Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2009

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1986 mới được phép thi đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Belarus[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Yuri Kurnenin

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Pavel Chasnowski (1986-03-04)4 tháng 3, 1986 (23 tuổi) Belarus Vitebsk
2 2HV Mikalay Asipovich (1986-05-29)29 tháng 5, 1986 (23 tuổi) Belarus MTZ-RIPO Minsk
3 2HV Alyaksandr Martynovich (1987-08-26)26 tháng 8, 1987 (21 tuổi) Belarus Dinamo Minsk
4 2HV Igor Shitov (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (22 tuổi) Belarus BATE Borisov
5 3TV Maksim Bardachow (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (22 tuổi) Belarus BATE Borisov
6 3TV Syarhey Balanovich (1987-08-29)29 tháng 8, 1987 (21 tuổi) Belarus Shakhtyor Soligorsk
7 3TV Sergey Krivets (1986-06-08)8 tháng 6, 1986 (23 tuổi) Belarus BATE Borisov
8 2HV Alyaksandr Valadzko (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (22 tuổi) Belarus BATE Borisov
9 4 Leanid Kovel (1986-07-29)29 tháng 7, 1986 (22 tuổi) Nga Saturn Moscow Oblast
10 4 Dzmitry Kamarowski (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (22 tuổi) Belarus Naftan Novopolotsk
11 3TV Mikhail Afanasyev (c) (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (22 tuổi) Nga Amkar Perm
12 1TM Artem Gomelko (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (19 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
13 3TV Alyaksandr Sachywka (1986-01-05)5 tháng 1, 1986 (23 tuổi) Belarus Minsk
14 3TV Anton Putsila (1987-06-10)10 tháng 6, 1987 (22 tuổi) Belarus Dinamo Minsk
15 2HV Syarhey Kislyak (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (21 tuổi) Belarus Dinamo Minsk
16 2HV Aleh Veratsila (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (20 tuổi) Belarus Dinamo Minsk
17 3TV Syarhey Hihevich (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (22 tuổi) Belarus Dinamo Minsk
18 2HV Dzmitry Verkhawtsow (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (22 tuổi) Belarus Naftan Novopolotsk
19 2HV Alyaksey Yanushkevich (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (23 tuổi) Belarus Shakhtyor Soligorsk
20 4 Vladimir Yurchenko (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (20 tuổi) Nga Saturn Moscow Oblast
21 3TV Mikhail Sivakov (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (21 tuổi) Ý Cagliari
22 1TM Anton Kavalewski (1986-02-02)2 tháng 2, 1986 (23 tuổi) Belarus Naftan Novopolotsk
23 2HV Andrey Chukhley (1987-10-02)2 tháng 10, 1987 (21 tuổi) Belarus Dinamo Minsk

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pierluigi Casiraghi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Andrea Consigli (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (22 tuổi) Ý Atalanta
2 2HV Marco Motta (c) (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (23 tuổi) Ý Udinese[1]
3 2HV Marco Andreolli (1986-06-10)10 tháng 6, 1986 (23 tuổi) Ý Roma[2]
4 2HV Domenico Criscito (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (22 tuổi) Ý Juventus[3]
5 3TV Piermario Morosini (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (22 tuổi) Ý Vicenza
6 2HV Lino Marzoratti (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (22 tuổi) Ý Empoli
7 3TV Ignazio Abate (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (22 tuổi) Ý Torino[4]
8 3TV Claudio Marchisio (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (23 tuổi) Ý Juventus
9 4 Robert Acquafresca (1987-09-11)11 tháng 9, 1987 (21 tuổi) Ý Internazionale[5]
10 4 Sebastian Giovinco (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (22 tuổi) Ý Juventus
11 2HV Paolo De Ceglie (1986-09-17)17 tháng 9, 1986 (22 tuổi) Ý Juventus
12 1TM Salvatore Sirigu (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (22 tuổi) Ý Palermo[6]
13 2HV Andrea Ranocchia (1988-02-16)16 tháng 2, 1988 (21 tuổi) Ý Genoa[7]
14 2HV Phápsco Pisano (1986-04-29)29 tháng 4, 1986 (23 tuổi) Ý Cagliari
15 2HV Salvatore Bocchetti (1986-11-30)30 tháng 11, 1986 (22 tuổi) Ý Genoa
16 3TV Antonio Candreva (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (22 tuổi) Ý Udinese[8]
17 3TV Andrea Poli (1989-09-29)29 tháng 9, 1989 (19 tuổi) Ý Sampdoria[9]
18 3TV Alessio Cerci (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (21 tuổi) Ý Roma[10]
19 4 Alberto Paloschi (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (19 tuổi) Ý Parma
20 4 Mario Balotelli (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (18 tuổi) Ý Internazionale
21 3TV Luca Cigarini (1986-06-20)20 tháng 6, 1986 (22 tuổi) Ý Atalanta
22 1TM Andrea Seculin (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (18 tuổi) Ý Fiorentina
23 3TV Daniele Dessena (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (22 tuổi) Ý Sampdoria

 Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Slobodan Krčmarević

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Željko Brkić (1986-07-09)9 tháng 7, 1986 (22 tuổi) Serbia Vojvodina
2 2HV Marko Jovanović (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (21 tuổi) Serbia Partizan
3 2HV Ljubomir Fejsa (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (20 tuổi) Serbia Partizan
4 3TV Gojko Kačar (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (22 tuổi) Đức Hertha BSC
5 2HV Nikola Petković (1986-03-28)28 tháng 3, 1986 (23 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt
6 2HV Nikola Gulan (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (20 tuổi) Ý Fiorentina[11]
7 3TV Milan Smiljanić (c) (1986-11-19)19 tháng 11, 1986 (22 tuổi) Tây Ban Nha Espanyol
8 4 Rade Veljović (1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (22 tuổi) România CFR Cluj
9 4 Slavko Perović (1989-06-09)9 tháng 6, 1989 (20 tuổi) Serbia Red Star Belgrade
10 4 Miralem Sulejmani (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (20 tuổi) Hà Lan Ajax
11 3TV Zoran Tošić (1987-04-28)28 tháng 4, 1987 (22 tuổi) Anh Manchester United
12 1TM Bojan Šaranov (1987-09-22)22 tháng 9, 1987 (21 tuổi) Serbia OFK Beograd
13 2HV Ivan Obradović (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (20 tuổi) Serbia Partizan
14 2HV Nenad Tomović (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (21 tuổi) Serbia Red Star Belgrade
15 2HV Nemanja Pejčinović (1987-11-04)4 tháng 11, 1987 (21 tuổi) Serbia Red Star Belgrade
16 2HV Jagoš Vuković (1988-06-10)10 tháng 6, 1988 (21 tuổi) Serbia Rad
17 3TV Nemanja Matić (1988-08-01)1 tháng 8, 1988 (20 tuổi) Slovakia MFK Košice
18 3TV Marko Milinković (1988-04-16)16 tháng 4, 1988 (21 tuổi) Slovakia MFK Košice
19 2HV Rajko Brežančić (1989-08-21)21 tháng 8, 1989 (19 tuổi) Serbia Partizan
20 4 Dušan Tadić (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (20 tuổi) Serbia Vojvodina
21 2HV Milan Vilotić (1986-10-21)21 tháng 10, 1986 (22 tuổi) Serbia Čukarički
22 4 Nemanja Tomić (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (21 tuổi) Serbia Partizan
23 1TM Živko Živković (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (20 tuổi) Serbia Metalac Gornji Milanovac

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tommy SöderbergJörgen Lennartsson [12]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Johan Dahlin (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (22 tuổi) Na Uy Lyn
2 2HV Mikael Lustig (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (22 tuổi) Na Uy Rosenborg
3 2HV Mattias Bjärsmyr (c) (1986-01-03)3 tháng 1, 1986 (23 tuổi) Thụy Điển IFK Göteborg
4 2HV Rasmus Bengtsson (1986-06-26)26 tháng 6, 1986 (22 tuổi) Thụy Điển Trelleborgs FF
5 2HV Emil Johansson (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (22 tuổi) Thụy Điển Hammarb IFy
6 2HV Per Karlsson (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (23 tuổi) Thụy Điển AIK
7 4 Ola Toivonen (1986-07-03)3 tháng 7, 1986 (22 tuổi) Hà Lan PSV
8 3TV Andreas Landgren (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (20 tuổi) Thụy Điển Helsingborgs IF
9 4 Marcus Berg (1986-08-17)17 tháng 8, 1986 (22 tuổi) Hà Lan Groningen
10 4 Denni Avdić (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (20 tuổi) Thụy Điển IF Elfsborg
11 4 Robin Söder (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (18 tuổi) Thụy Điển IFK Göteborg
12 1TM Pär Hansson (1986-06-22)22 tháng 6, 1986 (22 tuổi) Thụy Điển Helsingborgs IF
13 3TV Gustav Svensson (1987-02-07)7 tháng 2, 1987 (22 tuổi) Thụy Điển IFK Göteborg
14 3TV Guillermo Molins (1988-09-26)26 tháng 9, 1988 (20 tuổi) Thụy Điển Malmö FF
15 3TV Labinot Harbuzi (1986-04-04)4 tháng 4, 1986 (23 tuổi) Thụy Điển Malmö FF
16 2HV Pierre Bengtsson (1988-04-12)12 tháng 4, 1988 (21 tuổi) Thụy Điển AIK
17 2HV Martin Olsson (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (21 tuổi) Anh Blackburn Rovers
18 3TV Rasmus Elm (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (21 tuổi) Thụy Điển Kalmar FF
19 3TV Pontus Wernbloom (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (22 tuổi) Thụy Điển IFK Göteborg
20 3TV Emir Bajrami (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (21 tuổi) Thụy Điển IF Elfsborg
21 3TV Gabriel Özkan (1986-05-23)23 tháng 5, 1986 (23 tuổi) Thụy Điển AIK
22 2HV Joel Ekstrand (1989-02-04)4 tháng 2, 1989 (20 tuổi) Thụy Điển Helsingborgs IF
23 1TM Kristoffer Nordfeldt (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (19 tuổi) Thụy Điển IF Brommapojkarna

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Stuart Pearce

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Joe Hart (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (22 tuổi) 18 0 Anh Manchester City
2 2HV Martin Cranie (1986-09-23)23 tháng 9, 1986 (22 tuổi) 12 0 Anh Portsmouth
3 2HV Andrew Taylor (1986-08-01)1 tháng 8, 1986 (22 tuổi) 12 0 Anh Middlesbrough
4 3TV Lee Cattermole (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (21 tuổi) 10 1 Anh Wigan Athletic
5 2HV Richard Stearman (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (21 tuổi) 3 0 Anh Wolverhampton Wanderers
6 2HV Nedum Onuoha (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (22 tuổi) 18 1 Anh Manchester City
7 3TV James Milner (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 42 8 Anh Aston Villa
8 3TV Craig Gardner (1986-11-27)27 tháng 11, 1986 (22 tuổi) 11 2 Anh Aston Villa
9 4 Gabriel Agbonlahor (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (22 tuổi) 13 5 Anh Aston Villa
10 3TV Mark Noble (c) (1987-05-08)8 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 16 3 Anh West Ham United
11 3TV Adam Johnson (1987-07-14)14 tháng 7, 1987 (21 tuổi) 15 4 Anh Middlesbrough
12 3TV Fabrice Muamba (1988-04-06)6 tháng 4, 1988 (21 tuổi) 15 0 Anh Bolton Wanderers
13 1TM Joe Lewis (1987-10-06)6 tháng 10, 1987 (21 tuổi) 4 0 Anh Peterborough United
14 4 Theo Walcott (1989-03-16)16 tháng 3, 1989 (20 tuổi) 15 6 Anh Arsenal
15 3TV Jack Rodwell (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (18 tuổi) 2 1 Anh Everton
16 2HV James Tomkins (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (20 tuổi) 1 0 Anh West Ham United
17 2HV Micah Richards (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (20 tuổi) 5 1 Anh Manchester City
18 2HV Michael Mancienne (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (21 tuổi) 12 1 Anh Chelsea
19 2HV Kieran Gibbs (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (19 tuổi) 3 2 Anh Arsenal
20 3TV Andrew Driver (1987-11-20)20 tháng 11, 1987 (21 tuổi) 0 0 Scotland Hearts
21 4 Fraizer Campbell (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (21 tuổi) 10 3 Anh Manchester United
22 1TM Scott Loach (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (21 tuổi) 3 0 Anh Watford
23 3TV Danny Rose (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (18 tuổi) 1 0 Anh Tottenham Hotspur

Note: All information accurate at start of tournament, Ngày 15 tháng 6 năm 2009.

 Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Markku Kanerva

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Anssi Jaakkola (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (22 tuổi) Ý Siena
2 2HV Ville Jalasto (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (23 tuổi) Na Uy Aalesund
3 2HV Jukka Raitala (1988-09-15)15 tháng 9, 1988 (20 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
4 2HV Jonas Portin (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (22 tuổi) Phần Lan Jaro
5 2HV Tuomo Turunen (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (21 tuổi) Phần Lan Honka
6 3TV Tim Sparv (c) (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (22 tuổi) Thụy Điển Halmstad
7 3TV Kasper Hämäläinen (1986-08-08)8 tháng 8, 1986 (22 tuổi) Phần Lan TPS
8 3TV Mehmet Hetemaj (1987-12-08)8 tháng 12, 1987 (21 tuổi) Hy Lạp Panionios
9 4 Berat Sadik (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (22 tuổi) Đức Arminia Bielefeld
10 3TV Nicholas Otaru (1986-07-15)15 tháng 7, 1986 (22 tuổi) Phần Lan Honka
11 4 Jarno Parikka (1986-07-21)21 tháng 7, 1986 (22 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
12 1TM Jon Masalin (1986-01-29)29 tháng 1, 1986 (23 tuổi) Na Uy Hamarkameratene
13 2HV Pyry Kärkkäinen (1986-11-10)10 tháng 11, 1986 (22 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
14 2HV Joni Aho (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (23 tuổi) Phần Lan Inter Turku
15 3TV Ilari Äijälä (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (22 tuổi) Phần Lan MyPa-47
16 3TV Përparim Hetemaj (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (22 tuổi) Hy Lạp AEK Athens
17 3TV Juha Hakola (1987-10-27)27 tháng 10, 1987 (21 tuổi) Hà Lan Heracles Almelo
18 3TV Jussi Vasara (1987-05-14)14 tháng 5, 1987 (22 tuổi) Phần Lan Honka
19 4 Aleksandr Kokko (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (22 tuổi) Phần Lan Honka
20 4 Teemu Pukki (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (19 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
21 2HV Petri Viljanen (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (22 tuổi) Phần Lan Haka
22 2HV Joona Toivio (1988-04-04)4 tháng 4, 1988 (21 tuổi) Hà Lan AZ
23 1TM Jukka Lehtovaara (1988-03-15)15 tháng 3, 1988 (21 tuổi) Phần Lan TPS

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Horst Hrubesch

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Manuel Neuer (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (23 tuổi) 15 Đức Schalke 04
2 2HV Andreas Beck (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (22 tuổi) 22 Đức 1899 Hoffenheim
3 2HV Sebastian Boenisch[13] (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (22 tuổi) 10 Đức Werder Bremen
4 3TV Benedikt Höwedes (1988-02-29)29 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 11 Đức Schalke 04
5 2HV Jérôme Boateng (1988-11-03)3 tháng 11, 1988 (20 tuổi) 8 Đức Hamburger SV
6 3TV Dennis Aogo (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (22 tuổi) 20 Đức Hamburger SV
7 3TV Patrick Ebert (1987-03-17)17 tháng 3, 1987 (22 tuổi) 10 Đức Hertha BSC
8 3TV Sami Khedira (c) (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (22 tuổi) 11 Đức VfB Stuttgart
9 4 Ashkan Dejagah[14] (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (22 tuổi) 16 Đức VfL Wolfsburg
10 3TV Mesut Özil (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (20 tuổi) 11 Đức Werder Bremen
11 3TV Marko Marin (1989-03-13)13 tháng 3, 1989 (20 tuổi) 7 Đức BoNga Mönchengladbach
12 1TM Florian Fromlowitz (1986-07-02)2 tháng 7, 1986 (22 tuổi) 12 Đức Hannover 96
13 4 Sandro Wagner (1987-11-29)29 tháng 11, 1987 (21 tuổi) 5 Đức MSV Duisburg
14 3TV Fabian Johnson[15] (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (21 tuổi) 4 Đức 1860 Munich
15 2HV Mats Hummels (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (20 tuổi) 10 Đức BoNga Dortmund
16 2HV Daniel Schwaab (1988-08-23)23 tháng 8, 1988 (20 tuổi) 14 Đức SC Freiburg
17 3TV Dennis Grote (1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (22 tuổi) 14 Đức VfL Bochum
18 3TV Daniel Adlung (1987-10-01)1 tháng 10, 1987 (21 tuổi) 5 Đức VfL Wolfsburg
19 3TV Änis Ben-Hatira[16] (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (20 tuổi) 3 Đức MSV Duisburg
20 3TV Gonzalo Castro (1987-06-11)11 tháng 6, 1987 (22 tuổi) 16 Đức Bayer Leverkusen
21 2HV Marcel Schmelzer (1988-01-22)22 tháng 1, 1988 (21 tuổi) 1 Đức BoNga Dortmund
22 4 Chinedu Ede (1987-02-05)5 tháng 2, 1987 (22 tuổi) 5 Đức MSV Duisburg
23 1TM Tobias Sippel (1988-03-22)22 tháng 3, 1988 (21 tuổi) 1 Đức 1. FC Kaiserslautern

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Juan Ramón López Caro

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Roberto Jiménez (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Recreativo Huelva
2 2HV Miguel Torres (1986-01-28)28 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 12 0 Tây Ban Nha Real Madrid
3 2HV Nacho Monreal (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Osasuna
4 3TV Javi García (1987-02-08)8 tháng 2, 1987 (22 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Real Madrid
5 2HV Marc Torrejón (1986-02-18)18 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Espanyol
6 3TV Javi Martínez (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (20 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
7 3TV Sisi (1986-04-22)22 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 10 2 Tây Ban Nha Recreativo Huelva
8 3TV Raúl García (c) (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (22 tuổi) 17 1 Tây Ban Nha Atlético Madrid
9 4 Bojan Krkić (1990-08-28)28 tháng 8, 1990 (18 tuổi) 8 3 Tây Ban Nha Barcelona
10 3TV José Manuel Jurado (1986-06-29)29 tháng 6, 1986 (22 tuổi) 15 5 Tây Ban Nha Mallorca
11 3TV Esteban Granero (1987-07-02)2 tháng 7, 1987 (21 tuổi) 8 2 Tây Ban Nha Getafe
12 2HV César Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (19 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Osasuna
13 1TM Sergio Asenjo (1989-06-28)28 tháng 6, 1989 (19 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Real Valladolid
14 2HV Sergio Sánchez (1986-04-03)3 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Espanyol
15 2HV Chico Flores (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (22 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Almería
16 2HV Iván Marcano (1987-06-23)23 tháng 6, 1987 (21 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Racing Santander
17 3TV Diego Capel (1988-02-16)16 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 7 2 Tây Ban Nha Sevilla
18 3TV Mario Suárez (1987-02-24)24 tháng 2, 1987 (22 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Mallorca
19 4 Xisco (1986-06-26)26 tháng 6, 1986 (22 tuổi) 8 3 Anh Newcastle United
20 4 Jonathan Pereira (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Racing Santander
21 4 Adrián López (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (21 tuổi) 3 1 Tây Ban Nha Málaga
22 3TV Pedro León (1986-11-24)24 tháng 11, 1986 (22 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Real Valladolid
23 1TM Antonio Adán (1987-05-13)13 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Real Madrid Castilla

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Marco Motta spent the run-up of the tournament on loan to Roma, he joined Roma after the tournament.
  2. ^ Marco Andreolli has spent the run-up of the tournament on loan to Sassuolo
  3. ^ Domenico Criscito has spent the run-up of the tournament on loan to Genoa
  4. ^ Ignazio Abate will join Milan after the tournament.
  5. ^ Robert Acquafresca has spent the run-up of the tournament on loan to Cagliari
  6. ^ Salvatore Sirigu has spent the run-up of the tournament on loan to Ancona
  7. ^ Andrea Ranocchia has spent the run-up of the tournament on loan to Bari
  8. ^ Antonio Candreva has spent the run-up of the tournament on loan to Livorno
  9. ^ Andrea Poli has spent the run-up of the tournament on loan to Sassuolo
  10. ^ Alessio Cerci has spent the run-up of the tournament on loan to Atalanta
  11. ^ Nikola Gulan has spent the run-up of the tournament on loan to 1860 Munich
  12. ^ http://www.svenskfotboll.se/t2.aspx?p=152141&x=1&a=1170430[liên kết hỏng]
  13. ^ Boenisch opted to play for Ba Lan as he was born in Ba Lan.
  14. ^ Dejagah opted to play for Iran, his country of birth, despite being a naturalized German national.
  15. ^ Johnson opted to play for the United States as both his parents were United States citizens.
  16. ^ Ben-Hatira opted to play for Tunisia.