Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritius

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mauritius
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhClub M, Les Dodos
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Mauritius
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngBoualem Mankour
Đội trưởngKevin Bru
Thi đấu nhiều nhấtJimmy Cundasamy (54)
Ghi bàn nhiều nhấtDaniel Imbert (17)
Sân nhàSân vận động George V
Mã FIFAMRI
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 177 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất112 (12.1992)
Thấp nhất203 (11.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 194 Giảm 6 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất46 (11.1968)
Thấp nhất187 (6.8.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Mauritius 2 - 1 Réunion 
(Madagascar; 1947)
Trận thắng đậm nhất
 Mauritius 15 - 2 Réunion 
(Madagascar, 1950)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 7 - 0 Mauritius 
(Cairo, Ai Cập; 8.6.2003)
 Seychelles 7 - 0 Mauritius 
(Witbank, Nam Phi; 19.7.2008)
 Sénégal 7 - 0 Mauritius 
(Dakar, Sénégal; 9.10.2010)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1974)
Kết quả tốt nhấtVòng 1, 1974

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritius là đội tuyển cấp quốc gia của Mauritius do Hiệp hội bóng đá Mauritius quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Maurtius là trận gặp đội tuyển Réunion là vào năm 1947. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Phi là vào năm 1974. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Guinée và dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1970 - Không tham dự
  • 1974 - Không vượt qua vòng loại
  • 1978 - Không tham dự
  • 1982 - Không tham dự
  • 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Không được tham dự vì nợ tiền FIFA
  • 1994 - Không vượt qua vòng loại
  • 1998 đến 2010 - Không vượt qua vòng loại
  • 2014 - Bỏ cuộc
  • 2018 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Mauritius mới một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và bị loại từ vòng bảng.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 1
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1965 Không tham dự
1968 đến 1972 Vòng loại
Ai Cập 1974 Vòng 1 8 / 8 3 0 0 3 2 8
1976 đến 1986 Vòng loại
1988 Bỏ cuộc
1990 Vòng loại
1992 Bỏ cuộc
1994 đến 2012 Vòng loại
2013 Không tham dự
2015 đến 2023 Vòng loại
Maroc 2025 Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng 1 lần vòng 1 3 0 0 3 2 8
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu tiếp theo: 23 và 27 tháng 3 năm 2022
Đối thủ: São Tomé và Príncipe
Giải đấu: Vòng loại CAN 2023

Số liệu thống kê tính đến ngày: 27 tháng 3 năm 2022

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kevin Jean-Louis 27 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 55 0 Mauritius Pamplemousses
1TM Xavier Darbon 7 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 0 0 Unattached

2HV Marco Dorza 8 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 44 2 Mauritius Cercle de Joachim SC
2HV Damien Balisson 28 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 35 1 Mauritius Cercle de Joachim SC
2HV Emmanuel Vincent 27 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 35 1 Mauritius Pamplemousses
2HV Lindsay Rose (đội trưởng) 8 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 7 0 Ba Lan Legia Warsaw
2HV Fernando Jackson 11 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 7 0 Mauritius Cercle de Joachim SC
2HV Dylan Collard 16 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 1 Bồ Đào Nha Marítimo B

3TV Kevin Perticots 1 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 46 6 Mauritius Pamplemousses
3TV Adel Langue 17 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 29 0 Pháp CA Vitry-sur-Seine
3TV Kévin Bru 12 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 21 2 Pháp C'Chartres
3TV Adrien François 26 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 21 4 Mauritius GRSE Wanderers
3TV Hans Patate 9 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 17 0 Mauritius GRSE Wanderers
3TV Yannick Aristide 15 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 8 1 Mauritius Cercle de Joachim
3TV David Aristide 1 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 8 0 Mauritius GRSE Wanderers
3TV Nilesh Rasdarising 8 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 5 0 Mauritius AS Rivière du Rempart
3TV Wilson Moutou 8 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 5 0 Mauritius CTN MFA
3TV Pascal Colin 7 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 4 0 Mauritius Curepipe Starlight SC
3TV Jordan François 5 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Lusitano

4 Andy Sophie 26 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 57 11 Mauritius GRSE Wanderers
4 Ashley Nazira 11 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 21 8 Réunion Saint-Pauloise FC
4 Jeremie Villeneuve 25 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 14 0 Pháp Andrézieux-Bouthéon

Từng được triệu tập[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Loïc Michel 6 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 4 0 Mauritius GRSE Wanderers v.  Nepal; 29 January 2022

HV Walter Duprey St. Martin 7 tháng 7, 1984 (39 tuổi) 23 1 Mauritius Pamplemousses v.  Nepal; 29 January 2022
HV Kerlson Agathe 8 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 12 0 Mauritius Pamplemousses v.  Nepal; 29 January 2022
HV Jonathan Spéville 26 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 11 0 Mauritius Roche-Bois Bolton City v.  Nepal; 29 January 2022
HV Rodney Castel 24 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 3 0 Mauritius GRSE Wanderers v.  Nepal; 29 January 2022
HV Stephane Gentil 16 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 5 0 Mauritius Roche-Bois Bolton City v.  Nepal; 29 January 2022

TV Mervyn Jocelyn 21 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 19 1 Mauritius Pamplemousses v.  Nepal; 29 January 2022
TV Adrien Botlar 19 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 18 0 Mauritius Pamplemousses v.  Nepal; 29 January 2022
TV Stéphan Nabab 29 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 15 1 Mauritius Savanne SC v.  Nepal; 29 January 2022
TV Hans Patate 9 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 5 0 Mauritius GRSE Wanderers v.  Nepal; 29 January 2022
TV Owen Foolchand 20 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 4 0 Mauritius GRSE Wanderers v.  Nepal; 29 January 2022
TV Fabrice Brasse 15 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 2 0 Mauritius Pamplemousses v.  Nepal; 29 January 2022
TV Vashist Calcutta 18 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1 0 Mauritius Entente Boulet Rouge SC v.  Nepal; 29 January 2022

Kengy Saramandif 10 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 5 0 Mauritius Pamplemousses v.  Nepal; 29 January 2022
Linsley Brasse 4 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 1 0 Mauritius Pamplemousses v.  Nepal; 29 January 2022

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]