Mùa giải 2024-25 là mùa giải thứ 147 trong lịch sử CLB Wolverhampton Wanderers và cũng là mùa giải thứ bảy liên tiếp đội bóng này chơi ở Giải bóng đá Ngoại hạng Anh. Cùng với giải Ngoại hạng, đội bóng cũng tranh tài ở hai đấu trường cúp, đó là FA Cup và EFL Cup.
Đây cũng đồng thời sẽ là mùa giải thứ hai của huấn luyện viên Gary O'Neil tại câu lạc bộ. Mùa giải này sẽ bắt đầu từ ngày 1 tháng 7 năm 2024 và kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2025.
Theo danh sách của đội ngày 20 tháng 9 năm 2023
Vị trí
|
Tên
|
Quản lý
|
Chủ tịch điều hành
|
Jeff Shi
|
Giám đốc thể thao
|
Matt Hobbs
|
Chuyên môn
|
Huấn luyện viên trưởng
|
Gary O'Neil
|
Trợ lý huấn luyện viên
|
Tim Jenkins
|
Huấn luyện viên chuyên môn
|
Shaun Derry
|
Huấn luyện viên chuyên môn
|
Ian Burchnall
|
Huấn luyện viên thủ môn
|
Neil Cutler
|
Chuyên viên phân tích
|
Woody Dewar
|
Tính đến tháng 6 năm 2024
Số
|
Quốc tịch
|
Tên
|
Vị trí
|
Nơi sinh
|
Tuổi
|
Gia nhập
|
Mua từ
|
Hợp đồng
|
Thủ môn
|
1 |
![Bồ Đào Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png) |
José Sá |
GK |
Braga |
17 tháng 1, 1993 (31 tuổi) |
2021 |
Olympiacos |
30/6/2027
|
25 |
![Anh](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png) |
Daniel Bentley |
GK |
Basildon |
13 tháng 7, 1993 (30 tuổi) |
2023 |
Bristol City |
30/6/2025
|
40 |
![Wales](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/dc/Flag_of_Wales.svg/23px-Flag_of_Wales.svg.png) |
Tom King |
GK |
Plymouth |
9 tháng 3, 1995 (29 tuổi) |
2023 |
Northampton Town |
30/6/2027
|
Hậu vệ
|
2 |
![Cộng hòa Ireland](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/45/Flag_of_Ireland.svg/23px-Flag_of_Ireland.svg.png) |
Matt Doherty |
RB |
Dublin |
16 tháng 1, 1992 (32 tuổi) |
2023 |
Atlético Madrid |
30/6/2026
|
2 |
![Hà Lan](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/20/Flag_of_the_Netherlands.svg/23px-Flag_of_the_Netherlands.svg.png) |
Ki-Jana Hoever |
RB |
Amsterdam |
18 tháng 1, 2002 (22 tuổi) |
2020 |
Liverpool |
30/6/2026
|
3 |
![Algérie](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/77/Flag_of_Algeria.svg/23px-Flag_of_Algeria.svg.png) |
Rayan Aït-Nouri |
LB |
Montreuil |
6 tháng 6, 2001 (23 tuổi) |
2021 |
Angers |
30/6/2026
|
4 |
![Uruguay](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fe/Flag_of_Uruguay.svg/23px-Flag_of_Uruguay.svg.png) |
Santiago Bueno |
CB |
Montevideo |
9 tháng 11, 1998 (25 tuổi) |
2023 |
Girona |
30/6/2028
|
14 |
![Colombia](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Colombia.svg/23px-Flag_of_Colombia.svg.png) |
Yerson Mosquera |
CB |
Apartadó |
2 tháng 5, 2001 (23 tuổi) |
2021 |
Atlético Nacional |
30/6/2026
|
15 |
![Anh](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png) |
Craig Dawson |
CB |
Rochdale |
6 tháng 5, 1990 (34 tuổi) |
2023 |
West Ham |
30/6/2025
|
17 |
![Tây Ban Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9a/Flag_of_Spain.svg/23px-Flag_of_Spain.svg.png) |
Hugo Bueno |
LB |
Vigo |
18 tháng 9, 2002 (21 tuổi) |
2019 |
Areosa |
30/6/2028
|
22 |
![Bồ Đào Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png) |
Nélson Semedo |
RB |
Lisbon |
16 tháng 11, 1993 (30 tuổi) |
2020 |
Barcelona |
30/6/2025
|
23 |
![Anh](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png) |
Max Kilman (đội trưởng) |
CB |
Chelsea |
23 tháng 5, 1997 (27 tuổi) |
2018 |
Maidenhead United |
30/6/2028
|
24 |
![Bồ Đào Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png) |
Toti |
CB |
Bissau |
16 tháng 1, 1999 (25 tuổi) |
2020 |
Estoril Praia |
30/6/2029
|
Tiền vệ
|
5 |
![Gabon](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/04/Flag_of_Gabon.svg/20px-Flag_of_Gabon.svg.png) |
Mario Lemina |
CM |
Libreville |
1 tháng 9, 1993 (30 tuổi) |
2023 |
OGC Nice |
30/6/2025
|
6 |
![Mali](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/92/Flag_of_Mali.svg/23px-Flag_of_Mali.svg.png) |
Boubacar Traoré |
CM |
Bamako |
20 tháng 8, 2001 (22 tuổi) |
2023 |
FC Metz |
30/6/2027
|
8 |
![Brasil](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/05/Flag_of_Brazil.svg/22px-Flag_of_Brazil.svg.png) |
João Gomes |
CM |
Rio de Janeiro |
12 tháng 2, 2001 (23 tuổi) |
2023 |
Flamengo |
30/6/2028
|
20 |
![Anh](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Flag_of_England.svg/23px-Flag_of_England.svg.png) |
Tommy Doyle |
CM |
Manchester |
17 tháng 10, 2001 (22 tuổi) |
2024 |
Manchester City |
30/6/2028
|
27 |
![Pháp](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/93/Flag_of_France_%281794%E2%80%931815%2C_1830%E2%80%931974%29.svg/23px-Flag_of_France_%281794%E2%80%931815%2C_1830%E2%80%931974%29.svg.png) |
Jean-Ricner Bellegarde |
CM |
Colombes |
27 tháng 6, 1998 (25 tuổi) |
2023 |
Strasbourg |
30/6/2028
|
32 |
![Cộng hòa Ireland](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/45/Flag_of_Ireland.svg/23px-Flag_of_Ireland.svg.png) |
Joe Hodge |
CM |
Manchester |
14 tháng 9, 2002 (21 tuổi) |
2021 |
Manchester City |
30/6/2027
|
Tiền đạo
|
7 |
![Bồ Đào Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png) |
Pedro Neto |
LW |
Viana do Castelo |
9 tháng 3, 2000 (24 tuổi) |
2019 |
Lazio |
30/6/2027
|
9 |
![Bồ Đào Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png) |
Fábio Silva |
ST |
Porto |
19 tháng 7, 2002 (21 tuổi) |
2020 |
Porto |
30/6/2026
|
10 |
![Bồ Đào Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png) |
Daniel Podence |
LW |
Oeiras |
21 tháng 10, 1995 (28 tuổi) |
2020 |
Olympiakos |
30/6/2025
|
11 |
![Hàn Quốc](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/09/Flag_of_South_Korea.svg/23px-Flag_of_South_Korea.svg.png) |
Hwang Hee-chan |
LW |
Chuncheon |
26 tháng 1, 1996 (28 tuổi) |
2022 |
Leipzig |
30/6/2028
|
12 |
![Brasil](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/05/Flag_of_Brazil.svg/22px-Flag_of_Brazil.svg.png) |
Matheus Cunha |
CF |
João Pessoa |
27 tháng 5, 1999 (25 tuổi) |
2023 |
Atlético Madrid |
30/6/2027
|
18 |
![Áo](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/41/Flag_of_Austria.svg/23px-Flag_of_Austria.svg.png) |
Saša Kalajdžić |
ST |
Vienna |
7 tháng 7, 1997 (26 tuổi) |
2022 |
VfB Stuttgart |
30/6/2027
|
20 |
![Bồ Đào Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png) |
Chiquinho |
RW |
Cascais |
5 tháng 2, 2000 (24 tuổi) |
2022 |
Estoril Praia |
30/6/2026
|
21 |
![Tây Ban Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9a/Flag_of_Spain.svg/23px-Flag_of_Spain.svg.png) |
Pablo Sarabia |
RW |
Madrid |
11 tháng 5, 1992 (32 tuổi) |
2023 |
PSG |
30/6/2025
|
30 |
![Paraguay](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/27/Flag_of_Paraguay.svg/23px-Flag_of_Paraguay.svg.png) |
Enso González |
LW |
Asunción |
20 tháng 1, 2005 (19 tuổi) |
2023 |
Club Libertad |
30/6/2028
|
30 |
![Bồ Đào Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png) |
Gonçalo Guedes |
ST |
Benavente |
29 tháng 11, 1996 (27 tuổi) |
2022 |
Valencia |
30/6/2027
|
- |
![Bồ Đào Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5c/Flag_of_Portugal.svg/23px-Flag_of_Portugal.svg.png) |
Rodrigo Gomes |
RW |
Póvoa de Varzim |
7 tháng 7, 2003 (20 tuổi) |
2024 |
SC Braga |
30/6/2029
|
Cho mượn
|
Ngày
|
Vị trí
|
Quốc tịch
|
Tên
|
Mượn từ
|
Thời hạn
|
Nguồn
|
Ngày
|
Vị trí
|
Quốc tịch
|
Tên
|
Bán cho
|
Phí
|
Nguồn
|
Ngày
|
Vị trí
|
Quốc tịch
|
Tên
|
Cho mượn tới
|
Thời hạn
|
Nguồn
|
Ngày
|
Vị trí
|
Quốc tịch
|
Tên
|
Thời hạn
|
Nguồn
|
11/6/2024 |
ST |
![Tây Ban Nha](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9a/Flag_of_Spain.svg/23px-Flag_of_Spain.svg.png) |
Dani Ángel |
30/6/2026 |
[5]
|
Ngày 9 tháng 5 năm 2024, Wolves thông báo tham dự giải giao hữu Stateside Cup trên đất Mỹ vào cuối tháng 7. Đội sẽ tranh tài cùng hai đội bóng Ngoại hạng Anh khác là Crystal Palace và West Ham United. [6] Ngày 17 tháng 6, Wolves công bố trận giao hữu thứ ba và là cuối cùng trong chuyến du đấu Mỹ, đối đầu với RB Leipzig. [7]
Ở mùa giải 2024-25, Wolves sẽ thi đấu ở ba đấu trường chính, bao gồm giải bóng đá Ngoại hạng Anh, cúp FA và cúp EFL.
Giải đấu
|
Trận đấu đầu tiên
|
Trận đấu cuối cùng
|
Vòng đấu mở màn
|
Vị trí chung cuộc
|
Thành tích
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT
|
BB
|
HS
|
% thắng
|
Ngoại hạng Anh
|
17 tháng 8, 2024 |
25 tháng 5, 2025
|
Vòng 1
|
-
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
+0
|
!—
|
Cúp FA
|
11 tháng 1, 2025 (dự kiến) |
-
|
Vòng 3
|
-
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
+0
|
!—
|
Cúp EFL
|
- |
-
|
Vòng 2
|
-
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
+0
|
!—
|
Tổng cộng
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
&00000000000000000000000
|
+0
|
!—
|
Cập nhật lần cuối: Tiền mùa giải
Nguồn: Soccerway
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Về đích ở vị trí thứ 14 mùa giải trước, Wolves sẽ tiếp tục góp mặt trong số 20 đại diện tại giải đấu cao nhất nước Anh. Mùa giải Ngoại hạng Anh 2024-25 sẽ bắt đầu từ ngày 17 tháng 8 năm 2024 và hạ màn vào ngày 25 tháng 5 năm 2025. Lịch thi đấu sẽ được công bố vào chiều ngày 18 tháng 6 năm 2024 (theo giờ Việt Nam), và có thể được tùy chỉnh trong mùa giải tùy vào tình hình thực tế. [8][9]
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào ngày 17 tháng 8 năm 2024. Nguồn:
Premier LeagueQuy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Nếu không thể xác định được đội vô địch, đội xuống hạng hoặc đội lọt vào các giải đấu UEFA bằng quy tắc 1 đến 3 thì áp dụng quy tắc 4.1 đến 4.3 – 4.1) Điểm đạt được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.2) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.3) Vòng play-off.
[10]
Tổng thể |
Sân nhà |
Sân khách
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Cập nhật lần cuối: Tiền mùa giải.
Nguồn: [Soccerway]
Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
---|
Sân | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H | H | A | H | A | A | H | A | H | A | H | A | A | H | H | A | A | H | H | A | H | A | H | A | H | A | H | A | H |
---|
Kết quả | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
---|
Vị trí | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
---|
Điểm số | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
---|
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày Tiền mùa giải. Nguồn: [Soccerway]
A = Sân khách; H = Sân nhà; W = Thắng; D = Hoà; L = Thua
Thắng
Hoà
Thua
Trận đấu
Ipswich v Wolves
5 tháng 4, 2025 31
|
Ipswich
|
v
|
Wolves
|
Ipswich
|
21:00 UTC+7
|
|
|
|
Sân vận động: Portman Road
|
|
Là một đại diện thi đấu ở giải bóng đá Ngoại hạng Anh, Wolves sẽ bắt đầu chiến dịch cúp FA từ vòng 3 của giải đấu.
Là một đại diện thi đấu ở giải bóng đá Ngoại hạng Anh nhưng không được tham dự cúp châu Âu, Wolves sẽ bắt đầu chiến dịch ở cúp EFL từ vòng 2 của giải đấu.
Thành tích
|
Cầu thủ / Trận đấu
|
Đối thủ / Tổng số
|
Cá nhân
|
Vua phá lưới
|
|
|
Vua kiến tạo
|
|
|
Bàn thắng đầu tiên
|
|
|
Bàn thắng cuối cùng
|
|
|
Bàn thắng nhanh nhất
|
|
|
Bàn thắng muộn nhất
|
|
|
Nhiều bàn thắng nhất trong một trận
|
|
|
Nhiều kiến tạo nhất trong một trận
|
|
|
Tập thể
|
Trận thắng sân nhà đậm nhất
|
|
|
Trận thắng sân khách đậm nhất
|
|
|
Trận thua sân nhà đậm nhất
|
|
|
Trận thua sân khách đậm nhất
|
|
|
Trận có nhiều bàn thắng nhất
|
|
|
- Tính đến Tiền mùa giải
Chú thích:
‡ Cầu thủ theo dạng cho mượn
† Cầu thủ rời đội trong mùa giải
¤ Cầu thủ được đem cho mượn trong mùa giải
↑ Cầu thủ từ đội học viện
P = Số trận đấu (Vào sân từ ghế dự bị)
G = Số bàn thắng
—
A = Số kiến tạo
= Thẻ vàng
—
= Thẻ đỏ
GK = Thủ môn
—
DF = Hậu vệ
—
MF = Tiền vệ
—
FW = Tiền đạo