Javi Martínez
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Javier Martínez Aginaga | ||
Ngày sinh | 2 tháng 9, 1988 | ||
Nơi sinh | Estella, Tây Ban Nha | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự / Trung vệ | ||
Thông tin về CLB | |||
CLB hiện nay | Bayern Munich | ||
Số áo | 8 | ||
CLB trẻ | |||
1993–1995 | Berceo | ||
1995–1997 | Logroñés | ||
CD Arenas | |||
Izarra | |||
2001–2005 | Osasuna | ||
CLB chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST† | (BT)† |
2005–2006 | Osasuna B | 32 | (3) |
2006–2012 | Athletic Bilbao | 201 | (22) |
2012– | Bayern Munich | 87 | (5) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
2005 | U-17 Tây Ban Nha | 5 | (0) |
2006–2007 | U-19 Tây Ban Nha | 5 | (0) |
2007–2011 | U-21 Tây Ban Nha | 24 | (1) |
2012 | U-23 Tây Ban Nha | 4 | (1) |
2010– | Tây Ban Nha | 18 | (0) |
Giải thưởng
| |||
* Chỉ tính số trận và số bàn thắng ghi được ở giải vô địch quốc gia và cập nhật vào 29 tháng 4 năm 2017. |
Javier "Javi" Martínez Aginaga (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈxaβi marˈtineθ aɣiˈnaɣa]; sinh 2 -9- 1988) là cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha của CLB của Đức là FC Bayern Munich,Anh chơi tốt ở vị trí tiền vệ giữa,tiền vệ phòng ngự và trung vệ.
Javi đến với Athletic Bilbao từ năm 2006 (18 tuổi), thi đấu rất thành công tại đây với 251 trận trong 6 mùa giải tại La Liga, ghi được 26 bàn thắng.
Năm 2012 Javi đến với Hùm xám nước Đức với giá chuyển nhượng kỉ lục tại Bundesliga là 40 triệu Euro.
Javi là thành viên của đội tuyển Tây Ban Nha giành được 2 danh hiệu World Cup 2010 và Euro 2012.
Mục lục
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Martínez cùng với chức vô địch Euro 2012
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Athletic Bilbao
- UEFA Europa League: Về nhì 2011–12 (thua Atlético Madrid)
- Copa del Rey: Về nhì 2008–09, 2011–12
- Supercopa de España: Về nhì 2009
- Bayern München
- Bundesliga: Vô địch 2012-13, 2013-14, 2014-15, 2015-16
- Cúp bóng đá Đức: Vô địch 2012-13, 2013-14, 2015 -2016
- UEFA Champions League: Vô địch 2012-13
- Siêu cúp bóng đá châu Âu: Vô địch 2013
- FIFA Club World Cup: Vô địch 2013
Đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]
- FIFA World Cup: vô địch 2010
- Giải bóng đá vô địch châu Âu: vô địch 2012
- U-21
- U-19
Danh hiệu cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 29 tháng 4 năm 2017.
Câu lạc bộ | Giải quốc nội | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ | Giải đấu | Mùa giải | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Tây Ban Nha | La Liga | Copa del Rey | Châu Âu1 | Khác2 | Tổng cộng | |||||||
Athletic Bilbao | La Liga | 2006–07 | 35 | 3 | 0 | 0 | — | — | 35 | 3 | ||
2007–08 | 34 | 1 | 0 | 0 | 34 | 1 | ||||||
2008–09 | 32 | 5 | 6 | 1 | 38 | 6 | ||||||
2009–10 | 34 | 6 | 1 | 1 | 7 | 0 | 42 | 7 | ||||
2010–11 | 35 | 4 | 2 | 0 | — | 37 | 4 | |||||
2011–12 | 31 | 4 | 9 | 0 | 14 | 0 | 54 | 4 | ||||
Tổng cộng | 201 | 23 | 18 | 2 | 21 | 0 | — | 240 | 25 | |||
Đức | Bundesliga | DFB-Pokal | Châu Âu3 | Khác4 | Tổng cộng | |||||||
Bayern München | Bundesliga | 2012–13 | 27 | 3 | 5 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 43 | 3 |
2013–14 | 18 | 0 | 5 | 0 | 8 | 0 | 3 | 1 | 34 | 1 | ||
2014–15 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||
2015–16 | 16 | 1 | 3 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 27 | 1 | ||
2016–17 | 25 | 1 | 4 | 1 | 7 | 0 | 1 | 0 | 37 | 2 | ||
Tổng cộng | 87 | 5 | 17 | 1 | 35 | 0 | 5 | 1 | 144 | 7 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 288 | 28 | 35 | 3 | 56 | 0 | 5 | 1 | 384 | 32 |
- 1.^ Bao gồm UEFA Europa League.
- 2.^ Did not qualify for any other competition.
- 3.^ Bao gồm UEFA Champions League.
- 4.^ Bao gồm UEFA Super Cup, FIFA Club World Cup và DFL-Supercup.
Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến match played ngày 18 tháng 6 năm 2014[1]
Tây Ban Nha | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2010 | 3 | 0 |
2011 | 4 | 0 |
2012 | 2 | 0 |
2013 | 5 | 0 |
2014 | 4 | 0 |
Tổng cộng | 18 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Javi Martínez”. European Football. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2014.
Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]
- BDFutbol profile
- National team data
- Athletic Bilbao profile
- Javi Martínez tại National-Football-Teams.com
- Javi Martínez – Thành tích thi đấu FIFA
- 2010 FIFA World Cup profile
- Javi Martínez – Hồ sơ giải đấu UEFA
- Transfermarkt
|
|
Thể loại:
- Trung vệ bóng đá
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Bayern München
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Hậu vệ bóng đá
- Sinh 1988
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2012
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2013