Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2004

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Belarus Belarus[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Belarus Yuri Puntus [1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yuri Zhevnov ngày 17 tháng 4 năm 1981 Belarus BATE Borisov
2 2HV Valery Tarasenka ngày 1 tháng 9 năm 1981 Belarus BATE Borisov
3 2HV Dmitry Molosh ngày 10 tháng 12 năm 1981 Belarus BATE Borisov
4 3TV Dzyanis Sashcheka ngày 3 tháng 10 năm 1981 Belarus Torpedo Zhodino
5 2HV Alyaksey Baha ngày 4 tháng 2 năm 1981 Belarus BATE Borisov
6 2HV Alyaksey Pankavets ngày 18 tháng 4 năm 1981 Belarus Gomel
7 3TV Alyaksey Suchkow 10 tháng 6 năm 1981 Nga Shinnik Yaroslavl
8 4 Sergei Kornilenko 14 tháng 6 năm 1983 Ukraina Dynamo Kyiv
9 4 Vyacheslav Hleb ngày 12 tháng 2 năm 1983 Đức Hamburger SV
10 3TV Alexander Hleb ngày 1 tháng 5 năm 1981 Đức VfB Stuttgart
11 3TV Timofei Kalachev ngày 1 tháng 5 năm 1981 Ukraina Illychivets Mariupol
12 1TM Yury Tsyhalka ngày 27 tháng 5 năm 1983 Belarus Dinamo Minsk
13 3TV Viktor Sokol ngày 9 tháng 5 năm 1981 Belarus Dinamo Minsk
14 4 Artem Kontsevoy ngày 20 tháng 5 năm 1983 Nga Chernomorets Novorossiysk
15 3TV Ihar Razhkow 24 tháng 6 năm 1981 Belarus Dinamo Minsk
16 3TV Pavel Shmigero ngày 1 tháng 3 năm 1982 Belarus BATE Borisov
17 4 Maksim Tsyhalka ngày 27 tháng 5 năm 1983 Belarus Dinamo Minsk
18 4 Pavel Byahanski ngày 9 tháng 1 năm 1981 Belarus BATE Borisov
19 2HV Raman Kirenkin ngày 20 tháng 2 năm 1981 Belarus Naftan Novopolotsk
20 2HV Pavel Kirylchyk ngày 4 tháng 1 năm 1981 Ukraina Kryvbas Kryvyi Rih
21 3TV Aleh Shkabara ngày 15 tháng 2 năm 1983 Belarus BATE Borisov
22 1TM Igor Logvinov ngày 23 tháng 8 năm 1983 Belarus Zvezda-BGU Minsk

Croatia Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Martin Novoselac

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tomislav Vranjić ngày 12 tháng 2 năm 1983 Croatia Cibalia
2 3TV Marijan Buljat ngày 12 tháng 9 năm 1981 Croatia Osijek
3 2HV Tomislav Mikulić ngày 4 tháng 1 năm 1982 Croatia Osijek
4 2HV Dino Drpić ngày 26 tháng 5 năm 1981 Croatia Dinamo Zagreb
5 2HV Mario Lučić ngày 29 tháng 3 năm 1981 Croatia Cibalia
6 2HV Vedran Ješe ngày 3 tháng 2 năm 1981 Croatia NK Zagreb
7 3TV Mario Carević ngày 29 tháng 3 năm 1982 Croatia Hajduk Split
8 3TV Darijo Srna ngày 1 tháng 5 năm 1982 Ukraina Shakhtar Donetsk
9 4 Goran Ljubojević ngày 4 tháng 5 năm 1983 Croatia Osijek
10 3TV Marko Babić ngày 28 tháng 1 năm 1981 Đức Bayer Leverkusen
11 3TV Dario Bodrušić ngày 25 tháng 1 năm 1983 Croatia Inter Zaprešić
12 1TM Marko Šarlija 31 tháng 1 năm 1982 Croatia Dinamo Zagreb
13 2HV Igor Gal ngày 20 tháng 1 năm 1983 Croatia Slaven Belupo
14 2HV Josip Milardović ngày 10 tháng 1 năm 1982 Croatia Osijek
15 3TV Siniša Linić ngày 4 tháng 3 năm 1983 Croatia Rijeka
16 3TV Nikola Šafarić ngày 11 tháng 3 năm 1981 Croatia Varteks
17 4 Domagoj Abramović ngày 1 tháng 4 năm 1981 Bosna và Hercegovina Široki Brijeg
18 4 Dario Zahora ngày 21 tháng 3 năm 1982 Croatia Dinamo Zagreb
19 3TV Niko Kranjčar ngày 13 tháng 8 năm 1984 Croatia Dinamo Zagreb
20 3TV Danijel Pranjić ngày 2 tháng 12 năm 1981 Croatia Osijek
21 4 Eduardo ngày 25 tháng 2 năm 1983 Croatia Dinamo Zagreb
22 1TM Tomislav Pelin ngày 26 tháng 3 năm 1981 Croatia Dinamo Zagreb

Ý Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Claudio Gentile

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Marco Amelia ngày 2 tháng 4 năm 1982 Ý Livorno[1]
2 2HV Cristian Zaccardo ngày 21 tháng 12 năm 1981 Ý Bologna
3 2HV Emiliano Moretti 11 tháng 6 năm 1981 Ý Parma[2]
4 2HV Alessandro Gamberini ngày 27 tháng 8 năm 1981 Ý Bologna
5 2HV Daniele Bonera ngày 31 tháng 5 năm 1981 Ý Parma
6 3TV Daniele De Rossi ngày 24 tháng 7 năm 1983 Ý Roma
7 3TV Giampiero Pinzi ngày 11 tháng 3 năm 1981 Ý Udinese
8 3TV Angelo Palombo ngày 25 tháng 9 năm 1981 Ý Sampdoria
9 4 Alberto Gilardino ngày 5 tháng 7 năm 1982 Ý Parma
10 3TV Matteo Brighi (c) ngày 14 tháng 2 năm 1981 Ý Juventus[3]
11 4 Giuseppe Sculli ngày 23 tháng 3 năm 1981 Ý Chievo[4]
12 1TM Federico Agliardi ngày 11 tháng 2 năm 1983 Ý Brescia
13 2HV Andrea Barzagli ngày 8 tháng 5 năm 1981 Ý Chievo
14 2HV Cesare Bovo ngày 1 tháng 12 năm 1983 Ý Roma[5]
15 3TV Marco Donadel ngày 21 tháng 4 năm 1983 Ý Milan[6]
16 2HV Alessandro Potenza ngày 8 tháng 3 năm 1984 Ý Internazionale[7]
17 3TV Giandomenico Mesto ngày 25 tháng 5 năm 1982 Ý Reggina
18 3TV Alessandro Rosina 31 tháng 1 năm 1984 Ý Parma
19 3TV Simone Del Nero ngày 4 tháng 4 năm 1981 Ý Brescia
20 4 Andrea Caracciolo ngày 18 tháng 9 năm 1981 Ý Brescia
21 3TV Gaetano D'Agostino 3 tháng 6 năm 1982 Ý Roma
22 1TM Carlo Zotti ngày 3 tháng 9 năm 1982 Ý Roma

Serbia và Montenegro Serbia và Montenegro[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia và Montenegro Vladimir Petrović

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nikola Milojević ngày 16 tháng 4 năm 1981 Serbia và Montenegro Hajduk Kula
2 3TV Dragan Stančić ngày 12 tháng 2 năm 1982 Serbia và Montenegro OFK Beograd
3 2HV Nikola Mijailović ngày 15 tháng 2 năm 1982 Ba Lan Wisła Kraków
4 3TV Miloš Krasić ngày 1 tháng 11 năm 1984 Serbia và Montenegro Vojvodina
5 2HV Đorđe Jokić ngày 20 tháng 1 năm 1981 Serbia và Montenegro OFK Beograd
6 2HV Marko Baša[8] ngày 29 tháng 12 năm 1982 Serbia và Montenegro OFK Beograd
7 4 Danko Lazović ngày 17 tháng 5 năm 1983 Hà Lan Feyenoord
8 3TV Goran Lovre ngày 23 tháng 3 năm 1982 Bỉ Anderlecht
9 4 Andrija Delibašić[9] ngày 24 tháng 4 năm 1981 Tây Ban Nha Mallorca
10 3TV Miloš Marić ngày 3 tháng 3 năm 1982 Serbia và Montenegro Zeta
11 3TV Igor Matić 22 tháng 6 năm 1981 Serbia và Montenegro OFK Beograd
12 1TM Vladimir Stojković ngày 29 tháng 7 năm 1983 Serbia và Montenegro Zemun
13 2HV Bojan Neziri ngày 26 tháng 2 năm 1982 Ukraina Metalurh Donetsk
14 2HV Bojan Miladinović ngày 24 tháng 4 năm 1982 Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
15 4 Dejan Milovanović 21 tháng 1 năm 1984 Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
16 2HV Milan Biševac ngày 31 tháng 8 năm 1983 Serbia và Montenegro Železnik
17 4 Simon Vukčević[10] ngày 29 tháng 1 năm 1986 Serbia và Montenegro Partizan
18 3TV Branimir Petrović 26 tháng 6 năm 1982 Serbia và Montenegro Zeta
19 2HV Branislav Ivanović ngày 22 tháng 2 năm 1984 Serbia và Montenegro OFK Beograd
20 4 Boško Janković ngày 3 tháng 1 năm 1984 Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
21 4 Radomir Đalović[11] ngày 28 tháng 10 năm 1983 Croatia NK Zagreb
22 1TM Vladimir Dišljenković ngày 2 tháng 7 năm 1981 Serbia và Montenegro Red Star Belgrade

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đức Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Uli Stielike

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tim Wiese ngày 17 tháng 12 năm 1981 Đức 1. FC Kaiserslautern
2 2HV Moritz Volz 21 tháng 1 năm 1983 Anh Fulham
3 3TV Giuseppe Gemiti ngày 3 tháng 5 năm 1981 Ý Genoa
4 2HV Malik Fathi ngày 19 tháng 10 năm 1983 Đức Hertha BSC
5 2HV Maik Franz ngày 5 tháng 8 năm 1981 Đức VfL Wolfsburg
6 3TV Thomas Hitzlsperger ngày 5 tháng 4 năm 1982 Anh Aston Villa
7 2HV Andreas Görlitz 31 tháng 1 năm 1982 Đức 1860 Munich
8 3TV Hanno Balitsch (c) ngày 2 tháng 1 năm 1981 Đức Bayer Leverkusen
9 4 Benjamin Auer 11 tháng 1 năm 1981 Đức Mainz 05
10 4 Lukas Podolski 4 tháng 6 năm 1985 Đức 1. FC Köln
11 4 Mike Hanke ngày 5 tháng 11 năm 1983 Đức Schalke 04
12 1TM Timo Ochs ngày 17 tháng 10 năm 1981 Đức VfL Osnabrück
13 3TV Bastian Schweinsteiger ngày 1 tháng 8 năm 1984 Đức Bayern Munich
14 3TV David Odonkor ngày 21 tháng 2 năm 1984 Đức BoNga Dortmund
15 3TV Markus Feulner ngày 12 tháng 2 năm 1982 Đức 1. FC Köln
16 3TV Christoph Preuß ngày 4 tháng 7 năm 1981 Đức Eintracht Frankfurt
17 2HV Alexander Madlung ngày 11 tháng 7 năm 1982 Đức Hertha BSC
18 3TV Sascha Riether ngày 23 tháng 3 năm 1983 Đức SC Freiburg
19 4 Mimoun Azaouagh ngày 17 tháng 11 năm 1982 Đức Mainz 05
20 4 Christian Tiffert ngày 18 tháng 2 năm 1982 Đức VfB Stuttgart
21 2HV Robert Huth ngày 16 tháng 8 năm 1984 Anh Chelsea
22 1TM Michael Rensing ngày 4 tháng 5 năm 1984 Đức Bayern Munich

Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha José Romão

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM José Moreira ngày 20 tháng 3 năm 1982 Bồ Đào Nha Benfica
2 2HV Mário Sérgio ngày 28 tháng 7 năm 1981 Bồ Đào Nha Sporting CP
3 2HV Bruno Alves ngày 27 tháng 11 năm 1981 Bồ Đào Nha Porto[12]
4 3TV Raul Meireles ngày 17 tháng 3 năm 1983 Bồ Đào Nha Porto
5 2HV Ricardo Costa ngày 16 tháng 5 năm 1981 Bồ Đào Nha Porto
6 2HV José Bosingwa ngày 24 tháng 8 năm 1982 Bồ Đào Nha Porto
7 4 Pedro Oliveira ngày 30 tháng 11 năm 1981 Bồ Đào Nha Porto[13]
8 3TV Hugo Viana ngày 15 tháng 1 năm 1983 Anh Newcastle United
9 4 Hugo Almeida ngày 23 tháng 5 năm 1984 Bồ Đào Nha Porto[14]
10 3TV Carlos Martins ngày 29 tháng 4 năm 1982 Bồ Đào Nha Sporting CP
11 2HV Jorge Ribeiro (c) ngày 9 tháng 11 năm 1981 Bồ Đào Nha Benfica[15]
12 1TM Bruno Vale ngày 8 tháng 4 năm 1983 Bồ Đào Nha Porto
13 2HV Pedro Ribeiro ngày 25 tháng 1 năm 1983 Bồ Đào Nha Porto
14 2HV João Paulo 6 tháng 6 năm 1981 Bồ Đào Nha União de Leiria
15 2HV Miguel Garcia ngày 4 tháng 2 năm 1983 Bồ Đào Nha Sporting CP
16 3TV João Pereira ngày 25 tháng 2 năm 1984 Bồ Đào Nha Benfica
17 3TV Bruno Aguiar ngày 23 tháng 2 năm 1981 Bồ Đào Nha Benfica[16]
18 3TV Custódio ngày 25 tháng 5 năm 1983 Bồ Đào Nha Sporting CP
19 4 Carlitos ngày 6 tháng 9 năm 1982 Bồ Đào Nha Benfica[17]
20 4 Danny ngày 7 tháng 8 năm 1983 Bồ Đào Nha Sporting CP[18]
21 4 Lourenço 5 tháng 6 năm 1983 Bồ Đào Nha Sporting CP
22 1TM Beto ngày 1 tháng 5 năm 1982 Bồ Đào Nha Sporting CP

Thụy Điển Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Torbjörn Nilsson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM John Alvbåge ngày 10 tháng 8 năm 1982 Thụy Điển Örebro
2 2HV Mikael Antonsson ngày 31 tháng 5 năm 1981 Thụy Điển IFK Göteborg
3 2HV Mikael Dorsin 10 tháng 6 năm 1981 Pháp Strasbourg
4 2HV Dennis Melander 1 tháng 1 năm 1983 Thụy Điển Trelleborg
5 2HV Per Nilsson ngày 15 tháng 9 năm 1982 Thụy Điển AIK
6 2HV Fredrik Stenman 2 tháng 6 năm 1983 Thụy Điển Djurgården
7 3TV Stefan Ishizaki ngày 15 tháng 5 năm 1982 Thụy Điển AIK[19]
8 3TV Samuel Holmén 28 tháng 6 năm 1984 Thụy Điển Elfsborg
9 4 Johan Elmander ngày 27 tháng 5 năm 1981 Hà Lan Feyenoord[20]
10 3TV Alexander Farnerud ngày 1 tháng 5 năm 1984 Pháp Strasbourg
11 3TV Andreas Johansson ngày 10 tháng 3 năm 1982 Thụy Điển Halmstad
12 1TM Johan Wiland ngày 24 tháng 1 năm 1981 Thụy Điển Elfsborg
13 3TV Jon Jönsson ngày 8 tháng 7 năm 1983 Thụy Điển Malmö FF
14 3TV Babis Stefanidis ngày 8 tháng 3 năm 1981 Thụy Điển Djurgården
15 3TV Johan Andersson ngày 22 tháng 8 năm 1983 Thụy Điển Landskrona BoIS
16 2HV Christian Järdler 3 tháng 6 năm 1982 Thụy Điển Helsingborg
17 3TV Tobias Hysén ngày 9 tháng 3 năm 1982 Thụy Điển Djurgården
18 2HV Patrik Gerrbrand ngày 27 tháng 4 năm 1981 Thụy Điển Hammarby
19 4 Lasse Nilsson ngày 3 tháng 1 năm 1982 Thụy Điển Elfsborg
20 4 Markus Rosenberg ngày 27 tháng 9 năm 1982 Thụy Điển Malmö FF
21 3TV Dusan Djurić ngày 16 tháng 9 năm 1984 Thụy Điển Halmstad
22 1TM Jonas Sandqvist ngày 6 tháng 5 năm 1981 Thụy Điển Landskrona BoIS

Thụy Sĩ Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Sĩ Bernard Challandes

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Marco Wölfli ngày 22 tháng 8 năm 1982 Thụy Sĩ Young Boys
2 3TV Philipp Degen ngày 15 tháng 2 năm 1983 Thụy Sĩ Basel
3 2HV Kim Jaggy ngày 14 tháng 11 năm 1982 Thụy Sĩ Grasshopper
4 2HV Philippe Senderos ngày 14 tháng 2 năm 1985 Anh Arsenal
5 2HV Mario Eggimann ngày 24 tháng 1 năm 1981 Đức Karlsruher SC
6 2HV Alain Rochat ngày 1 tháng 2 năm 1983 Thụy Sĩ Young Boys
7 3TV Stephan Lichtsteiner ngày 16 tháng 1 năm 1984 Thụy Sĩ Grasshopper
8 3TV Tranquillo Barnetta ngày 22 tháng 5 năm 1985 Thụy Sĩ St. Gallen
9 3TV Rijat Shala ngày 26 tháng 7 năm 1983 Thụy Sĩ Grasshopper
10 3TV Davide Chiumiento ngày 22 tháng 11 năm 1984 Ý Juventus
11 4 Johan Vonlanthen ngày 1 tháng 2 năm 1986 Hà Lan PSV
12 1TM Diego Benaglio ngày 8 tháng 9 năm 1983 Đức VfB Stuttgart
13 3TV Pascal Cerrone 12 tháng 6 năm 1981 Thụy Sĩ Thun
14 2HV Alain Nef ngày 6 tháng 2 năm 1982 Thụy Sĩ Zürich
15 2HV Philippe Montandon ngày 15 tháng 7 năm 1982 Thụy Sĩ Wil
16 3TV Davide Calla ngày 10 tháng 2 năm 1984 Thụy Sĩ Wil
17 4 Thierno Bah ngày 5 tháng 10 năm 1982 Thụy Sĩ Schaffhausen
18 3TV Baykal Kulaksızoğlu ngày 12 tháng 5 năm 1983 Thụy Sĩ Thun
19 3TV Patrick Baumann ngày 8 tháng 1 năm 1982 Thụy Sĩ Thun
20 3TV Fabrizio Zambrella ngày 1 tháng 3 năm 1986 Thụy Sĩ Schaffhausen
21 4 David Degen ngày 15 tháng 2 năm 1983 Thụy Sĩ Basel
22 1TM Alain Portmann ngày 14 tháng 2 năm 1981 Thụy Sĩ Yverdon

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Marco Amelia: on loan at Parma.
  2. ^ Emiliano Moretti: on loan at Bologna.
  3. ^ Matteo Brighi: on loan at Brescia, Juventus and Parma joint-ownership.
  4. ^ Giuseppe Sculli: co-ownership with Juventus
  5. ^ Cesare Bovo: on loan at Lecce
  6. ^ Marco Donadel: on loan at Parma
  7. ^ Alessandro Potenza: on loan at Parma, Internazionale and Chievo joint-ownership.
  8. ^ Baša also capped for Montenegro
  9. ^ Delibašić capped for Montenegro
  10. ^ Vukčević also capped for Montenegro
  11. ^ Đalović capped for Montenegro
  12. ^ Bruno Alves: on loan at Vitória de Guimarães.
  13. ^ Pedro Oliveira: on loan at Leixões.
  14. ^ Hugo Almeida: on loan at União de Leiria.
  15. ^ Jorge Ribeiro: on loan at Varzim.
  16. ^ Bruno Aguiar: on loan at Alverca.
  17. ^ Carlitos: on loan at Estoril.
  18. ^ Danny: on loan at Marítimo.
  19. ^ Ishizaki was on loan at Genoa
  20. ^ Elmander was on loan at NAC Breda