Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lữ (họ)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 118.70.239.149 (thảo luận) quay về phiên bản cuối của Tuyenduong97
Thẻ: Lùi tất cả Đã bị lùi lại
Thẻ: Đã bị lùi lại Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Soạn thảo trực quan
Dòng 69: Dòng 69:
* [[Lữ Ngọc Cư]], nguyên Chủ tịch UBND tỉnh [[Đắk Lắk]].
* [[Lữ Ngọc Cư]], nguyên Chủ tịch UBND tỉnh [[Đắk Lắk]].
* Lã Ngọc Uyên Linh, học sinh THPT Marie Curie
* Lã Ngọc Uyên Linh, học sinh THPT Marie Curie
* Lữ Thùy Linh


== Người Trung Quốc họ Lã ==
== Người Trung Quốc họ Lã ==

Phiên bản lúc 10:15, ngày 9 tháng 3 năm 2024

Lữ
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữLữ - Lã
Chữ Hán
Tiếng Trung
Phồn thể
Giản thể
Trung Quốc đại lụcbính âm
Phiên âm Hán ViệtLữ
Tiếng Triều Tiên
Miền Bắc 
  Hangul
  Romaja quốc ngữRyeo
Miền Nam 
  Hangul
  Romaja quốc ngữYeo
Hanja

Lữ hay là một họ của người châu Á. Họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 여 (nam) hoặc 려 (bắc); Hanja: 呂; Romaja quốc ngữ: Yeo (nam) hoặc Ryeo (bắc)) và Trung Quốc (giản thể: ; phồn thể: ; bính âm: ). Họ này xếp thứ 22 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 43 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Theo Khang Hi tự điển, chữ 呂 có phiên thiết là Lực Cử thiết (力舉切) nên âm Hán Việt chính tắc là Lữ,[1][2] thế nhưng tại miền Bắc, họ này đọc là , còn tại miền Nam thì mới để là Lữ[cần dẫn nguồn].

Người Việt Nam họ Lữ

Người Trung Quốc họ Lã

Người Triều Tiên họ Lữ

Chú thích