Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2015

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2015
Chi tiết giải đấu
Thời gian12 tháng 4 – 19 tháng 11 năm 2014
Số đội51 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu125
Số bàn thắng268 (2,14 bàn/trận)
Vua phá lướiBurkina Faso Jonathan Pitroipa
(6 bàn)
2013
2017

Các trận đấu ở vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2015 đã xác định các đội tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2015.

Tổng cộng có tất cả 16 đội tuyển giành quyền tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2015.[1]

Giải đấu ban đầu diễn ra ở Maroc, quốc gia từng tổ chức thành công cúp bóng đá châu Phi 1988, nhưng sau đó Maroc bị liên đoàn bóng đá châu Phi tước quyền đăng cai do lo ngại về dịch bệnh virus Ebola.[2] Chủ nhà của giải đấu được bàn giao cho Guinea Xích Đạo.[3]

Các đội giành quyền tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

  Các đội vượt qua vòng loại
  Các đội không vượt qua vòng loại
  Các đội bỏ cuộc hoặc không tham dự
  Đội không phải là thành viên của CAF
Đội Tư cách
qua vòng loại
Ngày vượt qua
vòng loại
Lần
tham dự
Lần gần
đây nhất
Thành tích
tốt nhất
 Guinea Xích Đạo 00Chủ nhà 14 tháng 11 năm 2014 2nd 2012 Tứ kết (2012)
 Cabo Verde Nhất bảng F 15 tháng 10 năm 2014 2nd 2013 Tứ kết (2013)
 Algérie Nhất bảng B 15 tháng 10 năm 2014 16th 2013 Vô địch (1990)
 Tunisia Nhất bảng G 14 tháng 11 năm 2014 17th 2013 Vô địch (2004)
 Nam Phi Nhất bảng A 15 tháng 11 năm 2014 9th 2013 Vô địch (1996)
 Zambia Nhì bảng F 15 tháng 11 năm 2014 17th 2013 Vô địch (2012)
 Cameroon Nhất bảng D 15 tháng 11 năm 2014 17th 2010 Vô địch (1984, 1988, 2000, 2002)
 Gabon Nhất bảng C 15 tháng 11 năm 2014 6th 2012 Tứ kết (1996, 2012)
 Burkina Faso Nhì bảng C 15 tháng 11 năm 2014 10th 2013 Á quân (2013)
 Sénégal Nhì bảng G 15 tháng 11 năm 2014 13th 2012 Á quân (2002)
 Bờ Biển Ngà Nhì bảng D 19 tháng 11 năm 2014 21st 2013 Vô địch (1992)
 Ghana Nhất bảng E 19 tháng 11 năm 2014 20th 2013 Vô địch (1963, 1965, 1978, 1982)
 Guinée Nhì bảng E 19 tháng 11 năm 2014 11th 2012 Á quân (1976
 Mali Nhì bảng B 19 tháng 11 năm 2014 9th 2013 Á quân (1972)
 Cộng hòa Congo Nhì bảng A 19 tháng 11 năm 2014 7th 2000 Vô địch (1972)
 CHDC Congo Đội đứng thứ ba xuất sắc nhất 19 tháng 11 năm 2014 17th 2013 Vô địch (1968, 1974)

Phân loại hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Vào thẳng vòng bảng Tham dự vòng sơ loại
Phải tham dự vòng 1 Phải tham dự vòng sơ loại
  1.  Nigeria (39.5 pts)
  2.  Ghana (38 pts)
  3.  Bờ Biển Ngà (36 pts)
  4.  Zambia (33 pts)
  5.  Burkina Faso (32 pts)
  6.  Mali (30 pts)
  7.  Tunisia (22.5 pts)
  8.  Algérie (18 pts)
  9.  Angola (17 pts)
  10.  Cabo Verde (16.5 pts)
  11.  Togo (14.5 pts)
  12.  Ai Cập (14.5 pts)
  13.  Nam Phi (13.5 pts)
  14.  Cameroon (13.5 pts)
  15.  CHDC Congo (12 pts)
  16.  Ethiopia (12 pts)
  17.  Gabon (12 pts)
  18.  Niger (11 pts)
  19.  Guinée (11 pts)
  20.  Sénégal (11 pts)
  21.  Sudan (10.5 pts)
  1.  Libya (10.5 pts)
  2.  Guinea Xích Đạo (9 pts)
  3.  Botswana (8 pts)
  4.  Malawi (7 pts)
  5.  Uganda (6.5 pts)
  6.  Mozambique (6 pts)
  7.  Bénin (5.5 pts)
  8.  Sierra Leone (5 pts)
  9.  Cộng hòa Congo (5 pts)
  10.  Trung Phi (4.5 pts)
  11.  Zimbabwe (4 pts)
  12.  Kenya (4 pts)
  13.  Liberia (3.5 pts)
  14.  Gambia (3.5 pts)
  15.  Rwanda (3.5 pts)
  16.  Tanzania (3.5 pts)
  17.  Namibia (3 pts)
  18.  Burundi (2 pts)
  19.  Lesotho (2 pts)
  20.  Guiné-Bissau (1.5 pts)
  21.  Madagascar (1.5 pts)
  22.  Tchad (1 pt)
  23.  São Tomé và Príncipe (1 pt)
  24.  Seychelles (1 pts)
  25.  Comoros (0.5 pts)
  26.  Eswatini (0.5 pts)
  1.  Mauritius (0.25 pts)
  2.  Eritrea (0 pts)
  3.  Mauritanie (0 pts)
  4.  Nam Sudan (0 pts)
  5.  Djibouti (bỏ cuộc)
  6.  Somalia (bỏ cuộc)

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu Lượt trận Ngày
Vòng sơ loại Vòng sơ loại lượt đi 11–13 tháng 4 năm 2014
Vòng sơ loại lượt về 18–20 tháng 4 năm 2014
Vòng 1 lượt đi 16–18 tháng 5 năm 2014
Vòng 1 lượt về 30 May–1 tháng 6 năm 2014
Vòng 2 lượt đi 18–20 tháng 7 năm 2014
Vòng 2 lượt về 1–3 tháng 8 năm 2014
Vòng bảng 1 5–6 tháng 9 năm 2014
2 10 tháng 9 năm 2014
3 10–11 tháng 10 năm 2014
4 15 tháng 10 năm 2014
5 14–15 tháng 11 năm 2014
6 19 tháng 11 năm 2014

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại này được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu 2 lượt theo thể thức sân nhà-sân khách để chọn ra đội thắng cuộc giành quyền vào vòng đấu tiếp theo.[4][5]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Mauritanie  3–0  Mauritius 1–0 2–0
Eritrea  w/o  Nam Sudan
Mauritanie 1–0 Mauritius
Ba  23' Chi tiết
Mauritius 0–2 Mauritanie
Chi tiết Sow  38'
Bessam  90'

Mauritania thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào vòng 1.


Eritrea Hủy trận đấu Nam Sudan
Chi tiết
Nam Sudan Hủy trận đấu Eritrea
Chi tiết

Nam Sudan vào thẳng vòng 1 sau khi Eritrea bỏ cuộc.[6][7]

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu 2 lượt theo thể thức sân nhà-sân khách để chọn ra đội thắng cuộc giành quyền vào vòng đấu tiếp theo.[4][5]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Liberia  1–2  Lesotho 1–0 0–2
Kenya  2–1  Comoros 1–0 1–1
Madagascar  2–2 (a)  Uganda 2–1 0–1
Mauritanie  awd.  Guinea Xích Đạo 1–0 0–3
Namibia  1–3  Cộng hòa Congo 1–0 0–3
Libya  0–3  Rwanda 0–0 0–3
Burundi  0–1  Botswana 0–0 0–1
Trung Phi  1–3  Guiné-Bissau 0–0 1–3
Eswatini  1–2  Sierra Leone 1–1 0–1
Gambia  awd.  Seychelles
São Tomé và Príncipe  0–4  Bénin 0–2 0–2
Malawi  3–3 (a)  Tchad 2–0 1–3
Tanzania  3–2  Zimbabwe 1–0 2–2
Mozambique  5–0  Nam Sudan 5–0 0–0
Lesotho 2–0 Liberia
Potloane  2'
Jetoh  5' (l.n.)
Chi tiết

Lesotho thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.


Kenya 1–0 Comoros
Omolo  34' Chi tiết
Comoros 1–1 Kenya
Saandi  78' Chi tiết Masika  56'

Kenya thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.


Tổng tỉ số là 2–2. Uganda giành quyền vào vòng 2 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Guinea Xích Đạo 3–0 Mauritanie
Mina  2'
Rivas  71'
Dio  74'
Chi tiết

Guinea Xích Đạo thắng với tổng tỉ số 3–1. Tuy nhiên, vào ngày 3 tháng 7 năm 2014, CAF xác định Guinea Xích Đạo cấm tham dự vòng đấu tiếp theo do sử dụng cầu thủ Thierry Fidjeu không đủ điều kiện thi đấu, vì vậy, Mauritanie đặc cách giành quyền vào thẳng vòng 2.[8] Guinea Xích Đạo sau đó đã đủ điều kiện cho giải đấu cuối cùng với tư cách là chủ nhà thay thế.


Congo thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào vòng 2.


Rwanda 3–0 Libya
Birori  38'62'72' Chi tiết

Rwanda thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào vòng 2.


Botswana 1–0 Burundi
Mogorosi  57' Chi tiết

Botswana thắng với tổng tỉ số 1–0 và giành quyền vào vòng 2.


Guiné-Bissau thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào vòng 2.


Sierra Leone thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.


Gambia Hủy trận đấu Seychelles
Chi tiết
Seychelles Hủy trận đấu Gambia
Chi tiết

Seychelles giành quyền vào thẳng vòng 2 sau khi Gambia rút lui để tập trung cho giải vô địch bóng đá U-20 châu Phi 2015 diễn ra tại Liberia.[9]


Bénin thắng với tổng tỉ số 4–0 và giành quyền vào vòng 2.


Malawi 2–0 Tchad
Mhango  6'74' Chi tiết

Tổng tỉ số là 3–3. Malawi giành quyền vào vòng 2 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Tanzania thắng với tổng tỉ số 3–2 và giành quyền vào vòng 2.


Mozambique 5–0 Nam Sudan
Josemar  12'
Mexer  42'
Sonito  45'53'
Isac  82'
Chi tiết

Mozambique thắng với tổng tỉ số 5–0 và giành quyền vào vòng 2.

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại thứ hai được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập.[10] 14 đội thắng cuộc ở vòng 1 sẽ giành quyền tham dự vòng đấu này.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Lesotho  1–0  Kenya 1–0 0–0
Uganda  3–0  Mauritanie 2–0 1–0
Cộng hòa Congo  awd.  Rwanda 2–0 0–2
Botswana  3–1  Guiné-Bissau 2–0 1–1
Sierra Leone  w/o  Seychelles 2–0
Bénin  1–1 (3–4 p)  Malawi 1–0 0–1
Tanzania  3–4  Mozambique 2–2 1–2
Lesotho 1–0 Kenya
Seturumane  66' Chi tiết

Lesotho thắng với tổng tỉ số 1–0 và giành quyền vào bảng C.


Uganda 2–0 Mauritanie
Majwega  48'
Massa  69'
Chi tiết

Uganda thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào bảng E.


Tổng tỉ số là 2–2. Rwanda thắng Congo trên chấm 11m. Tuy nhiên, vào ngày 17 tháng 8 năm 2014, CAF xác định Rwanda không được tham dự vòng đấu tiếp theo do sử dụng cầu thủ Daddy Birori không đủ điều kiện thi đấu, vì vậy, Congo đặc cách giành quyền vào thẳng bảng A.[11][12]


Guiné-Bissau 1–1 Botswana
Seidi  17' Chi tiết Ramatlhakwane  80'

Botswana thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào bảng G.


Seychelles Hủy trận đấu Sierra Leone
Chi tiết

Sierra Leone giành quyền vào thẳng bảng D sau khi Seychelles bỏ cuộc[13] do lo ngại về dịch bệnh virus Ebola.[14]


Bénin 1–0 Malawi
Sessègnon  19' Chi tiết

Tổng tỉ số 1–1. Malawi thắng Bénin trên chấm 11m và giành quyền vào bảng B.


Mozambique 2–1 Tanzania
Josemar  45+1'
Domingues  81'
Chi tiết Samatta  75'

Mozambique thắng với tổng tỉ số 4–3 và giành quyền vào bảng F.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm cho vòng bảng được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất giành quyền tham dự vòng chung kết.[15][16]

Tiebreakers

Nếu hai hay nhiều đội bằng điểm khi kết thúc vòng bảng, các tiêu chí để xếp hạng như sau:

  1. Điểm số
  2. Hiệu số bàn thắng
  3. Số bàn thắng
  4. Số bàn thắng sân khách
  5. Nếu sau khi so sánh 4 tiêu chí trên vẫn có hai hay nhiều đội bằng nhau thì lặp lại 4 tiêu chí đó với các đội này. Nếu vẫn bằng nhau thì xét đến các tiêu chí tiếp theo
  6. Kết quả thi đấu với các đội trong bảng
    1. Hiệu số bàn thắng
    2. Số bàn thắng
    3. Số bàn thắng sân khách
    4. Chỉ số chơi đẹp
  7. Bốc thăm của CAF
Chú thích
Hai đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất giành quyền tham dự vòng chung kết

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Nam Phi 6 3 3 0 9 3 +6 12
 Cộng hòa Congo 6 3 1 2 6 6 0 10
 Nigeria 6 2 2 2 9 7 +2 8
 Sudan 6 1 0 5 3 11 −8 3
Cộng hòa Congo Nigeria Cộng hòa Nam Phi Sudan
Cộng hòa Congo  0–2 0–2 2–0
Nigeria  2–3 2–2 3–1
Nam Phi  0–0 0–0 2–1
Sudan  0–1 1–0 0–3
Sudan 0–3 Nam Phi
Chi tiết Vilakazi  55'61'
Ndulula  79'
Nigeria 2–3 Cộng hòa Congo
Ambrose  13'
Salami  89'
Chi tiết Oniangue  16'
Bifouma  40'54' (ph.đ.)

Nam Phi 0–0 Nigeria
Chi tiết

Sudan 1–0 Nigeria
Almadina  41' Chi tiết

Nigeria 3–1 Sudan
Musa  48'89'
Olanare  65'
Chi tiết Ibrahim  55'

Nam Phi 2–1 Sudan
Serero  39'
Rantie  53'
Chi tiết Ibrahim  77'

Nigeria 2–2 Nam Phi
Aluko  68'90+4' Chi tiết Rantie  42'48'
Sudan 0–1 Cộng hòa Congo
Chi tiết N'Ganga  59'

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Algérie 6 5 0 1 11 4 +7 15
 Mali 6 3 0 3 8 6 +2 9
 Malawi 6 2 1 3 5 9 −4 7
 Ethiopia 6 1 1 4 7 12 −5 4
Algérie Ethiopia Malawi Mali
Algérie  3–1 3–0 1–0
Ethiopia  1–2 0–0 0–2
Malawi  0–2 3–2 2–0
Mali  2–0 2–3 2–0
Ethiopia 1–2 Algérie
Saladin  90+5' (ph.đ.) Chi tiết Soudani  35'
Brahimi  83'

Malawi 3–2 Ethiopia
Nyondo  15'69'
F. Banda  65'
Chi tiết Getaneh  45+1'
Saleh  87'
Algérie 1–0 Mali
Medjani  82' Chi tiết

Malawi 0–2 Algérie
Chi tiết Halliche  10'
Mesbah  90'

Mali 2–3 Ethiopia
Sako  31'
M. Yatabaré  68'
Chi tiết Oumed  35'
Getaneh  45+4'
Abebaw  90+1'

Malawi 2–0 Mali
Ng'ambi  64'
Kanyenda  85'
Chi tiết
Algérie 3–1 Ethiopia
Feghouli  32'
Mahrez  40'
Brahimi  44'
Chi tiết Oumed  21'

Mali 2–0 Algérie
Keita  28' (ph.đ.)
M. Yatabaré  51'
Chi tiết
Ethiopia 0–0 Malawi
Chi tiết

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Gabon 6 3 3 0 9 4 +5 12
 Burkina Faso 6 3 2 1 8 4 +4 11
 Angola 6 1 3 2 5 5 0 6
 Lesotho 6 0 2 4 3 12 −9 2
Angola Burkina Faso Gabon Lesotho
Angola  0–3 0–0 4–0
Burkina Faso  1–1 1–1 2–0
Gabon  1–0 2–0 4–2
Lesotho  0–0 0–1 1–1
Gabon 1–0 Angola
Mbingui  44' Chi tiết

Angola 0–3 Burkina Faso
Chi tiết Bancé  43'
Pitroipa  49'58'
Lesotho 1–1 Gabon
Lekhanya  60' Chi tiết Madinda  79'

Lesotho 0–0 Angola
Chi tiết
Gabon 2–0 Burkina Faso
Aubameyang  68'74' Chi tiết

Angola 4–0 Lesotho
Bastos  2'
Ary Papel  32'
Koetle  47' (l.n.)
Love  68'
Chi tiết
Burkina Faso 1–1 Gabon
Pitroipa  30' Chi tiết Evouna  77'

Lesotho 0–1 Burkina Faso
Chi tiết Pitroipa  1'
Angola 0–0 Gabon
Chi tiết

Burkina Faso 1–1 Angola
Pitroipa  45' (ph.đ.) Chi tiết Djalma  28' (ph.đ.)
Gabon 4–2 Lesotho
Madinda  41'
Evouna  52'81'
Obiang  68'
Chi tiết Seturumane  56'75'

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Cameroon 6 4 2 0 9 1 +8 14
 Bờ Biển Ngà 6 3 1 2 13 11 +2 10
 CHDC Congo 6 3 0 3 10 9 +1 9
 Sierra Leone 6 0 1 5 3 14 −11 1
Cameroon Cộng hòa Dân chủ Congo Bờ Biển Ngà Sierra Leone
Cameroon  1–0 4–1 2–0
CHDC Congo  0–2 1–2 3–1
Bờ Biển Ngà  0–0 3–4 2–1
Sierra Leone  0–0 0–2 1–5

Cameroon 4–1 Bờ Biển Ngà
N'Jie  14'75'
Aboubakar  37'53'
Chi tiết Y. Touré  24'


Bờ Biển Ngà 3–4 CHDC Congo
Y. Touré  24'
Kalou  68'72'
Chi tiết Kebano  20'
Kabananga  34'
Bokila  36'88'


CHDC Congo 3–1 Sierra Leone
Bolasie  44'90'
Mongongu  61' (ph.đ.)
Chi tiết M. Kamara  27'

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Ghana 6 3 2 1 11 7 +4 11
 Guinée 6 3 1 2 10 8 +2 10
 Uganda 6 2 1 3 4 5 −1 7
 Togo 6 2 0 4 7 12 −5 6
Ghana Guinée Togo Uganda
Ghana  3–1 3–1 1–1
Guinée  1–1 2–1 2–0
Togo  2–3 1–4 1–0
Uganda  1–0 2–0 0–1
Guinée 2–1 Togo
Soumah  11' (ph.đ.)
Id. Sylla  44'
Chi tiết J. Ayité  56'
Ghana 1–1 Uganda
A. Ayew  51' (ph.đ.) Chi tiết Mawejje  45'

Togo 2–3 Ghana
F. Ayité  12'
Adebayor  75'
Chi tiết Gyan  23'
Agyemang-Badu  34'
Atsu  85'
Uganda 2–0 Guinée
Massa  20'41' Chi tiết

Uganda 0–1 Togo
Chi tiết Kokou  29'
Guinée 1–1 Ghana
Traoré  80' Chi tiết Gyan  26'

Togo 1–0 Uganda
Akakpo  70' Chi tiết
Ghana 3–1 Guinée
Gyan  14'
A. Ayew  57' (ph.đ.)
Agyemang-Badu  90'
Chi tiết M. Yattara  34'

Togo 1–4 Guinée
Adebayor  70' (ph.đ.) Chi tiết Id. Sylla  17'
Soumah  39'60'66'

Ghana 3–1 Togo
Waris  22'
Mubarak  26'
Ouro-Akoriko  78' (l.n.)
Chi tiết Segbefia  47'

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Cabo Verde 6 4 0 2 9 6 +3 12
 Zambia 6 3 2 1 6 2 +4 11
 Mozambique 6 1 3 2 4 4 0 6
 Niger 6 0 3 3 4 11 −7 3
Cabo Verde Mozambique Niger Zambia
Cabo Verde  1–0 3–1 2–1
Mozambique  2–0 1–1 0–1
Niger  1–3 1–1 0–0
Zambia  1–0 0–0 3–0
Niger 1–3 Cabo Verde
Maâzou  35' Chi tiết Rodrigues  4'25'
Fortes  15'

Mozambique 1–1 Niger
Domingues  5' (ph.đ.) Chi tiết Cissé  26'


Zambia 3–0 Niger
Kalaba  57'
Mayuka  73'
Mweene  87' (ph.đ.)
Chi tiết

Mozambique 0–1 Zambia
Chi tiết Singuluma  67'

Niger 1–1 Mozambique
Yacouba  83' Chi tiết Diogo  69'

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Tunisia 6 4 2 0 6 2 +4 14
 Sénégal 6 4 1 1 8 1 +7 13
 Ai Cập 6 2 0 4 5 6 −1 6
 Botswana 6 0 1 5 1 11 −10 1
Botswana Ai Cập Sénégal Tunisia
Botswana  0–2 0–2 0–0
Ai Cập  2–0 0–1 0–1
Sénégal  3–0 2–0 0–0
Tunisia  2–1 2–1 1–0

Botswana 0–2 Sénégal
Chi tiết Mané  32'
N'Doye  83'
Ai Cập 0–1 Tunisia
Chi tiết F. Ben Youssef  14'



Ai Cập 0–1 Sénégal
Chi tiết Diouf  8'

Tunisia 2–1 Ai Cập
Chikhaoui  52'
Khazri  80'
Chi tiết Salah  14'

Thứ tự các đội xếp thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
D  CHDC Congo 6 3 0 3 10 9 +1 9
A  Nigeria 6 2 2 2 9 7 +2 8
E  Uganda 6 2 1 3 4 5 −1 7
B  Malawi 6 2 1 3 5 9 −4 7
C  Angola 6 1 3 2 5 5 0 6
F  Mozambique 6 1 3 2 4 4 0 6
G  Ai Cập 6 2 0 4 5 6 −1 6

Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Nam Sudan phải thi đấu trên sân trung lập do trong nước đang xảy ra nội chiến.
  2. ^ Libya phải thi đấu trên sân trung lập do bất ổn về chính trị.
  3. ^ Cộng hòa Trung Phi phải thi đấu trên sân trung lập do bất ổn về chính trị.
  4. ^ Trận đấu giữa Mali v Malawi ban đầu diễn ra vào lúc 19:00 UTC±0, ngày 6 tháng 9 năm 2014, nhưng phải dời lại vào ngày hôm sau do trời mưa nặng hạt.[17]
  5. ^ a b c Sierra Leone phải thi đấu trên sân trung lập do trong nước đang xảy ra dịch bệnh virus Ebola.[18]
  6. ^ a b c Guinée phải thi đấu trên sân trung lập do trong nước đang xảy ra dịch bệnh virus Ebola.[18]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the Orange Africa Cup of Nations” (PDF). Confederation of African Football.
  2. ^ “CAF acknowledges Morocco's refusal to host ORANGE AFCON 2015 from January 17 to February 8”. CAF. ngày 11 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ “2015 Nations Cup: Equatorial Guinea to host tournament”. BBC Sport. BBC. ngày 14 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2014.
  4. ^ a b “Result of draw of 1st round of qualifiers”. Cafonline.com. ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  5. ^ a b “Fixtures of the 1st round” (PDF). Cafonline.com.
  6. ^ “Eritrea withdraws from Nations Cup Qualification”. Reuters.com. ngày 30 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ “Eritrea withdraws from Can 2015”. Cafonline.com. ngày 30 tháng 3 năm 2014.
  8. ^ “Equatorial Guinea disqualified from Orange Africa Cup of Nations Morocco 2015”. Cafonline.com. ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  9. ^ “Gambia suspended from all competitions for two years”. Cafonline.com. ngày 3 tháng 5 năm 2014.
  10. ^ “Fixtures of the 2nd round” (PDF). Cafonline.com.
  11. ^ “Rwanda banned from African Nations Cup over player with two identities”. ngày 18 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  12. ^ “Rwanda disqualified, Congo qualify”. Cafonline.com. ngày 17 tháng 8 năm 2014.
  13. ^ “Orange CAN 2015: Seychelles withdraws”. Cafonline.com. ngày 31 tháng 7 năm 2014.
  14. ^ “Nations Cup 2015: Seychelles forced to forfeit”. BBC Sport. ngày 31 tháng 7 năm 2014.
  15. ^ “Result of Final Round of qualifiers”. Cafonline.com. ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  16. ^ “Fixtures of the final round” (PDF). Cafonline.com. ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  17. ^ “Mali - Malawi postponed to Sunday”. CAFonline.com. ngày 6 tháng 9 năm 2014.
  18. ^ a b “Ebola: Guinea, Sierra Leone to play on Neutral Grounds”. Cafonline.com. ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  19. ^ “Mohamed Hamada à la place d'Ali Lemghaifry pour le match Tunisie- Botswana”. Mosaique FM. ngày 5 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]