Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 88: | Dòng 88: | ||
{{col-begin}} |
{{col-begin}} |
||
{{col-2}} |
{{col-2}} |
||
;[[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]] |
|||
;Châu Phi |
|||
* {{flagicon|GUI}} [[Engage Camara]] |
* {{flagicon|GUI}} [[Engage Camara]] ({{nfa|GUI}}) |
||
* {{flagicon|MLI}} [[Mamadou Toure]] |
* {{flagicon|MLI}} [[Mamadou Toure]] ({{nfa|MLI}}) |
||
* {{flagicon|RSA}} [[Petros Mathabela]] |
* {{flagicon|RSA}} [[Petros Mathabela]] ({{nfa|RSA}}) |
||
* {{flagicon|SUD}} [[Mohamed Hamid Osman]] |
* {{flagicon|SUD}} [[Mohamed Hamid Osman]] ({{nfa|SDN}}) |
||
;[[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]] |
|||
;Châu Á |
|||
* {{flagicon|JPN}} [[Yoshizawa Hisae]] |
* {{flagicon|JPN}} [[Yoshizawa Hisae]] ({{nfa|JPN}}) |
||
* {{flagicon|KOR}} [[Young Jeon]] |
* {{flagicon|KOR}} [[Young Jeon]] ({{nfa|KOR}}) |
||
* {{flagicon|THA}} [[Pirom Un-Prasert]] |
* {{flagicon|THA}} [[Pirom Un-Prasert]] ({{nfa|THA}}) |
||
;Bắc, Trung Mỹ và Caribe |
;[[Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe|CONCACAF]] |
||
* {{flagicon|CAN}} [[Sonia Denoncourt]] |
* {{flagicon|CAN}} [[Sonia Denoncourt]] ({{nfa|CAN}}) |
||
* {{flagicon|MEX}} [[Maria Rodríguez]] |
* {{flagicon|MEX}} [[Maria Rodríguez]] ({{nfa|MEX}}) |
||
* {{flagicon|TRI}} [[Peter Kelly (trọng tài)|Peter Kelly]] |
* {{flagicon|TRI}} [[Peter Kelly (trọng tài)|Peter Kelly]] ({{nfa|TRI}}) |
||
* {{flagicon|USA}} [[Catherine Leann Hepburn]] |
* {{flagicon|USA}} [[Catherine Leann Hepburn]] ({{nfa|USA}}) |
||
; |
;[[Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương|OFC]] |
||
* {{flagicon|NZL}} [[Linda May Black]] |
* {{flagicon|NZL}} [[Linda May Black]] ({{nfa|NZL}}) |
||
{{col-2}} |
{{col-2}} |
||
;[[Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ|CONMEBOL]] |
|||
;Nam Mỹ |
|||
* {{flagicon|BRA}} [[Ana Bia Batista]] |
* {{flagicon|BRA}} [[Ana Bia Batista]] ({{nfa|BRA}}) |
||
* {{flagicon|BRA}} [[Maria Edilene Siqueira]] |
* {{flagicon|BRA}} [[Maria Edilene Siqueira]] ({{nfa|BRA}}) |
||
* {{flagicon|CHI}} [[Eduardo Gamboa]] |
* {{flagicon|CHI}} [[Eduardo Gamboa]] ({{nfa|CHI}}) |
||
* {{flagicon|PER}} [[Manuel Yupanqui Souza]] |
* {{flagicon|PER}} [[Manuel Yupanqui Souza]] ({{nfa|PER}}) |
||
;[[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]] |
|||
;Châu Âu |
|||
* {{flagicon|DEN}} [[Gitte Holm]] |
* {{flagicon|DEN}} [[Gitte Holm]] ({{nfa|DEN}}) |
||
* {{flagicon|FRA}} [[Corinne Lagrange]] |
* {{flagicon|FRA}} [[Corinne Lagrange]] ({{nfa|FRA}}) |
||
* {{flagicon|GER}} [[Christine Frai]] |
* {{flagicon|GER}} [[Christine Frai]] ({{nfa|GER}}) |
||
* {{flagicon|LUX}} [[Alain Hamer]] |
* {{flagicon|LUX}} [[Alain Hamer]] ({{nfa|LUX}}) |
||
* {{flagicon|NOR}} [[Bente Skogvang]] |
* {{flagicon|NOR}} [[Bente Skogvang]] ({{nfa|NOR}}) |
||
* {{flagicon|SUI}} [[Veronika Schluchter-Maerki]] |
* {{flagicon|SUI}} [[Veronika Schluchter-Maerki]] ({{nfa|SUI}}) |
||
* {{flagicon|SWE}} [[Eva Ödlund]] |
* {{flagicon|SWE}} [[Eva Ödlund]] ({{nfa|SWE}}) |
||
* {{flagicon|SWE}} [[Ingrid Jonsson]] |
* {{flagicon|SWE}} [[Ingrid Jonsson]] ({{nfa|SWE}}) |
||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 05:46, ngày 3 tháng 8 năm 2015
Världsmästerskapet i fotboll för damer 1995 | |
---|---|
Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Thụy Điển |
Thời gian | 5 – 18 tháng 6 |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Na Uy (lần thứ 1) |
Á quân | Đức |
Hạng ba | Hoa Kỳ |
Hạng tư | Trung Quốc |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 99 (3,81 bàn/trận) |
Số khán giả | 112.213 (4.316 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Ann-Kristin Aarønes (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Hege Riise |
Vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995 được tổ chức tại Thụy Điển từ ngày 5 đến ngày 18 tháng 6 năm 1995. Sau gần 2 tuần tranh tài, Na Uy giành chức vô địch đầu tiên trong lịch sử của mình.
Sân vận động
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995 (Thụy Điển) |
|
Các đội tham dự
Danh sách cầu thủ tham dự giải
Trọng tài
|
Vòng bảng
Bảng A
Đội giành quyền vào vòng trong. |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 6 |
Thụy Điển | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6 |
Nhật Bản | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
Brasil | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 |
Thụy Điển | 0–1 | Brasil |
---|---|---|
(Chi tiết) | Roseli 37' |
Đức | 1–0 | Nhật Bản |
---|---|---|
Neid 23' | (Chi tiết) |
Brasil | 1–2 | Nhật Bản |
---|---|---|
Pretinha 7' | (Chi tiết) | Noda 13', 45' |
Thụy Điển | 2–0 | Nhật Bản |
---|---|---|
Videkull 66' Andelen 88' |
(Chi tiết) |
Brasil | 1–6 | Đức |
---|---|---|
Roseli 19' | (Chi tiết) | Prinz 5' Meinert 22' Wiegmann 42' (ph.đ.) Mohr 78', 89' Bernhard 90' |
Bảng B
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Na Uy | 3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 0 | +17 | 9 |
Anh | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | 0 | 6 |
Canada | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 13 | −8 | 1 |
Nigeria | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 14 | −9 | 1 |
Na Uy | 8–0 | Nigeria |
---|---|---|
Sandberg 30', 44', 82' Riise 49' Aarønes 60', 90' Medalen 67' Svensson 76' (ph.đ.) |
(Chi tiết) |
Na Uy | 2–0 | Anh |
---|---|---|
Haugen 7' Riise 37' |
(Chi tiết) |
Bảng C
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 4 | +5 | 7 |
Trung Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 6 | +4 | 7 |
Đan Mạch | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 3 |
Úc | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 13 | −10 | 0 |
Hoa Kỳ | 3–3 | Trung Quốc |
---|---|---|
Venturini 22' Milbrett 34' Hamm 51' |
(Chi tiết) | Vương Lệ Bình 38' Ngụy Hải Anh 74' Tôn Ôn 79' |
Hoa Kỳ | 2–0 | Đan Mạch |
---|---|---|
Lilly 9' Milbrett 49' |
(Chi tiết) |
Trung Quốc | 4–2 | Úc |
---|---|---|
Châu Dương 23' Thạch Quý Hồng 54', 78' Lưu Ngải Linh 90+3' |
(Chi tiết) | Iannotta 25' Hughes 89' |
Hoa Kỳ | 4–1 | Úc |
---|---|---|
Foudy 69' Fawcett 72' Overbeck 90+2' (ph.đ.) Keller 90+4' |
(Chi tiết) | Casagrande 54' |
Trung Quốc | 3–1 | Đan Mạch |
---|---|---|
Thạch Quý Hồng 21' Tôn Ôn 76' Ngụy Hải Anh 90' |
(Chi tiết) | Bonde 44' |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tóm tắt
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
13 tháng 6 — Västerås | ||||||||||
Đức | 3 | |||||||||
15 tháng 6 — Helsingborg | ||||||||||
Anh | 0 | |||||||||
Đức | 1 | |||||||||
13 tháng 6] — Helsingborg | ||||||||||
Trung Quốc | 0 | |||||||||
Thụy Điển | 1 (3) | |||||||||
18 tháng 6 — Solna | ||||||||||
Trung Quốc (pen.) | 1 (4) | |||||||||
Đức | 0 | |||||||||
13 tháng 6 — Gävle | ||||||||||
Na Uy | 2 | |||||||||
Hoa Kỳ | 4 | |||||||||
15 tháng 6 — Västerås | ||||||||||
Nhật Bản | 0 | |||||||||
Hoa Kỳ | 0 | |||||||||
13 tháng 6 — Karlstad | ||||||||||
Na Uy | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
Na Uy | 3 | |||||||||
17 tháng 6 — Gävle | ||||||||||
Đan Mạch | 1 | |||||||||
Trung Quốc | 0 | |||||||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||||||
Tứ kết
Bán kết
Đức | 1–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Wiegmann 88' | (Chi tiết) |
Hoa Kỳ | 0–1 | Na Uy |
---|---|---|
(Chi tiết) | Aarønes 10' |
Tranh hạng ba
Trung Quốc | 0–2 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
(Report) | Venturini 24' Hamm 55' |
Chung kết
Đức | 0–2 | Na Uy |
---|---|---|
(Chi tiết) | Riise 37' Pettersen 40' |
Vô địch
Vô địch Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995 Na Uy Lần thứ nhất |
Giải thưởng
Chiếc giày vàng: | Quả bóng vàng: | Giải Fair Play: |
---|---|---|
Ann-Kristin Aarønes | Hege Riise | Thụy Điển |
Cầu thủ ghi bản
Bảng xếp hạng giải đấu
Đội | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy | 6 | 6 | 0 | 0 | 23 | 1 | +22 | 18 | |
2 | Đức | 6 | 4 | 0 | 2 | 13 | 6 | +7 | 12 | |
3 | Hoa Kỳ | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 5 | +10 | 13 | |
4 | Trung Quốc | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 10 | +1 | 10 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Thụy Điển | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 | |
6 | Anh | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 9 | –3 | 6 | |
7 | Đan Mạch | 4 | 1 | 0 | 3 | 7 | 8 | –1 | 3 | |
8 | Nhật Bản | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 8 | –6 | 3 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Brasil | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | –5 | 3 | |
10 | Canada | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 13 | –8 | 1 | |
11 | Nigeria | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 14 | –9 | 1 | |
12 | Úc | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 13 | –10 | 0 |