Thảo luận Wikipedia:Danh sách bài cơ bản nên có/Danh sách/1

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Màu sắc thể hiện ngưỡng kích thước bài viết:

  1. dưới 4.000 byte
  2. dưới 11.000 byte
  3. dưới 20.000 byte
  4. dưới 30.000 byte
  5. trên 30.000 byte

Nhân vật[sửa mã nguồn]

Diễn viên, vũ công và người mẫu[sửa mã nguồn]

  1. Sarah Bernhardt (16.410 byte)
  2. Charlie Chaplin (186.593 byte)
  3. Marlene Dietrich (11.583 byte)
  4. Marilyn Monroe (78.126 byte)

Nghệ sĩ và kiến trúc sư[sửa mã nguồn]

  1. Le Corbusier (14.693 byte)
  2. Salvador Dalí (16.225 byte)
  3. Albrecht Dürer (18.620 byte)
  4. Vincent van Gogh (110.828 byte)
  5. Francisco de Goya (11.870 byte)
  6. Hokusai (70.178 byte)
  7. Frida Kahlo (79.652 byte)
  8. Leonardo da Vinci (40.205 byte)
  9. Henri Matisse (13.547 byte)
  10. Michelangelo (53.054 byte)
  11. Pablo Picasso (24.945 byte)
  12. Raffaello (14.938 byte)
  13. Rembrandt (37.382 byte)
  14. Peter Paul Rubens (18.354 byte)
  15. Sinan (40 byte)
  16. Diego Velázquez (13.081 byte)
  17. Andy Warhol (27.593 byte)
  18. Frank Lloyd Wright (13.032 byte)

Nhà văn, kịch gia, nhà thơ[sửa mã nguồn]

  1. Abu Nuwas (16.977 byte)
  2. Matsuo Bashō (20.389 byte)
  3. Jorge Luis Borges (37.911 byte)
  4. Lord Byron (75 byte)
  5. Miguel de Cervantes (18.968 byte)
  6. Geoffrey Chaucer (14.430 byte)
  7. Anton Pavlovich Chekhov (24.815 byte)
  8. Dante Alighieri (66.980 byte)
  9. Charles Dickens (11.609 byte)
  10. Fyodor Mikhailovich Dostoevsky (43 byte)
  11. Gabriel García Márquez (16.162 byte)
  12. Johann Wolfgang von Goethe (17.581 byte)
  13. Hafez (10.388 byte)
  14. Hómēros (36 byte)
  15. Victor Hugo (108.671 byte)
  16. James Joyce (266.124 byte)
  17. Franz Kafka (137.402 byte)
  18. Kālidāsa (33.222 byte)
  19. Lý Bạch (25.693 byte)
  20. Naguib Mahfouz (34.195 byte)
  21. Molière (15.521 byte)
  22. Hans Christian Andersen (52.892 byte)
  23. Ovidius (54.613 byte)
  24. Marcel Proust (12.453 byte)
  25. Aleksandr Sergeyevich Pushkin (50.964 byte)
  26. William Shakespeare (54.536 byte)
  27. Sophocles (37.982 byte)
  28. Rabindranath Tagore (57.033 byte)
  29. Lev Nikolayevich Tolstoy (53.519 byte)
  30. Mark Twain (39.483 byte)
  31. Vergilius (47.661 byte)

Nhạc sĩ, ca sĩ[sửa mã nguồn]

  1. Louis Armstrong (15.696 byte)
  2. Johann Sebastian Bach (87.733 byte)
  3. The Beatles (197.170 byte)
  4. Ludwig van Beethoven (49.833 byte)
  5. Johannes Brahms (40.569 byte)
  6. Frédéric Chopin (39.992 byte)
  7. Antonín Dvořák (21.888 byte)
  8. George Frideric Handel (50.853 byte)
  9. Gustav Mahler (15.127 byte)
  10. Wolfgang Amadeus Mozart (50.113 byte)
  11. Édith Piaf (22.553 byte)
  12. Giacomo Puccini (18.213 byte)
  13. Elvis Presley (124.545 byte)
  14. Franz Schubert (17.106 byte)
  15. Igor Stravinsky (39 byte)
  16. Pyotr Ilyich Tchaikovsky (24.111 byte)
  17. Joseph Haydn (22.956 byte)
  18. Giuseppe Verdi (17.942 byte)
  19. Antonio Vivaldi (50.908 byte)
  20. Giovanni Pierluigi da Palestrina (28.218 byte)
  21. Richard Wagner (15.954 byte)

Nhà thám hiểm[sửa mã nguồn]

  1. Roald Amundsen (12.797 byte)
  2. Neil Armstrong (21.673 byte)
  3. Jacques Cartier (16.894 byte)
  4. Cristoforo Colombo (65.943 byte)
  5. James Cook (16.250 byte)
  6. Hernán Cortés (13.266 byte)
  7. Yuri Alekseievich Gagarin (54 byte)
  8. Vasco da Gama (15.425 byte)
  9. Ibn Battuta (25.748 byte)
  10. Fernão de Magalhães (19.484 byte)
  11. Marco Polo (34.584 byte)
  12. Trịnh Hòa (39.465 byte)

Đạo diễn phim và người viết kịch bản[sửa mã nguồn]

  1. Ingmar Bergman (35.627 byte)
  2. Walt Disney (130.093 byte)
  3. Sergei Mikhailovich Eisenstein (60 byte)
  4. Federico Fellini (13.247 byte)
  5. Alfred Hitchcock (217.950 byte)
  6. Stanley Kubrick (20.594 byte)
  7. Kurosawa Akira (128.970 byte)
  8. Satyajit Ray (57.109 byte)
  9. Steven Spielberg (217.964 byte)

Nhà sáng chế, nhà khoa học, nhà toán học[sửa mã nguồn]

  1. Archimedes (77.341 byte)
  2. Avicenna (22.369 byte)
  3. Tim Berners-Lee (34.654 byte)
  4. Mikołaj Kopernik (48 byte)
  5. Marie Curie (125.407 byte)
  6. Charles Darwin (138.356 byte)
  7. Thomas Edison (43.155 byte)
  8. Albert Einstein (179.639 byte)
  9. Euclid (12.494 byte)
  10. Leonhard Euler (85.547 byte)
  11. Michael Faraday (40.121 byte)
  12. Enrico Fermi (23.421 byte)
  13. Brahmagupta (34.834 byte)
  14. Henry Ford (43.847 byte)
  15. David Hilbert (34.037 byte)
  16. Galen (19 byte)
  17. Galileo Galilei (128.616 byte)
  18. Carl Friedrich Gauß (77.103 byte)
  19. Johannes Gutenberg (24.658 byte)
  20. James Prescott Joule (33.188 byte)
  21. Johannes Kepler (98.171 byte)
  22. Muhammad ibn Mūsā al-Khwārizmī (14.072 byte)
  23. Gottfried Leibniz (37.502 byte)
  24. Carl Linnaeus (24.286 byte)
  25. James Clerk Maxwell (74.640 byte)
  26. Dmitri Ivanovich Mendeleev (28.621 byte)
  27. Isaac Newton (139.647 byte)
  28. Louis Pasteur (45.275 byte)
  29. Max Planck (36.457 byte)
  30. Ernest Rutherford (41.277 byte)
  31. Erwin Schrödinger (22.315 byte)
  32. Nikola Tesla (57.056 byte)
  33. Alan Turing (44.942 byte)
  34. James Watt (17.987 byte)

Triết gia, nhà khoa học xã hội[sửa mã nguồn]

  1. Aristoteles (114.520 byte)
  2. Khổng Tử (33.836 byte)
  3. Simone de Beauvoir (65.463 byte)
  4. Chanakya (3.426 byte)
  5. Noam Chomsky (218.436 byte)
  6. René Descartes (11.519 byte)
  7. Sigmund Freud (56.061 byte)
  8. Georg Wilhelm Friedrich Hegel (184.168 byte)
  9. Ibn Khaldun (13.376 byte)
  10. Immanuel Kant (101.800 byte)
  11. John Maynard Keynes (14.923 byte)
  12. Lão Tử (15.066 byte)
  13. John Locke (38.333 byte)
  14. Niccolò Machiavelli (54.249 byte)
  15. Karl Marx (138.213 byte)
  16. Friedrich Nietzsche (24.692 byte)
  17. Platon (62.441 byte)
  18. Jean-Jacques Rousseau (36.949 byte)
  19. Jean-Paul Sartre (17.951 byte)
  20. Tư Mã Thiên (62.084 byte)
  21. Adam Smith (26.610 byte)
  22. Sokrates (86.138 byte)
  23. Voltaire (43.694 byte)
  24. Max Weber (83.653 byte)
  25. Ludwig Wittgenstein (30.897 byte)
  26. Chu Hi (58.440 byte)

Chính khách, nguyên thủ quốc gia[sửa mã nguồn]

  1. Akbar Đại đế (42.623 byte)
  2. Alexandros Đại đế (310.720 byte)
  3. A-dục vương (38.072 byte)
  4. Mustafa Kemal Atatürk (42.558 byte)
  5. Augustus (93.394 byte)
  6. Otto von Bismarck (92.299 byte)
  7. Simón Bolívar (37.391 byte)
  8. Napoléon Bonaparte (174.032 byte)
  9. Julius Caesar (96.987 byte)
  10. Charlemagne (81.802 byte)
  11. Winston Churchill (138.671 byte)
  12. Constantinus Đại đế (88.966 byte)
  13. Cyrus Đại đế (76.905 byte)
  14. Charles de Gaulle (26.619 byte)
  15. Elizabeth I của Anh (81.349 byte)
  16. Mahatma Gandhi (81.576 byte)
  17. Thành Cát Tư Hãn (103.725 byte)
  18. Che Guevara (111.280 byte)
  19. Adolf Hitler (244.407 byte)
  20. Jeanne d'Arc (109.419 byte)
  21. Martin Luther King (60.890 byte)
  22. Vladimir Ilyich Lenin (241.603 byte)
  23. Abraham Lincoln (148.265 byte)
  24. Louis XIV của Pháp (53.882 byte)
  25. Rosa Luxemburg (39.528 byte)
  26. Nelson Mandela (163.078 byte)
  27. Mao Trạch Đông (82.171 byte)
  28. Jawaharlal Nehru (13.010 byte)
  29. Kwame Nkrumah (16.791 byte)
  30. Pyotr I của Nga (95.202 byte)
  31. Tần Thủy Hoàng (98.464 byte)
  32. Franklin D. Roosevelt (171.421 byte)
  33. Ṣalāḥ ad-Dīn (19 byte)
  34. Iosif Vissarionovich Stalin (253.717 byte)
  35. Suleiman I (83.414 byte)
  36. Tôn Trung Sơn (19.601 byte)
  37. Timur Lenk (29 byte)
  38. Omar bin Khattab (11.860 byte)
  39. George Washington (184.622 byte)

Nhân vật tôn giáo[sửa mã nguồn]

  1. Abraham (41.550 byte)
  2. Tôma Aquinô (46.710 byte)
  3. Augustinô thành Hippo (48.691 byte)
  4. Tất-đạt-đa Cồ-đàm (46 byte)
  5. Al-Ghazali (8.867 byte)
  6. Giê-su (78.015 byte)
  7. Martin Luther (46.902 byte)
  8. Moses (56.525 byte)
  9. Muhammad (59.703 byte)
  10. Sứ đồ Phaolô (58.903 byte)
  11. Jean Calvin (79.580 byte)

Triết học và tâm lý học[sửa mã nguồn]

Triết học[sửa mã nguồn]

  1. Đẹp (60.019 byte)
  2. Biện chứng (12.819 byte)
  3. Đạo đức học (44 byte)
  4. Tri thức luận (4.967 byte)
  5. Nữ quyền (112.691 byte)
  6. Tự do ý chí (27 byte)
  7. Tri thức (35.579 byte)
  8. Logic (91.863 byte)
  9. Tâm trí (41.832 byte)
  10. Triết học (89.995 byte)
  11. Thực tế (46.078 byte)
  12. Chân lý (1.438 byte)

Tâm lý học[sửa mã nguồn]

  1. Hành vi (20.120 byte)
  2. Cảm xúc (26.876 byte)
  3. Tình yêu (71.082 byte)
  4. Tâm lý học (86.693 byte)
  5. Tư duy (12.792 byte)

Tôn giáo[sửa mã nguồn]

Thế giới và tôn giáo[sửa mã nguồn]

  1. Thiên Chúa (21.923 byte)
  2. Thần thoại (15.239 byte)
  3. Quan niệm về thế giới của triết học
    1. Chủ nghĩa vô thần (123.079 byte)
    2. Chủ nghĩa cơ yếu (54.365 byte)
    3. Chủ nghĩa duy vật (52.237 byte)
    4. Thuyết độc thần (11.714 byte)
    5. Thuyết đa thần (46.652 byte)
  4. Linh hồn (11.846 byte)
  5. Tôn giáo (57.494 byte)
  6. Các tôn giáo đặc biệt
    1. Phật giáo (143.601 byte)
    2. Kitô giáo (95.290 byte)
      1. Giáo hội Công giáo Rôma (52 byte)
    3. Nho giáo (238.094 byte)
    4. Ấn Độ giáo (54.807 byte)
      1. Trimurti (25.328 byte)
    5. Hồi giáo (69.357 byte)
      1. Hồi giáo Shia (34.537 byte)
    6. Jaina giáo (25 byte)
    7. Do Thái giáo (47.243 byte)
    8. Sikh giáo (37.987 byte)
    9. Đạo giáo (75.833 byte)
    10. Hỏa giáo (17.815 byte)
  7. Phép thực hành tâm linh
    1. Sufi giáo (61.077 byte)
    2. Yoga (17.388 byte)
    3. Thiền tông (14.806 byte)

Khoa học xã hội[sửa mã nguồn]

  1. Xã hội (38.441 byte)
  2. Văn minh (73.494 byte)
  3. Giáo dục (44.044 byte)

Gia đình và mối quan hệ[sửa mã nguồn]

  1. Gia đình (15.604 byte)
  2. Trẻ em (16.613 byte)
  3. Nam giới (27.539 byte)
  4. Hôn nhân (38.617 byte)
  5. Phụ nữ (92.529 byte)

Chính trị[sửa mã nguồn]

  1. Chính trị (70.144 byte)
  2. Chủ nghĩa vô chính phủ (51 byte)
  3. Chủ nghĩa thực dân (63.675 byte)
  4. Chủ nghĩa bảo thủ (47.308 byte)
  5. Dân chủ (94.485 byte)
  6. Độc tài (52 byte)
  7. Ngoại giao (5.544 byte)
  8. Chủ nghĩa phát xít (21.862 byte)
  9. Toàn cầu hóa (50.631 byte)
  10. Chính phủ (15.077 byte)
  11. Ý thức hệ (46.350 byte)
  12. Chủ nghĩa đế quốc (66.005 byte)
  13. Chủ nghĩa tự do (141.853 byte)
  14. Chủ nghĩa Marx (83.310 byte)
  15. Chế độ quân chủ (7.476 byte)
  16. Chủ nghĩa dân tộc (49.584 byte)
  17. Cộng hòa (43.045 byte)
  18. Chủ nghĩa xã hội (69.153 byte)
  19. Nhà nước (18.129 byte)
  20. Đảng phái chính trị (40.681 byte)
  21. Tuyên truyền (25.712 byte)
  22. Khủng bố (55.863 byte)

Kinh tế và thương mại[sửa mã nguồn]

  1. Kinh tế (39.545 byte)
  2. Tư bản (8.348 byte)
  3. Chủ nghĩa tư bản (153.332 byte)
  4. Tiền tệ (19.999 byte)
    1. Euro (39.226 byte)
    2. Yên Nhật (35.258 byte)
    3. Đô la Mỹ (38.145 byte)
  5. Công nghiệp (15.194 byte)
  6. Tiền (36.979 byte)
  7. Thuế (15.757 byte)

Luật[sửa mã nguồn]

  1. Luật pháp (101.309 byte)
  2. Hiến pháp (34.996 byte)

Các tổ chức quốc tế[sửa mã nguồn]

  1. Liên minh châu Phi (16.900 byte)
  2. Liên đoàn Ả Rập (67.922 byte)
  3. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (104.510 byte)
  4. Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (54.600 byte)
  5. Khối Thịnh vượng chung Anh (58 byte)
  6. Liên minh châu Âu (125.705 byte)
  7. Phong trào Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế (40.646 byte)
  8. NATO (45.946 byte)
  9. Giải Nobel (36.624 byte)
  10. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa (17.396 byte)
  11. Liên Hiệp Quốc (47 byte)
    1. Tòa án Công lý Quốc tế (46.413 byte)
    2. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (14.597 byte)
    3. UNESCO (97 byte)
    4. Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền (52.989 byte)
    5. Tổ chức Y tế Thế giới (16.631 byte)
  12. Ngân hàng Thế giới (15.182 byte)
  13. Tổ chức Thương mại Thế giới (44.358 byte)

Chiến tranh và quân sự[sửa mã nguồn]

  1. Nội chiến (11.072 byte)
  2. Quân đội (41.172 byte)
  3. Hòa bình (45.054 byte)
  4. Chiến tranh (50.634 byte)

Các vấn đề xã hội[sửa mã nguồn]

  1. Nạo phá thai (21 byte)
  2. Tử hình (19.483 byte)
  3. Nhân quyền (64.033 byte)
  4. Phân biệt chủng tộc (52.269 byte)
  5. Nô lệ (20.605 byte)

Ngôn ngữ và văn chương[sửa mã nguồn]

  1. Ngôn ngữ (161.012 byte)
  2. Các ngôn ngữ đặc biệt
    1. Tiếng Anh (136.088 byte)
    2. Tiếng Ả Rập (27.171 byte)
    3. Tiếng Bengal (25.047 byte)
    4. Tiếng Trung Quốc (37.740 byte)
    5. Esperanto (46 byte)
    6. Tiếng Pháp (58.915 byte)
    7. Tiếng Đức (24.078 byte)
    8. Tiếng Hy Lạp (27.711 byte)
    9. Tiếng Hebrew (14.192 byte)
    10. Tiếng Hindi-Urdu (29 byte)
    11. Tiếng Nhật (98.934 byte)
    12. Tiếng Latinh (57.022 byte)
    13. Tiếng Ba Tư (32.160 byte)
    14. Tiếng Nga (70.699 byte)
    15. Tiếng Phạn (84.019 byte)
    16. Tiếng Tây Ban Nha (78.621 byte)
    17. Tiếng Bồ Đào Nha (51.538 byte)
    18. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (24.578 byte)
    19. Tiếng Swahili (35.718 byte)
  3. Ngôn ngữ học (38.529 byte)
  4. Ngữ pháp (4.642 byte)
  5. Từ (13.324 byte)
  6. Âm vị (3.461 byte)
  7. Âm tiết (3.461 byte)
  8. Hệ chữ viết (17.263 byte)
    1. Bảng chữ cái Ả Rập (13.810 byte)
    2. Chữ Hán (37.031 byte)
    3. Bảng chữ cái Kirin (23 byte)
    4. Bảng chữ cái Hy Lạp (15.250 byte)
    5. Hangul (60.765 byte)
    6. Bảng chữ cái Latinh (49 byte)
  9. Biết chữ (20.495 byte)
  10. Dịch thuật (15.029 byte)
  11. Văn chương (22 byte)
    1. Văn xuôi (6.406 byte)
    2. Hư cấu (12.976 byte)
      1. Nghìn lẻ một đêm (41.001 byte)
    3. Tiểu thuyết (45.744 byte)
      1. Hồng lâu mộng (40.819 byte)
      2. Truyện kể Genji (70.419 byte)
    4. Thơ (61.119 byte)
      1. Sử thi Gilgamesh (76.105 byte)
      2. Iliad (66.072 byte)
      3. Mahabharata (44.943 byte)
      4. Shahnameh (27.811 byte)
  12. Binh pháp Tôn Tử (39.045 byte)