||
| align=left | {{fb|CIV}} |
|||
|3||0||1||2||1||4||−3||'''1''' |
|||
!|– |
|||
|1−0 |
|||
|3−0 |
|||
|1−0 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|COD|1997}} |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|0−0 |
|||
|3−1 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|TOG}} |
|||
|– |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|0−0 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|CIV}} |
|||
|– |
|||
|– |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|} |
|||
|} |
|} |
||
{{footballbox |
|||
| date = 20 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 17:30 |
|||
| team1 = {{fb-rt|CMR}} |
|||
| score = 1–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|COD|1997}} |
|||
| goals1 = [[Patrick M'Boma|M'Boma]] {{goal|40}} |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Babemba Traoré]], [[Sikasso]] |
|||
| attendance = 15,000 |
|||
| referee = [[Coffi Codjia]] ([[Liên đoàn bóng đá Bénin|Bénin]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 21 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 18:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|TOG}} |
|||
| score = 0–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|CIV}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Babemba Traoré]], [[Sikasso]] |
|||
| attendance = 15,000 |
|||
| referee = [[Chukwudi Chukwujekwu]] ([[Hiệp hội bóng đá Nigeria|Nigeria]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 25 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 17:30 |
|||
| team1 = {{fb-rt|CMR}} |
|||
| score = 1–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|CIV}} |
|||
| goals1 = [[Patrick M'Boma|M'Boma]] {{goal|85}} |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Babemba Traoré]], [[Sikasso]] |
|||
| attendance = 15,000 |
|||
| referee = [[Gamal Al-Ghandour]] ([[Hiệp hội bóng đá Ai Cập|Ai Cập]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 26 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 17:30 |
|||
| team1 = {{fb-rt|COD|1997}} |
|||
| score = 0–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|TOG}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Babemba Traoré]], [[Sikasso]] |
|||
| attendance = 7,000 |
|||
| referee = [[Hailemalak Tessema]] ([[Liên đoàn bóng đá Ethiopia|Ethiopia]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 29 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|CMR}} |
|||
| score = 3–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|TOG}} |
|||
| goals1 = [[Lucien Mettomo|Mettomo]] {{goal|52}} <br> [[Samuel Eto'o|Eto'o]] {{goal|80}} <br> [[Salomon Olembé|Olembé]] {{goal|89}} |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Babemba Traoré]], [[Sikasso]] |
|||
| attendance = 6,000 |
|||
| referee = [[Petros Mathabela]] ([[Hiệp hội bóng đá Nam Phi|Nam Phi]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 29 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|COD|1997}} |
|||
| score = 3–1 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|CIV}} |
|||
| goals1 = [[Yves Yuvuladio|Yuvuladio]] {{goal|28}} <br> [[Shabani Nonda|Nonda]] {{goal|66}} <br> [[Papi Kimoto|Kimoto]] {{goal|81|pen.}} |
|||
| goals2 = [[Kandia Traoré|Traoré]] {{goal|86}} |
|||
| stadium = [[Stade Abdoulaye Nakoro Cissoko]], [[Kayes]] |
|||
| attendance = 12,000 |
|||
| referee = [[Felix Tangawarima]] ([[Hiệp hội bóng đá Zimbabwe|Zimbabwe]]) |
|||
}} |
|||
=== Bảng D === |
=== Bảng D === |
||
{| |
|||
|- |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
{| class="wikitable" style="text-align: center;" |
||
|- |
|- |
||
Dòng 560: | Dòng 467: | ||
!width=20|Hiệu<br />số |
!width=20|Hiệu<br />số |
||
!width=20|Điểm |
!width=20|Điểm |
||
|- |
|- bgcolor=ccffcc |
||
|align= |
| align=left | {{fb|SEN}} |
||
|3||2||1||0||2||0||+2||'''7''' |
|3||2||1||0||2||0||+2||'''7''' |
||
|- bgcolor=ccffcc |
|||
|- style="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;" |
|||
|align= |
| align=left | {{fb|EGY}} |
||
|3||2||0||1||3||2||+1||'''6''' |
|3||2||0||1||3||2||+1||'''6''' |
||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|TUN}} |
|||
|3||0||2||1||0||1||-1||'''2''' |
|||
|- style="background:#ffccff;" |
|||
|align="left"|{{fb|ZAM}} |
|||
|3||0||1||2||1||3||-2||'''1''' |
|||
|} |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
|||
|- |
|- |
||
| align=left | {{fb|TUN}} |
|||
!width="150"| !!width="50"|{{fb|SEN}}!!width="50"|{{fb|EGY}}!!width="50"|{{fb|TUN}}!!width="50"|{{fb|ZAM}} |
|||
|3||0||2||1||0||1||−1||'''2''' |
|||
|- |
|- |
||
| align=left | {{fb|ZAM}} |
|||
|3||0||1||2||1||3||−2||'''1''' |
|||
!|– |
|||
|1−0 |
|||
|0−0 |
|||
|1−0 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|EGY}} |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|1−0 |
|||
|2−1 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|TUN}} |
|||
|– |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|0−0 |
|||
|- |
|||
!style="text-align:right;"|{{fb|ZAM}} |
|||
|– |
|||
|– |
|||
|– |
|||
!|– |
|||
|} |
|||
|} |
|} |
||
{{footballbox |
|||
=== Vòng loại trực tiếp === |
|||
| date = 20 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 15:30 |
|||
| team1 = {{fb-rt|EGY}} |
|||
| score = 0–1 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|SEN}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = [[Lamine Diatta|Diatta]] {{goal|82}} |
|||
| stadium = [[Stade Modibo Kéïta]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 20,000 |
|||
| referee = [[Mohamed Guezzaz]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Maroc|Maroc]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 21 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 19:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|ZAM}} |
|||
| score = 0–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|TUN}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Modibo Kéïta]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 6,000 |
|||
| referee = [[Koman Coulibaly]] ([[Liên đoàn bóng đá Mali|Mali]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 25 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 15:30 |
|||
| team1 = {{fb-rt|EGY}} |
|||
| score = 1–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|TUN}} |
|||
| goals1 = [[Hazem Emam|Emam]] {{goal|23}} |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Modibo Kéïta]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 3,000 |
|||
| referee = [[Arturo Daudén Ibáñez]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 26 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 19:30 |
|||
| team1 = {{fb-rt|SEN}} |
|||
| score = 1–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|ZAM}} |
|||
| goals1 = [[Souleymane Camara|Camara]] {{goal|90}} |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Modibo Kéïta]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 20,000 |
|||
| referee = [[Abdel Hakim Shelmani]] ([[Liên đoàn bóng đá Libya|Libya]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 31 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|EGY}} |
|||
| score = 2–1 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|ZAM}} |
|||
| goals1 = [[Mido (cầu thủ bóng đá)|Mido]] {{goal|35}} <br> [[Hazem Emam|Emam]] {{goal|53}} |
|||
| goals2 = [[Gift Kampamba|Kampamba]] {{goal|89}} |
|||
| stadium = [[Stade Modibo Kéïta]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 10,000 |
|||
| referee = [[Coffi Codjia]] ([[Liên đoàn bóng đá Bénin|Bénin]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 31 tháng 1, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|SEN}} |
|||
| score = 0–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|TUN}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Abdoulaye Nakoro Cissoko]], [[Kayes]] |
|||
| attendance = 8,000 |
|||
| referee = [[Domenico Messina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) |
|||
}} |
|||
=== Vòng đấu loại trực tiếp === |
|||
{{Round8-with third |
{{Round8-with third |
||
<!--Thời gian - Địa điểm|Đội 1|Tỉ số 1|Đội 2|Tỉ số 2 --> |
<!--Thời gian - Địa điểm|Đội 1|Tỉ số 1|Đội 2|Tỉ số 2 --> |
||
<!-- |
<!--Tứ kết --> |
||
|3 tháng 2 - [[Bamako]]|'''{{fb|NGA}}'''|'''1'''|{{fb|GHA}}|0 |
|3 tháng 2 - [[Bamako]]|'''{{fb|NGA}}'''|'''1'''|{{fb|GHA}}|0 |
||
|4 tháng 2 - [[Bamako]]|'''{{fb|SEN}}'''|'''2'''|{{fb|COD|1997}}|0 |
|4 tháng 2 - [[Bamako]]|'''{{fb|SEN}}'''|'''2'''|{{fb|COD|1997}}|0 |
||
|3 tháng 2 - [[Kayes]]|{{fb|RSA}}|0|'''{{fb|MLI}}'''|'''2''' |
|3 tháng 2 - [[Kayes]]|{{fb|RSA}}|0|'''{{fb|MLI}}'''|'''2''' |
||
|4 tháng 2 - [[Sikasso]]|'''{{fb|CMR}}'''|'''1'''|{{fb|EGY}}|0 |
|4 tháng 2 - [[Sikasso]]|'''{{fb|CMR}}'''|'''1'''|{{fb|EGY}}|0 |
||
<!-- |
<!--Bán kết --> |
||
|7 tháng 2 - [[Bamako]]|{{fb|NGA}}|1|'''{{fb|SEN}}''' ([[hiệp phụ (bóng đá)|hp]])|'''2''' |
|7 tháng 2 - [[Bamako]]|{{fb|NGA}}|1|'''{{fb|SEN}}''' ([[hiệp phụ (bóng đá)|hp]])|'''2''' |
||
|7 tháng 2 - [[Bamako]]|{{fb|MLI}}|0|'''{{fb|CMR}}'''|'''3''' |
|7 tháng 2 - [[Bamako]]|{{fb|MLI}}|0|'''{{fb|CMR}}'''|'''3''' |
||
<!-- |
<!--Chung kết --> |
||
|10 tháng 2 - [[Bamako]]|{{fb|SEN}}|0 (2)|'''{{fb|CMR}}''' (pen)|'''0 (3)''' |
|10 tháng 2 - [[Bamako]]|{{fb|SEN}}|0 (2)|'''{{fb|CMR}}''' (pen)|'''0 (3)''' |
||
<!-- |
<!--Tranh giải ba --> |
||
|9 tháng 2 - [[Mopti]]|'''{{fb|NGA}}'''|'''1'''|{{fb|MLI}}|0 |
|9 tháng 2 - [[Mopti]]|'''{{fb|NGA}}'''|'''1'''|{{fb|MLI}}|0 |
||
}} |
}} |
||
=== |
===Tứ kết=== |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
|date = |
| date = 3 tháng 2, 2002 |
||
| time = 16:00 |
|||
|team1 = {{fb-rt|CMR}} |
|||
| team1 = {{fb-rt|RSA}} |
|||
|goals1 = |
|||
| score = 0–2 |
|||
|team2 = {{fb|SEN}} |
|||
| report = |
|||
|goals2 = |
|||
| team2 = {{fb|MLI}} |
|||
|score = 0 – 0 ([[hiệp phụ (bóng đá)|hp]]) |
|||
| goals1 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động 26 tháng 3|26 tháng 3]], [[Bamako]] |
|||
| goals2 = [[Bassala Touré|Touré]] {{goal|60}} <br> [[Dramane Coulibaly|Dr. Coulibaly]] {{goal|90+2}} |
|||
|attendance = 50 000 |
|||
| stadium = [[Stade Abdoulaye Nakoro Cissoko]], [[Kayes]] |
|||
|referee = {{flagicon|EGY}} Gamal Al-Ghandour |
|||
| attendance = 15,000 |
|||
| referee = [[Arturo Daudén Ibáñez]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 3 tháng 2, 2002 |
|||
| time = 19:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|NGA}} |
|||
| score = 1–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|GHA}} |
|||
| goals1 = [[Garba Lawal|Lawal]] {{goal|80}} |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Sân vận động 26 tháng 3]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 25,000 |
|||
| referee = [[Mohamed Guezzaz]] ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Maroc|Maroc]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 4 tháng 2, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|CMR}} |
|||
| score = 1–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|EGY}} |
|||
| goals1 = [[Patrick M'Boma|M'Boma]] {{goal|62}} |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Babemba Traoré]], [[Sikasso]] |
|||
| attendance = 15,000 |
|||
| referee = [[Mourad Daami]] ([[Liên đoàn bóng đá Tunisia|Tunisia]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 4 tháng 2, 2002 |
|||
| time = 19:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|SEN}} |
|||
| score = 2–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|COD|1997}} |
|||
| goals1 = [[Salif Diao|Diao]] {{goal|30}}<br>[[El Hadji Diouf|Diouf]] {{goal|86}} |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Modibo Keïta]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 25,000 |
|||
| referee = [[Domenico Messina]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) |
|||
}} |
}} |
||
===Bán kết=== |
|||
{{penshootoutbox | |
|||
{{footballbox |
|||
penalties2 = [[Ferdinand Coly|Coly]] {{pengoal}}<br />[[Khalilou Fadiga|Fadiga]] {{pengoal}}<br />[[Amady Faye|Faye]] {{penmiss}}<br />[[El Hadji Diouf|Diouf]] {{penmiss}}<br />[[Aliou Cisse|Cisse]] {{penmiss}}| |
|||
| date = 7 tháng 2, 2002 |
|||
penaltyscore = 3–2 | |
|||
| time = 16:00 |
|||
penalties1 = {{penmiss}} [[Pierre Wome|Wome]]<br />{{pengoal}} [[Patrick Suffo|Suffo]]<br />{{pengoal}} [[Lauren Etame Mayer|Lauren]]<br />{{pengoal}} [[Geremi Njitap|Geremi]]<br />{{penmiss}} [[Rigobert Song|Song]]}} |
|||
| team1 = {{fb-rt|NGA}} |
|||
| score = 1–2 <br> ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]]) |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|SEN}} |
|||
| goals1 = [[Julius Aghahowa|Aghahowa]] {{goal|88}} |
|||
| goals2 = [[Papa Bouba Diop|P. B. Diop]] {{goal|54}} <br> [[Salif Diao|Diao]] {{goal|97}} |
|||
| stadium = [[Stade Modibo Keïta]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 20,000 |
|||
| referee = [[Coffi Codjia]] ([[Liên đoàn bóng đá Bénin|Bénin]]) |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 7 tháng 2, 2002 |
|||
| time = 19:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|MLI}} |
|||
| score = 0–3 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|CMR}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = [[Salomon Olembé|Olembé]] {{goal|39||45+1}} <br> [[Marc-Vivien Foé|Foé]] {{goal|84}} |
|||
| stadium = [[Sân vận động 26 tháng 3]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 50,000 |
|||
| referee = [[Lim Kee Chong]] ([[Hiệp hội bóng đá Mauritius|Mauritius]]) |
|||
}} |
|||
===Tranh hạng ba=== |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 9 tháng 2, 2002 |
|||
| time = 16:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|NGA}} |
|||
| score = 1–0 |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|MLI}} |
|||
| goals1 = [[Aiyegbeni Yakubu|Yakubu]] {{goal|29}} |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Stade Barema Bocoum]], [[Mopti]] |
|||
| attendance = 15,000 |
|||
| referee = [[Abdel Hakim Shelmani]] ([[Liên đoàn bóng đá Libya|Libya]]) |
|||
}} |
|||
===Chung kết=== |
|||
{{footballbox |
|||
| date = 13 tháng 2, 2002 |
|||
| time = 15:00 |
|||
| team1 = {{fb-rt|SEN}} |
|||
| score = 0–0 <br> ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]]) |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|CMR}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = [[Sân vận động 26 tháng 3]], [[Bamako]] |
|||
| attendance = 50,000 |
|||
| referee = [[Gamal Al-Ghandour]] ([[Hiệp hội bóng đá Ai Cập|Ai Cập]]) |
|||
| penalties1 = [[Ferdinand Coly|Coly]] {{pengoal}} <br> [[Khalilou Fadiga|Fadiga]] {{pengoal}} <br> [[Amady Faye|Faye]] {{penmiss}} <br> [[El Hadji Diouf|Diouf]] {{penmiss}} <br> [[Aliou Cisse|Cisse]] {{penmiss}} |
|||
| penaltyscore = 2–3 |
|||
| penalties2 = {{penmiss}} [[Pierre Wome|Wome]] <br> {{pengoal}} [[Patrick Suffo|Suffo]] <br> {{pengoal}} [[Lauren Etame Mayer|Lauren]] <br> {{pengoal}} [[Geremi Njitap|Geremi]] <br> {{penmiss}} [[Rigobert Song|Song]] |
|||
}} |
|||
{| border=2 cellspacing=0 cellpadding=5 align=center width=30% |
{| border=2 cellspacing=0 cellpadding=5 align=center width=30% |
||
Dòng 644: | Dòng 705: | ||
|} |
|} |
||
== Cầu thủ ghi bàn == |
== Danh sách Cầu thủ ghi bàn == |
||
=== Vua phá lưới === |
|||
;3 bàn |
;3 bàn |
||
{{col-begin}} |
|||
* {{flagicon|Nigeria}} [[Julius Aghahowa]] |
|||
{{col-3}} |
|||
* {{flagicon|Cameroon}} [[Patrick Mboma]] |
|||
* {{flagicon|Cameroon}} [[Patrick M'Boma]] |
|||
{{col-3}} |
|||
* {{flagicon|Cameroon}} [[Salomon Olembé]] |
* {{flagicon|Cameroon}} [[Salomon Olembé]] |
||
{{col-3}} |
|||
* {{flagicon|Nigeria}} [[Julius Aghahowa]] |
|||
{{col-end}} |
|||
=== Cầu thủ ghi nhiều bàn === |
|||
;2 bàn |
;2 bàn |
||
{{col-begin}} |
|||
* {{flagicon|Ghana}} [[Isaac Boakye]] |
|||
{{col-3}} |
|||
* {{flagicon|Senegal}} [[Salif Diao]] |
|||
* {{flagicon|Egypt}} [[Hazem Emam]] |
* {{flagicon|Egypt}} [[Hazem Emam]] |
||
* {{flagicon|Ghana}} [[Isaac Boakye]] |
|||
{{col-3}} |
|||
* {{flagicon|Mali}} [[Bassala Touré]] |
* {{flagicon|Mali}} [[Bassala Touré]] |
||
* {{flagicon|Morocco}} [[Hicham Zerouali]] |
* {{flagicon|Morocco}} [[Hicham Zerouali]] |
||
{{col-3}} |
|||
* {{flagicon|Senegal}} [[Salif Diao]] |
|||
{{col-end}} |
|||
;1 bàn |
|||
== Đội hình tiêu biểu của giải đấu == |
|||
{{col-begin}} |
|||
{{col-3}} |
|||
* {{flagicon|Algeria}} [[Nassim Akrour]] |
|||
* {{flagicon|Algeria}} [[Nasreddine Kraouche]] |
|||
* {{flagicon|Burkina Faso}} [[Moumouni Dagano]] |
|||
* {{flagicon|Burkina Faso}} [[Amadou Traoré]] |
|||
* {{flagicon|Cameroon}} [[Samuel Eto'o]] |
|||
* {{flagicon|Cameroon}} [[Lucien Mettomo]] |
|||
* {{flagicon|Cameroon}} [[Marc-Vivien Foé]] |
|||
* {{flagicon|COD|1997}} [[Papi Kimoto]] |
|||
* {{flagicon|COD|1997}} [[Shabani Nonda]] |
|||
* {{flagicon|COD|1997}} [[Yves Yuvuladio]] |
|||
{{col-3}} |
|||
* {{flagicon|Cote d'Ivoire}} [[Kandia Traoré]] |
|||
* {{flagicon|Egypt}} [[Mido (footballer)|Mido]] |
|||
* {{flagicon|Liberia}} [[Prince Akim Daye]] |
|||
* {{flagicon|Liberia}} [[Kelvin Sebwe]] |
|||
* {{flagicon|Liberia}} [[George Weah]] |
|||
* {{flagicon|Mali}} [[Mamadou Bagayoko]] |
|||
* {{flagicon|Mali}} [[Dramane Coulibaly]] |
|||
* {{flagicon|Mali}} [[Seydou Keita (cầu thủ bóng đá)|Seydou Keita]] |
|||
* {{flagicon|Morocco}} [[Rachid Benmahmoud]] |
|||
* {{flagicon|Nigeria}} [[Yakubu Aiyegbeni]] |
|||
{{col-3}} |
|||
* {{flagicon|Nigeria}} [[Garba Lawal]] |
|||
* {{flagicon|Senegal}} [[Souleymane Camara]] |
|||
* {{flagicon|Senegal}} [[Lamine Diatta]] |
|||
* {{flagicon|Senegal}} [[Papa Bouba Diop]] |
|||
* {{flagicon|Senegal}} [[El Hadji Diouf]] |
|||
* {{flagicon|South Africa}} [[Thabo Mngomeni]] |
|||
* {{flagicon|South Africa}} [[Siyabonga Nomvete]] |
|||
* {{flagicon|South Africa}} [[Sibusiso Zuma]] |
|||
* {{flagicon|Zambia}} [[Gift Kampamba]] |
|||
{{col-end}} |
|||
==Đội hình tiêu biểu== |
|||
{| class="wikitable" style="margin: 0 auto;" |
|||
'''Thủ môn''' |
|||
|- |
|||
* {{flagicon|Senegal}} [[Tony Sylva]] |
|||
!Thủ môn |
|||
!Hậu vệ |
|||
'''Hậu vệ''' |
|||
* {{flagicon|Nigeria}} [[Taribo West]] |
|||
!Tiền đạo |
|||
* {{flagicon|Cameroon}} [[Rigobert Song]] |
|||
|- |
|||
* {{flagicon|Nigeria}} [[Ifeanyi Udeze]] |
|||
|align=left valign=top| |
|||
{{flagicon| |
* {{flagicon|Egypt}} [[Hany Ramzy]] |
||
|align=left valign=top| |
|||
'''Tiền vệ''' |
|||
{{flagicon|Nigeria}} [[Taribo West]]<br /> |
|||
{{flagicon| |
* {{flagicon|Mali}} [[Seydou Keita (cầu thủ bóng đá)|Seydou Keita]] |
||
{{flagicon| |
* {{flagicon|Algeria}} [[Rafik Saifi]] |
||
{{flagicon| |
* {{flagicon|Cameroon}} [[Patrick M'Boma]] |
||
* {{flagicon|South Africa}} [[Sibusiso Zuma]] |
|||
|align=left valign=top| |
|||
{{flagicon|Mali}} [[Seydou Keita]]<br /> |
|||
'''Tiền đạo''' |
|||
{{flagicon|Algeria}} [[Rafik Saifi]]<br /> |
|||
{{flagicon| |
* {{flagicon|Nigeria}} [[Julius Aghahowa]] |
||
{{flagicon| |
* {{flagicon|Senegal}} [[El Hadji Diouf]] |
||
|align=left valign=top| |
|||
{{flagicon|Nigeria}} [[Julius Aghahowa]]<br /> |
|||
{{flagicon|Senegal}} [[El Hadji Diouf]] |
|||
|} |
|||
== Chú thích == |
== Chú thích == |
Phiên bản lúc 05:29, ngày 15 tháng 12 năm 2014
Coupe d'Afrique des nations de football Mali 2002 (tiếng Pháp) | |
---|---|
Logo chính thức của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Mali |
Thời gian | 19 tháng 1 – 10 tháng 2 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Cameroon (lần thứ 4) |
Á quân | Sénégal |
Hạng ba | Nigeria |
Hạng tư | Mali |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 48 (1,5 bàn/trận) |
Số khán giả | 570.000 (17.813 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Patrick Mboma Salomon Olembé Julius Aghahowa (3 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Rigobert Song |
Cúp bóng đá châu Phi 2002 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 23, được tổ chức tại Mali. Vòng chung kết có 16 đội, chia 4 bảng 4 đội. Cameroon bảo vệ được chức vô địch khi thắng Sénégal 3–2 bằng sút luân lưu trong trận chung kết sau 120 phút hoà không tỉ số.
Vòng loại
Vòng loại của giải gồm 49 đội tham gia để lấy 14 đội vào vòng chung kết cùng đương kim vô địch Cameroon và chủ nhà Mali. Sau vòng sơ loại còn 28 đội chia làm 7 bảng 4 đội, chọn mỗi bảng 2 đội đầu bảng vào vòng chung kết.
Cầu thủ tham dự
Địa điểm
Bamako | |||
---|---|---|---|
Sân vận động 26 tháng 3 | |||
Sức chứa: 55,000 | |||
Bamako | |||
Sân vận động Modibo Keïta | |||
Sức chứa: 30,000 | |||
Kayes | Mopti | Ségou | Sikasso |
Sân vận động Abdoulaye Nakoro Cissoko | Sân vận động Barema Bocoum | Sân vận động Amari Daou | Sân vận động Babemba Traoré |
Sức chứa: 15,000 | Sức chứa: 15,000 | Sức chứa: 15,000 | Sức chứa: 15,000 |
Vòng chung kết
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 3 tuần từ 19 tháng 1 đến 10 tháng 2 năm 2002, tại 6 sân vận động của 5 thành phố ở Mali: thủ đô Bamako, Kayes, Mopti, Ségou và Sikasso.
Các đội tham dự
|
Đội lọt vào tứ kết | |
Đội bị loại |
Bảng A
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nigeria | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 |
Mali | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 |
Liberia | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
Algérie | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Bảng B
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Phi | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 |
Ghana | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 |
Maroc | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
Burkina Faso | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 1 |
Nam Phi | 0–0 | Burkina Faso |
---|---|---|
Burkina Faso | 1–2 | Maroc |
---|---|---|
Dagano 58' | Zerouali 23', 85' |
Burkina Faso | 1–2 | Ghana |
---|---|---|
K. Traoré 81' | Boakye 90', 90+2' |
Bảng C
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cameroon | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 9 |
CHDC Congo | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
Togo | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3 | −3 | 2 |
Bờ Biển Ngà | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Cameroon | 1–0 | CHDC Congo |
---|---|---|
M'Boma 40' |
Togo | 0–0 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Cameroon | 1–0 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
M'Boma 85' |
CHDC Congo | 0–0 | Togo |
---|---|---|
CHDC Congo | 3–1 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Yuvuladio 28' Nonda 66' Kimoto 81' (ph.đ.) |
Traoré 86' |
Bảng D
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sénégal | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 |
Ai Cập | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 |
Tunisia | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | −1 | 2 |
Zambia | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
3 tháng 2 - Bamako | ||||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||
7 tháng 2 - Bamako | ||||||||||
Ghana | 0 | |||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||
4 tháng 2 - Bamako | ||||||||||
Sénégal (hp) | 2 | |||||||||
Sénégal | 2 | |||||||||
10 tháng 2 - Bamako | ||||||||||
CHDC Congo | 0 | |||||||||
Sénégal | 0 (2) | |||||||||
3 tháng 2 - Kayes | ||||||||||
Cameroon (pen) | 0 (3) | |||||||||
Nam Phi | 0 | |||||||||
7 tháng 2 - Bamako | ||||||||||
Mali | 2 | |||||||||
Mali | 0 | |||||||||
4 tháng 2 - Sikasso | ||||||||||
Cameroon | 3 | Tranh hạng ba | ||||||||
Cameroon | 1 | |||||||||
9 tháng 2 - Mopti | ||||||||||
Ai Cập | 0 | |||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||
Mali | 0 | |||||||||
Tứ kết
Nam Phi | 0–2 | Mali |
---|---|---|
Touré 60' Dr. Coulibaly 90+2' |
Sénégal | 2–0 | CHDC Congo |
---|---|---|
Diao 30' Diouf 86' |
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Sénégal | 0–0 (h.p.) | Cameroon |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Coly Fadiga Faye Diouf Cisse |
2–3 | Wome Suffo Lauren Geremi Song |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2002 Cameroon Lần thứ tư |
Danh sách Cầu thủ ghi bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
Đội hình tiêu biểu
Thủ môn
Hậu vệ
Tiền vệ
Tiền đạo