Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp Liên đoàn các châu lục 2009”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7: Dòng 7:
| số đội tham dự vòng chung kết = 8
| số đội tham dự vòng chung kết = 8
| số nơi thi đấu = 4 (trong 4 thành phố đăng cai)
| số nơi thi đấu = 4 (trong 4 thành phố đăng cai)
| Đội vô địch = {{Brasil-BD}}
| Đội vô địch = {{fb|Brasil}}
| số lần =3
| số lần =3
| số trận đấu = 16
| số trận đấu = 16
Dòng 13: Dòng 13:
| khán giả =553.106
| khán giả =553.106
| khán giả trung bình =34.569
| khán giả trung bình =34.569
| vua phá lưới ={{cờ|Brasil}} [[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] (5 bàn)
| vua phá lưới ={{flagcion|Brasil}} [[Luís Fabiano]] (5 bàn)
}}
}}
'''Cúp Liên đoàn các châu lục 2009''' ([[tiếng Anh]]: '''2009 FIFA Confederations Cup''') là lần tổ chức thứ 8 của [[Cúp Liên đoàn các châu lục]], diễn ra tại [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] từ [[14 tháng 6]] đến [[28 tháng 6]] năm [[2009]]. Đây cũng là đợt tổng diễn tập cho [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010]]. Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra ngày [[22 tháng 11]] năm [[2008]] tại [[Trung tâm hội nghị Sandton]], [[Johannesburg]]. Trận mở màn diễn ra tại [[Sân vận động Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]. Đương kim vô địch là đội [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] ở [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005]]
'''Cúp Liên đoàn các châu lục 2009''' ([[tiếng Anh]]: '''2009 FIFA Confederations Cup''') là lần tổ chức thứ 8 của [[Cúp Liên đoàn các châu lục]], diễn ra tại [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] từ [[14 tháng 6]] đến [[28 tháng 6]] năm [[2009]]. Đây cũng là đợt tổng diễn tập cho [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010]]. Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra ngày [[22 tháng 11]] năm [[2008]] tại [[Trung tâm hội nghị Sandton]], [[Johannesburg]]. Trận mở màn diễn ra tại [[Sân vận động Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]. Đương kim vô địch là đội [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] ở [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005]]
Dòng 25: Dòng 25:
!Số lần tham gia
!Số lần tham gia
|-
|-
|{{Nam Phi-BD}}
|{{fb|RSA}}
|[[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]]
|[[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]]
|Nước chủ nhà [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010]]
|Nước chủ nhà [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010]]
|align=center|2
|align=center|2
|-
|-
|{{Ý-BD}}
|{{fb|ITA}}
|[[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]
|[[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]
|Đương kim vô địch [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2006]]
|Đương kim vô địch [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2006]]
|align=center|1
|align=center|1
|-
|-
|{{Mỹ-BD}}
|{{fb|USA}}
|[[Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe|CONCACAF]]
|[[Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe|CONCACAF]]
|Đương kim vô địch [[Cúp Vàng CONCACAF 2007]]
|Đương kim vô địch [[Cúp Vàng CONCACAF 2007]]
|align=center|4
|align=center|4
|-
|-
|{{Brasil-BD}}
|{{fb|BRA}}
|[[Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ|CONMEBOL]]
|[[Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ|CONMEBOL]]
|Đương kim vô địch [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007]]
|Đương kim vô địch [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007]]
|align=center|6
|align=center|6
|-
|-
|{{Iraq-BD}}
|{{fb|IRQ}}
|[[AFC]]
|[[AFC]]
|Đương kim vô địch [[Cúp bóng đá châu Á 2007]]
|Đương kim vô địch [[Cúp bóng đá châu Á 2007]]
|align=center|1
|align=center|1
|-
|-
|{{Ai Cập-BD}}
|{{fb|EGY}}
|[[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]]
|[[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]]
|Đương kim vô địch [[Cúp bóng đá châu Phi 2008]]
|Đương kim vô địch [[Cúp bóng đá châu Phi 2008]]
|align=center|2
|align=center|2
|-
|-
|{{Tây Ban Nha-BD}}
|{{fb|ESP}}
|[[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]
|[[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]
|Đương kim vô địch [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008]]
|Đương kim vô địch [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008]]
|align=center|1
|align=center|1
|-
|-
|{{New Zealand-BD}}
|{{fb|NZL}}
|[[Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương|OFC]]
|[[Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương|OFC]]
|Đương kim vô địch [[Cúp bóng đá châu Đại Dương]] 2008
|Đương kim vô địch [[Cúp bóng đá châu Đại Dương]] 2008
Dòng 71: Dòng 71:
| publisher = Báo Thể Thao & Văn Hoá
| publisher = Báo Thể Thao & Văn Hoá
}}</ref>. Đại diện cho đội [[Iraq]] là [[Hoa hậu Thế giới 2007]] người [[Trung Quốc]], [[Trương Tử Lâm]]. Tám đội tham dự chia thành hai nhóm:
}}</ref>. Đại diện cho đội [[Iraq]] là [[Hoa hậu Thế giới 2007]] người [[Trung Quốc]], [[Trương Tử Lâm]]. Tám đội tham dự chia thành hai nhóm:
* Nhóm A:{{Nam Phi-BD}} (mặc định là đội A1), {{Brasil-BD}},{{Ý-BD}},{{Tây Ban Nha-BD}}
* Nhóm A:{{fb|RSA}} (mặc định là đội A1), {{fb|BRA}}, {{fb|ITA}}, {{fb|ESP}}
* Nhóm B:{{Ai Cập-BD}}, {{Iraq-BD}}, {{New Zealand-BD}}, {{Mỹ-BD}}
* Nhóm B:{{fb|EGY}}, {{fb|IRQ}}, {{fb|NZL}}, {{fb|USA}}
Theo điều lệ của [[FIFA]], các đội tuyển thuộc cùng một liên đoàn phải xếp ở hai bảng khác nhau, do đó [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập|Ai Cập]] mặc nhiên được chia vào bảng B còn [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Ý]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]] thuộc 2 bảng khác nhau<ref>{{Chú thích web
Theo điều lệ của [[FIFA]], các đội tuyển thuộc cùng một liên đoàn phải xếp ở hai bảng khác nhau, do đó [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập|Ai Cập]] mặc nhiên được chia vào bảng B còn [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Ý]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]] thuộc 2 bảng khác nhau<ref>{{Chú thích web
| url = http://www.baonghean.vn/intrang.asp?id=61564
| url = http://www.baonghean.vn/intrang.asp?id=61564
Dòng 116: Dòng 116:
{{col-2}}
{{col-2}}
;[[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]]
;[[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]]
* {{Cờ|Benin}} [[Coffi Codjia]]
* {{flagicon|Benin}} [[Coffi Codjia]]
* {{Cờ|Seychelles}} [[Eddy Maillet]]
* {{flagicon|Seychelles}} [[Eddy Maillet]]
;[[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]
;[[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]
* {{Cờ|Anh}} [[Howard Webb]]
* {{flagicon|Anh}} [[Howard Webb]]
* {{Cờ|Thụy Điển}} [[Martin Hansson]]
* {{flagicon|Thụy Điển}} [[Martin Hansson]]
* {{Cờ|Thụy Sĩ}} [[Massimo Busacca]]
* {{flagicon|Thụy Sĩ}} [[Massimo Busacca]]
;[[AFC]]
;[[AFC]]
* {{Cờ|Úc}} [[Matthew Breeze]]
* {{flagcion|Australia}} [[Matthew Breeze]]
{{col-2}}
{{col-2}}
;[[Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe|CONCACAF]]
;[[Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe|CONCACAF]]
* {{Cờ|Mexico}} [[Benito Archundia]]
* {{flagcion|México}} [[Benito Archundia]]
;[[Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ|CONMEBOL]]
;[[Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ|CONMEBOL]]
* {{Cờ|Chile}} [[Pablo Pozo]]
* {{flagicon|Chile}} [[Pablo Pozo]]
* {{Cờ|Uruguay}} [[Jorge Larrionda]]
* {{flagicon|Uruguay}} [[Jorge Larrionda]]
;[[Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương|OFC]]
;[[Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương|OFC]]
* {{Cờ|New Zealand}} [[Michael Hester]]
* {{flagicon|New Zealand}} [[Michael Hester]]
{{col-end}}
{{col-end}}
== Danh sách các đội ==
== Danh sách các đội ==
Dòng 149: Dòng 149:
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm
|- align=center bgcolor=ccffcc
|- align=center bgcolor=ccffcc
|align=left| {{Tây Ban Nha-BD}}
|align=left| {{fb|ESP}}
|| 3 || 3 || 0 || 0 || 8 || 0 || '''9'''
|| 3 || 3 || 0 || 0 || 8 || 0 || '''9'''
|- align=center bgcolor=ccffcc
|- align=center bgcolor=ccffcc
|align=left| {{Nam Phi-BD}}
|align=left| {{fb|RSA}}
|| 3 || 1 || 1 || 1 || 2 || 2 || '''4'''
|| 3 || 1 || 1 || 1 || 2 || 2 || '''4'''
|- align=center bgcolor=pink
|- align=center bgcolor=pink
|align=left| {{Iraq-BD}}
|align=left| {{fb|IRQ}}
|| 2 || 0 || 2 || 1 || 0 || 1 || '''2'''
|| 2 || 0 || 2 || 1 || 0 || 1 || '''2'''
|- align=center bgcolor=pink
|- align=center bgcolor=pink
|align=left| {{New Zealand-BD}}
|align=left| {{fb|NZL}}
|| 2 || 0 || 1 || 2 || 0 || 7 || '''1'''
|| 2 || 0 || 1 || 2 || 0 || 7 || '''1'''
|}
|}
Dòng 165: Dòng 165:
|bg = #eeeeee
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[14 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Ngày = [[14 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Đội 1 = {{Nam Phi-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|RSA}}
|Tỉ số = 0–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66204/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 0–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66204/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Iraq-BD}}
|Đội 2 = {{fb|IRQ}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:''' 52.522<br />'''Trọng tài:''' {{Cờ|Uruguay}} [[Jorge Larrionda]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:''' 52.522<br />'''Trọng tài:''' {{flagicon|Uruguay}} [[Jorge Larrionda]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|bg = #dddddd
|Ngày = [[14 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[14 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{New Zealand-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|NZL}}
|Tỉ số = 0–5<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66203/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 0–5<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66203/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Tây Ban Nha-BD}}
|Đội 2 = {{fb|ESP}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Fernando Torres|Torres]] {{goal|6}},{{goal|14}},{{goal|17}}<br />[[Cesc Fàbregas|Fabregas]] {{goal|24}}<br />[[David Villa|Villa]] {{goal|48}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Fernando Torres|Torres]] {{goal|6}},{{goal|14}},{{goal|17}}<br />[[Cesc Fàbregas|Fabregas]] {{goal|24}}<br />[[David Villa|Villa]] {{goal|48}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''21.689<br />'''Trọng tài:''' {{Cờ|Benin}} [[Coffi Codjia]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''21.689<br />'''Trọng tài:''' {{flagicon|Benin}} [[Coffi Codjia]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #eeeeee
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[17 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Ngày = [[17 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Đội 1 = {{Tây Ban Nha-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|ESP}}
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66201/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66201/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Iraq-BD}}
|Đội 2 = {{fb|IRQ}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[David Villa|Villa]] {{goal|55}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[David Villa|Villa]] {{goal|55}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 30.512<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|Úc}}[[Matthew Breeze]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 30.512<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Úc}}[[Matthew Breeze]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|bg = #dddddd
|Ngày = [[17 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[17 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{Nam Phi-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|RSA}}
|Tỉ số = 2–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66202/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 2–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66202/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{New Zealand-BD}}
|Đội 2 = {{fb|NZL}}
|Bàn thắng cho đội 1 = [[Bernard Parker|Parker]] {{goal|21}},{{goal|52}}
|Bàn thắng cho đội 1 = [[Bernard Parker|Parker]] {{goal|21}},{{goal|52}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''36.598<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|Mexico}} [[Benito Archundia]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''36.598<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Mexico}} [[Benito Archundia]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #eeeeee
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[20 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[20 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{Iraq-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|IRQ}}
|Tỉ số = 0–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66200/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 0–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66200/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{New Zealand-BD}}
|Đội 2 = {{fb|NZL}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:''' 23.295<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|Anh}} [[Howard Webb]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:''' 23.295<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Anh}} [[Howard Webb]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|bg = #dddddd
|Ngày = [[20 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[20 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{Tây Ban Nha-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|ESP}}
|Tỉ số = 2–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66199/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 2–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66199/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Nam Phi-BD}}
|Đội 2 = {{fb|RSA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[David Villa|Villa]] {{goal|52}}<br />[[Fernando Llorente|Llorente]] {{goal|72}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[David Villa|Villa]] {{goal|52}}<br />[[Fernando Llorente|Llorente]] {{goal|72}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 38.212<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|Chile}} [[Pablo Pozo]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 38.212<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Chile}} [[Pablo Pozo]]
}}
}}


Dòng 228: Dòng 228:
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm
|- align=center bgcolor=ccffcc
|- align=center bgcolor=ccffcc
|align=left| {{Brasil-BD}}
|align=left| {{fb|BRA}}
|| 3 || 3 || 0 || 0 || 10 || 3 || '''9'''
|| 3 || 3 || 0 || 0 || 10 || 3 || '''9'''
|- align=center bgcolor=ccffcc
|- align=center bgcolor=ccffcc
|align=left| {{Mỹ-BD}}
|align=left| {{fb|USA}}
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 4 || 6 || '''3'''
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 4 || 6 || '''3'''
|- align=center bgcolor=pink
|- align=center bgcolor=pink
|align=left| {{Ý-BD}}
|align=left| {{fb|ITA}}
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 3 || 5 || '''3'''
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 3 || 5 || '''3'''
|- align=center bgcolor=pink
|- align=center bgcolor=pink
|align=left| {{Ai Cập-BD}}
|align=left| {{fb|EGY}}
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 4 || 7 || '''3'''
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 4 || 7 || '''3'''
|}
|}
Dòng 244: Dòng 244:
|bg = #eeeeee
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[15 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Ngày = [[15 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Đội 1 = {{Brasil-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|BRA}}
|Tỉ số = 4–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66209/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 4–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66209/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Ai Cập-BD}}
|Đội 2 = {{fb|EGY}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Kaka]] {{goal|5}},{{goal|90}}''(pen)''<br />[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|12}}<br />[[Juan Silveira dos Santos|Juan]] {{goal|37}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Kaka]] {{goal|5}},{{goal|90}}''(pen)''<br />[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|12}}<br />[[Juan Silveira dos Santos|Juan]] {{goal|37}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Mohamed Zidan|Zidan]] {{goal|9}},{{goal|55}}<br />[[Mohamed Shawky|Shawky]] {{goal|54}}<br />[[Ahmed Al-Muhammadi|A.Elmohamadi]] {{thẻ đỏ|0|90}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Mohamed Zidan|Zidan]] {{goal|9}},{{goal|55}}<br />[[Mohamed Shawky|Shawky]] {{goal|54}}<br />[[Ahmed Al-Muhammadi|A.Elmohamadi]] {{thẻ đỏ|0|90}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 27.851<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|Anh}} [[Howard Webb]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:''' 27.851<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Anh}} [[Howard Webb]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|bg = #dddddd
|Ngày = [[15 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[15 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{Mỹ-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|USA}}
|Tỉ số = 1–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66210/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 1–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66210/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Ý-BD}}
|Đội 2 = {{fb|ITA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Ricardo Clark|Clark]] {{thẻ đỏ|0|33}}<br />[[Landon Donovan|Donovan]] {{goal|41}}''(pen)''
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Ricardo Clark|Clark]] {{thẻ đỏ|0|33}}<br />[[Landon Donovan|Donovan]] {{goal|41}}''(pen)''
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Giuseppe Rossi|Rossi]] {{goal|58}},{{goal|90+4}}<br />[[Daniele De Rossi|De Rossi]] {{goal|72}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Giuseppe Rossi|Rossi]] {{goal|58}},{{goal|90+4}}<br />[[Daniele De Rossi|De Rossi]] {{goal|72}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''34.341<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|Chile}} [[Pablo Pozo]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''34.341<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Chile}} [[Pablo Pozo]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #eeeeee
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[18 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Ngày = [[18 tháng 6]], [[2009]]<br />16:00
|Đội 1 = {{Mỹ-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|USA}}
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66207/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66207/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Brasil-BD}}
|Đội 2 = {{fb|BRA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Sacha Kljestan|Kljestan]] {{Thẻ đỏ|0|57}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Sacha Kljestan|Kljestan]] {{Thẻ đỏ|0|57}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Felipe Melo]] {{goal|7}}<br />[[Robinho]] {{goal|20}}<br />[[Maicon Douglas Sisenando|Maicon]] {{goal|62}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Felipe Melo]] {{goal|7}}<br />[[Robinho]] {{goal|20}}<br />[[Maicon Douglas Sisenando|Maicon]] {{goal|62}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''39.617<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|Thụy Sỹ}} [[Massimo Busacca]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''39.617<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy }} [[Massimo Busacca]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|bg = #dddddd
|Ngày = [[18 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[18 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{Ai Cập-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|EGY}}
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66208/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66208/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Ý-BD}}
|Đội 2 = {{fb|ITA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Mohamed Homos|Homos]] {{goal|40}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Mohamed Homos|Homos]] {{goal|40}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''52.150<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|Thụy Điển}} [[Martin Hansson]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''52.150<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy Điển}} [[Martin Hansson]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #eeeeee
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[21 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[21 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{Ý-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|ITA}}
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66205/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66205/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Brasil-BD}}
|Đội 2 = {{fb|BRA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|37}}, {{goal|43}}<br />[[Andrea Dossena|Dossena]] {{goal|45}} ''(lưới nhà)''
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|37}}, {{goal|43}}<br />[[Andrea Dossena|Dossena]] {{goal|45}} ''(lưới nhà)''
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''41.195<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|Mexico}} [[Benito Archundia]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Loftus Versfeld|Sân Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]<br />'''Lượng khán giả:'''41.195<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Mexico}} [[Benito Archundia]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|bg = #dddddd
|Ngày = [[21 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[21 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{Ai Cập-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|EGY}}
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66206/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 0–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250116/match=66206/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Mỹ-BD}}
|Đội 2 = {{fb|USA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Charlie Davies|Davies]] {{goal|21}}<br />[[Michael Bradley|Bradley]] {{goal|63}}<br />[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|71}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Charlie Davies|Davies]] {{goal|21}}<br />[[Michael Bradley|Bradley]] {{goal|63}}<br />[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|71}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''23.140<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|New Zealand}} [[Michael Hester]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''23.140<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|New Zealand}} [[Michael Hester]]
}}
}}


Dòng 307: Dòng 307:
<!--Date-Place/Team 1/Score 1/Team 2/Score 2 -->
<!--Date-Place/Team 1/Score 1/Team 2/Score 2 -->
<!-- semi finals -->
<!-- semi finals -->
|[[24 tháng 6]] - [[Bloemfontein]]|{{Tây Ban Nha-BD}}|0|'''{{Mỹ-BD}}'''|'''2'''
|[[24 tháng 6]] - [[Bloemfontein]]|{{fb|ESP}}|0|'''{{fb|USA}}'''|'''2'''
|[[25 tháng 6]] - [[Johannesburg]]|'''{{Brasil-BD}}'''|'''1'''|{{Nam Phi-BD}}|0
|[[25 tháng 6]] - [[Johannesburg]]|'''{{fb|BRA}}'''|'''1'''|{{fb|RSA}}|0
<!--final -->
<!--final -->
|[[28 tháng 6]] - [[Johannesburg]]|{{Mỹ-BD}}|2|'''{{Brasil-BD}}'''|'''3'''
|[[28 tháng 6]] - [[Johannesburg]]|{{fb|USA}}|2|'''{{fb|BRA}}'''|'''3'''
<!--third place -->
<!--third place -->
|[[28 tháng 6]] - [[Rustenburg]]|'''{{Tây Ban Nha-BD}}'''(aet)|'''3'''|{{Nam Phi-BD}}|2
|[[28 tháng 6]] - [[Rustenburg]]|'''{{fb|ESP}}'''(aet)|'''3'''|{{fb|RSA}}|2
}}
}}


Dòng 319: Dòng 319:
|bg = #eeeeee
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[24 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[24 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{Tây Ban Nha-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|ESP}}
|Tỉ số = 0–2<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250120/match=66213/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 0–2<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250120/match=66213/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Mỹ-BD}}
|Đội 2 = {{fb|USA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Jozy Altidore|Altidore]] {{goal|27}}<br />[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|74}}<br />[[Michael Bradley|Bradley]] {{thẻ đỏ|0|89}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Jozy Altidore|Altidore]] {{goal|27}}<br />[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|74}}<br />[[Michael Bradley|Bradley]] {{thẻ đỏ|0|89}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:'''35.369<br />'''Trọng tài:'''{{cờ|Uruguay}} [[Jorge Larrionda]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Vodacom|Sân Công viên Vodacom]], [[Bloemfontein]]<br />'''Lượng khán giả:'''35.369<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Uruguay}} [[Jorge Larrionda]]
}}
}}
{{Footballbox
{{Footballbox
|bg = #dddddd
|bg = #dddddd
|Ngày = [[25 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[25 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{Brasil-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|BRA}}
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250120/match=66214/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 1–0<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250120/match=66214/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Nam Phi-BD}}
|Đội 2 = {{fb|RSA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Daniel Alves]] {{goal|88}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Daniel Alves]] {{goal|88}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''48.049<br />'''Trọng tài:'''{{cờ|Thụy Sỹ}} [[Massimo Busacca]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''48.049<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy }} [[Massimo Busacca]]
}}
}}


Dòng 341: Dòng 341:
|bg = #dddddd
|bg = #dddddd
|Ngày = [[28 tháng 6]], [[2009]]<br />15:00
|Ngày = [[28 tháng 6]], [[2009]]<br />15:00
|Đội 1 = {{Tây Ban Nha-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|ESP}}
|Tỉ số = 3–2(aet)<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250121/match=66212/report.html chi tiết]</sup>
|Tỉ số = 3–2(aet)<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250121/match=66212/report.html chi tiết]</sup>
|Đội 2 = {{Nam Phi-BD}}
|Đội 2 = {{fb|RSA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Dani Guiza|Guiza]] {{goal|88}}, {{goal|89}}<br />[[Xabi Alonso]] {{goal|107}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Dani Guiza|Guiza]] {{goal|88}}, {{goal|89}}<br />[[Xabi Alonso]] {{goal|107}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Katlego Mphela|Mphela]] {{goal|73}},{{goal|90+3}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Katlego Mphela|Mphela]] {{goal|73}},{{goal|90+3}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''31.788<br />'''Trọng tài:'''{{Cờ|Úc}} [[Matthew Breeze]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Hoàng gia Bafokeng|Sân Hoàng gia Bafokeng]], [[Rustenburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''31.788<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Úc}} [[Matthew Breeze]]
}}
}}


Dòng 353: Dòng 353:
|bg = #eeeeee
|bg = #eeeeee
|Ngày = [[28 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Ngày = [[28 tháng 6]], [[2009]]<br />20:30
|Đội 1 = {{Mỹ-BD2}}
|Đội 1 = {{fb-rt|USA}}
|Tỉ số = 2–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250122/match=66211/report.html chi tiết]
|Tỉ số = 2–3<br /><sup>[http://www.fifa.com/confederationscup/matches/round=250122/match=66211/report.html chi tiết]
|Đội 2 = {{Brasil-BD}}
|Đội 2 = {{fb|BRA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|10}}<br />[[Landon Donovan|Donovan]] {{goal|27}}
|Bàn thắng cho đội 1 =[[Clint Dempsey|Dempsey]] {{goal|10}}<br />[[Landon Donovan|Donovan]] {{goal|27}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|46}},{{goal|74}}<br />[[Lúcio|Lucio]] {{goal|84}}
|Bàn thắng cho đội 2 =[[Luís Fabiano|Luis Fabiano]] {{goal|46}},{{goal|74}}<br />[[Lúcio|Lucio]] {{goal|84}}
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''52.291<br />'''Trọng tài:'''{{cờ|Thụy Điển}} [[Martin Hansson]]
|Sân vận động = [[Sân vận động Công viên Coca-Cola|Sân Công viên Coca-Cola]], [[Johannesburg]]<br />'''Lượng khán giả:'''52.291<br />'''Trọng tài:'''{{flagicon|Thụy Điển}} [[Martin Hansson]]
}}
}}


Dòng 371: Dòng 371:
!Chiếc giày đồng Adidas
!Chiếc giày đồng Adidas
|-
|-
|{{cờ|Brasil}} [[Luís Fabiano|Luis Fabiano]]
|{{flagicon|Brasil}} [[Luís Fabiano]]
|{{Cờ|Tây Ban Nha}} [[Fernando Torres]]
|{{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Fernando Torres]]
|{{Cờ|Tây Ban Nha}} [[David Villa]]
|{{flagicon|Tây Ban Nha}} [[David Villa]]
|}
|}
<br />
<br />
Dòng 381: Dòng 381:
!Quả bóng đồng Adidas
!Quả bóng đồng Adidas
|-
|-
|{{cờ|Brasil}} [[Kaka]]
|{{flagicon|Brasil}} [[Kaká]]
|{{cờ|Brasil}} [[Luís Fabiano|Luis Fabiano]]
|{{flagicon|Brasil}} [[Luís Fabiano]]
|{{Cờ|Mỹ}} [[Clint Dempsey]]
|{{flagicon|Mỹ}} [[Clint Dempsey]]
|}
|}
<br />
<br />
Dòng 389: Dòng 389:
!Đôi găng tay vàng Adidas
!Đôi găng tay vàng Adidas
|-
|-
|{{cờ|Mỹ}} [[Tim Howard]]
|{{flagicon|Mỹ}} [[Tim Howard]]
|}
|}
<br />
<br />
Dòng 395: Dòng 395:
!Đội bóng Fairplay FIFA
!Đội bóng Fairplay FIFA
|-
|-
|{{Nam Phi-BD}}
|{{fb|RSA}}
|}
|}


Dòng 402: Dòng 402:
{{col-2}}
{{col-2}}
;5 bàn
;5 bàn
* {{Cờ|Brasil}} [[Luís Fabiano|Luis Fabiano]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Luís Fabiano|Luis Fabiano]]
;3 bàn
;3 bàn
* {{Cờ|Mỹ}} [[Clint Dempsey]]
* {{flagicon|Mỹ}} [[Clint Dempsey]]
* {{Cờ|Tây Ban Nha}} [[David Villa]]
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[David Villa]]
* {{Cờ|Tây Ban Nha}} [[Fernando Torres]]
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Fernando Torres]]


;2 bàn
;2 bàn
* {{Cờ|Nam Phi}} [[Bernard Parker]]
* {{flagicon|Nam Phi}} [[Bernard Parker]]


* {{Cờ|Tây Ban Nha}} [[Dani Guiza]]
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Dani Guiza]]
* {{Cờ|Ý}} [[Giuseppe Rossi]]
* {{flagicon|Ý}} [[Giuseppe Rossi]]
* {{Cờ|Brasil}} [[Kaka]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Kaka]]
* {{Cờ|Nam Phi}} [[Katlego Mphela]]
* {{flagicon|Nam Phi}} [[Katlego Mphela]]
* {{Cờ|Mỹ}} [[Landon Donovan]]
* {{flagicon|Mỹ}} [[Landon Donovan]]
* {{Cờ|Ai Cập}} [[Mohamed Zidan]]
* {{flagicon|Ai Cập}} [[Mohamed Zidan]]
;1 bàn
;1 bàn
* {{Cờ|Tây Ban Nha}} [[Cesc Fàbregas|Cesc Fabregas]]
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Cesc Fàbregas|Cesc Fabregas]]
* {{Cờ|Mỹ}} [[Charlie Davies]]
* {{flagicon|Mỹ}} [[Charlie Davies]]


{{col-2}}
{{col-2}}
;1 bàn (tt)
;1 bàn (tt)
* {{Cờ|Brasil}} [[Daniel Alves]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Daniel Alves]]
* {{Cờ|Ý}} [[Daniele De Rossi]]
* {{flagicon|Ý}} [[Daniele De Rossi]]
* {{Cờ|Brasil}} [[Felipe Melo|Felipe Melo de Carvalho]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Felipe Melo|Felipe Melo de Carvalho]]
* {{Cờ|Tây Ban Nha}} [[Fernando Llorente]]
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Fernando Llorente]]
* {{Cờ|Brasil}} [[Juan Silveira dos Santos]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Juan Silveira dos Santos]]
* {{Cờ|Mỹ}} [[Jozy Altidore]]
* {{flagicon|Mỹ}} [[Jozy Altidore]]
* {{Cờ|Brasil}} [[Lúcio|Lucio]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Lúcio|Lucio]]
* {{Cờ|Brasil}} [[Maicon Douglas Sisenando]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Maicon Douglas Sisenando]]
* {{Cờ|Mỹ}} [[Michael Bradley]]
* {{flagicon|Mỹ}} [[Michael Bradley]]
* {{Cờ|Ai Cập}} [[Mohamed Homos]]
* {{flagicon|Ai Cập}} [[Mohamed Homos]]
* {{Cờ|Ai Cập}} [[Mohamed Shawky]]
* {{flagicon|Ai Cập}} [[Mohamed Shawky]]
* {{Cờ|Brasil}} [[Robinho]]
* {{flagicon|Brasil}} [[Robinho]]
* {{Cờ|Tây Ban Nha}} [[Xabi Alonso]]
* {{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Xabi Alonso]]
;Đá phản lưới nhà
;Đá phản lưới nhà
* {{Cờ|Ý}} [[Andrea Dossena]] (1 bàn cho {{Brasil-BD}})
* {{flagicon|Ý}} [[Andrea Dossena]] (1 bàn cho {{fb|BRA}})


{{col-end}}
{{col-end}}

Phiên bản lúc 05:40, ngày 3 tháng 3 năm 2014

Cúp Liên đoàn các châu lục 2009
Chi tiết giải đấu
Số đội8
Thống kê giải đấu
Số trận đấu16
Số bàn thắng44 (2,75 bàn/trận)
Số khán giả553,106 (35 khán giả/trận)
Vua phá lướiBản mẫu:Flagcion Luís Fabiano (5 bàn)

Cúp Liên đoàn các châu lục 2009 (tiếng Anh: 2009 FIFA Confederations Cup) là lần tổ chức thứ 8 của Cúp Liên đoàn các châu lục, diễn ra tại Nam Phi từ 14 tháng 6 đến 28 tháng 6 năm 2009. Đây cũng là đợt tổng diễn tập cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2010. Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra ngày 22 tháng 11 năm 2008 tại Trung tâm hội nghị Sandton, Johannesburg. Trận mở màn diễn ra tại Sân vận động Công viên Coca-Cola, Johannesburg. Đương kim vô địch là đội BrasilCúp Liên đoàn các châu lục 2005

Các đội tham dự

Đội Liên đoàn Tư cách tham gia Số lần tham gia
 Nam Phi CAF Nước chủ nhà Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 2
 Ý UEFA Đương kim vô địch Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 1
 Hoa Kỳ CONCACAF Đương kim vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2007 4
 Brasil CONMEBOL Đương kim vô địch Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007 6
 Iraq AFC Đương kim vô địch Cúp bóng đá châu Á 2007 1
 Ai Cập CAF Đương kim vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2008 2
 Tây Ban Nha UEFA Đương kim vô địch Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 1
 New Zealand OFC Đương kim vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 2008 3

Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra ngày 22 tháng 11 năm 2008 tại Trung tâm hội nghị Sandton, Johannesburg. Đại diện cho mỗi đội tham dự là thí sinh của nước đó dự thi Hoa hậu Thế giới 2008 ngoại trừ Iraq[1]. Đại diện cho đội IraqHoa hậu Thế giới 2007 người Trung Quốc, Trương Tử Lâm. Tám đội tham dự chia thành hai nhóm:

Theo điều lệ của FIFA, các đội tuyển thuộc cùng một liên đoàn phải xếp ở hai bảng khác nhau, do đó Ai Cập mặc nhiên được chia vào bảng B còn ÝTây Ban Nha thuộc 2 bảng khác nhau[2].

Địa điểm thi đấu

Giải đấu diễn ra tại 4 thành phố:

Thành phố Sân vận động Sức chứa
Johannesburg Công viên Coca-Cola
(Công viên Ellis)
62 567
Pretoria Loftus Versfeld 50 000
Bloemfontein Công viên Vodacom
(Free State)
48 000
Rustenburg Hoàng gia Bafokeng 42 000

Ban đầu Sân vận động Vịnh Nelson Mandela tại Cảng Elizabeth được chọn là một trong các địa điểm thi đấu. Tuy nhiên đến ngày 8 tháng 7 năm 2008, Cảng Elizabeth rút lui vì việc xây dựng sân vận động không kịp tiến độ hoàn thành với hạn cuối vào ngày 30 tháng 3 năm 2009[3].

Trọng tài

Danh sách các trọng tài tham dự tại Cúp Liên đoàn các châu lục lần này được công bố ngày 5 tháng 5 năm 2009. Do bị chấn thương nên hai trọng tài Carlos Batres, Carlos Amarilla không thể tham gia cầm còi tại giải và hai trọng tài Benito Archundia, Pablo Pozo ở cùng liên đoàn với hai trọng tài trên được chọn để thay thế.

Danh sách các đội

Vòng bảng

Đội bóng đi tiếp vào vòng trong Đội bóng bị loại ở vòng bảng

Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ Nam Phi (UTC+2)

Bảng A

Đội tuyển số trận thắng hoà thua bàn thắng bàn thua điểm
 Tây Ban Nha 3 3 0 0 8 0 9
 Nam Phi 3 1 1 1 2 2 4
 Iraq 2 0 2 1 0 1 2
 New Zealand 2 0 1 2 0 7 1
v
v
v
v
v
v

Bảng B

Đội tuyển số trận thắng hoà thua bàn thắng bàn thua điểm
 Brasil 3 3 0 0 10 3 9
 Hoa Kỳ 3 1 0 2 4 6 3
 Ý 3 1 0 2 3 5 3
 Ai Cập 3 1 0 2 4 7 3
v
v
v
v
v
v

Vòng đấu loại trực tiếp

Tóm tắt

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
24 tháng 6 - Bloemfontein
 
 
 Tây Ban Nha0
 
28 tháng 6 - Johannesburg
 
 Hoa Kỳ2
 
 Hoa Kỳ2
 
25 tháng 6 - Johannesburg
 
 Brasil3
 
 Brasil1
 
 
 Nam Phi0
 
Tranh hạng ba
 
 
28 tháng 6 - Rustenburg
 
 
 Tây Ban Nha(aet)3
 
 
 Nam Phi2

Bán kết

v
v

Tranh hạng ba

v

Chung kết

v
Vô địch Cúp Liên đoàn các châu lục 2009

Brasil
Lần thứ ba

Các giải thưởng

Chiếc giày vàng Adidas Chiếc giày bạc Adidas Chiếc giày đồng Adidas
Brasil Luís Fabiano Tây Ban Nha Fernando Torres Tây Ban Nha David Villa


Quả bóng vàng Adidas Quả bóng bạc Adidas Quả bóng đồng Adidas
Brasil Kaká Brasil Luís Fabiano Hoa Kỳ Clint Dempsey


Đôi găng tay vàng Adidas
Hoa Kỳ Tim Howard


Đội bóng Fairplay FIFA
 Nam Phi

Cầu thủ ghi bàn

Chú thích

  1. ^ “Các Hoa hậu lộng lẫy tại lễ bốc thăm Cup các Liên đoàn châu lục 2009”. Báo Thể Thao & Văn Hoá. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ “Confederations Cup "đốt cháy" tháng 6”. Báo Nghệ An điện tử. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2009.
  3. ^ “World Cup 2010: Khó khăn vì giá xây dựng”. Báo Lao động. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2009.

Liên kết ngoài