Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Inkigayo”
n replaced: tháng 12, 20 → tháng 12 năm 20 (5), tháng 11, 20 → tháng 11 năm 20 (5), tháng 10, 20 → tháng 10 năm 20 (4), tháng 9, 20 → tháng 9 năm 20, tháng 8, 20 → tháng 8 năm 20 (6), tháng 7, 20 → using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
| creator = |
| creator = |
||
| developer = |
| developer = |
||
| presenter = |
| presenter = [[Kim Jisoo|BlackPink's Jisoo]]<br/>[[Park Jin-young (sinh 1994)|GOT7's Jinyoung]]<br/>[[Doyoung|NCT's Doyoung]] |
||
<nowiki>Kim Min Seok|</nowiki> |
|||
| starring = |
| starring = |
||
| voices = |
| voices = |
Phiên bản lúc 13:53, ngày 3 tháng 7 năm 2017
Inkigayo | |
---|---|
Tập tin:The Music Trend logo.jpg | |
Tên khác | Inkigayo / 인기가요 |
Thể loại | Âm nhạc, giải trí |
Dẫn chương trình | BlackPink's Jisoo GOT7's Jinyoung NCT's Doyoung |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 873 (đến ngày 24 tháng 7 năm 2016) |
Sản xuất | |
Địa điểm | SBS Open Hall |
Thời lượng | 1 tiếng |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | SBS (trực tiếp) SBS MTV (tape delay) SBS funE (tape delay) ONE TV ASIA (Đông Nam Á) |
Định dạng hình ảnh | 1080i |
Định dạng âm thanh | Stereo |
Phát sóng | 15 tháng 12 năm 1991 – 17 tháng 10 năm 1993 1 tháng 2 năm 1998 – nay |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Tên tiếng Hàn | |
Hangul | SBS 인기가요 |
---|---|
Hanja | SBS 人氣歌謠 |
Romaja quốc ngữ | SBS Ingi Gayo |
McCune–Reischauer | SBS In'gi Kayo |
Hangul | 생방송 SBS 인기가요 |
Hanja | 生放送 SBS 人氣歌謠 |
Romaja quốc ngữ | Saengbangsong SBS Ingi Gayo |
McCune–Reischauer | Saengbangsong SBS In'gi Kayo |
Inkigayo (tiếng Triều Tiên: SBS 인기가요; phiên âm Inkigayo, tên cũ Popular Song) là một chương trình âm nhạc của Hàn Quốc do SBS phát sóng trực tiếp vào 3:30 chiều các ngày Chủ nhật. Chương trình có sự tham gia biểu diễn của những nghệ sĩ mới và nổi tiếng nhất. Từ ngày 10 tháng 7 năm 2016, người dẫn chương trình của Inkigayo bao gồm Jung Yeon, Gong Seung-yeon (Diễn viên), Kim Min-seok.[1] Chương trình được phát sóng từ SBS Open Hall tại Deungchon-dong, Gangseo-gu, Seoul.[2]
Lịch sử
Inkigayo được phát sóng lần đầu tiên với tên gọi SBS Popular Song vào năm 1991 dưới dạng một chương trình bảng xếp hạng, nhưng đã bị hủy bỏ vào mùa thu năm 1993. Chương trình sau đó được phục hồi vào năm 1998 vẫn với tên gọi và format cũ. Năm 2003, hệ thống bảng xếp hạng được thay thể bởi Take 7 với 7 nghệ sĩ nổi tiếng nhất trong tuần và người chiến thắng sẽ nhận được giải thưởng Mutizen Song.
Mùa xuân năm 2007, chương trình chuyển sang phát sóng trực tiếp với mục đính tăng lượng người xem, đồng thời đổi tên tiếng Anh của mình thành The Music Trend. Ngày 2 tháng 11 năm 2008, chương trình đổi thời gian phát sóng từ 3:20 đến 4:10 chiều các ngày Chủ nhật cũng nhằm tăng lượng người xem. Mùa xuân năm 2010, chương trình tăng thời lượng lên 70 phút và bắt đầu từ 3:50 chiều các ngày Chủ nhật.
Ngày 10 tháng 7 năm 2012, SBS thông báo rằng hệ thống Take 7 và giải thưởng Mutizen Song sẽ bị hủy bỏ bắt đầu từ ngày 15 tháng 7 năm 2012.[3]
Ngày 3 tháng 3 năm 2013, chương trình công bố sự quay trở lại của hệ thông bảng xếp hạng với Inkigayo Chart bắt đầu từ ngày 17 tháng 3 năm 2013. Bảng xếp hạng mới có sự kết hợp với bảng xếp hạng Gaon của Hiệp hội Ngành công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc.[4]
Hiện tại MC chính thức của Inkigayo là diễn viên Gong Seung-yeon, Kim Min - Seok và Jung Yeon của Twice.
Nội dung
Super Rookie
Hàng tuần, một nghệ sĩ mới sẽ biểu diễn trực tiếp trên sân khấu. Đến cuối tháng, một "Super Rookie" sẽ được bình chọn thông qua trang chủ của The Music Trend.[5] Hoạt động này dừng lại vào cuối năm 2010.
2008
- Tháng 4 - Peter (피터)
- Tháng 5 - Deb (뎁)
- Tháng 6 - NAVI
- Tháng 7 - H7
- Tháng 8 - TGUS
- Tháng 9 - 2AM
- Tháng 10 - Symmetry
- Tháng 11 - IU
- Tháng 12 - XING
2009
- Tháng 1 - ZY
- Tháng 2 - Achtung (악퉁)
- Tháng 3 - Maydoni (메이다니)
- Tháng 4 - JUMPER
- Tháng 5 - AJ
- Tháng 6 - Answer
- Tháng 7 - SOOLj (술제이)
- Tháng 8 - 4Minute
- Tháng 9 - Supreme Team
- Tháng 10 - B2Y
- Tháng 11 - SHU-I
- Tháng 12 - BEAST
2010
Bảng xếp hạng âm nhạc trực tuyến
Có tên cũ là Mobile Ranking, bảng xếp hạng âm nhạc trực tuyến (Digital Music Charts) cho thấy mức độ nổi tiếng của các bài hát thông qua số lượt tải về trên điện thoại cũng như trên các trang web âm nhạc. Hàng tuần, bảng xếp hạng này được công bố bởi một người dẫn chương trình khách mời. Hoạt động này kết thúc vào giữa năm 2009.
Các bài hát chiến dịch
Nhiều nghệ sĩ đã thể hiện những bài hát chiến dịch nhằm tăng nhận thức về một vấn đề nào đó, chẳng hạn như lái xe an toàn, uống sữa, vấn đề vi phạm bản quyền cũng như nhiều sự kiện khác.
Take 7
Take 7 là nội dung chính của The Music Trend. Hàng tuần, 7 bài hát nổi tiếng nhất sẽ được biểu diễn. Cuối chương trình, giải thưởng Mutizen Song ("Mutizen" là sự kết hợp của "music" (âm nhạc) và "netizen" (cư dân mạng)) sẽ được trao cho bài hát chiến thắng.[7] Hệ thống này đã thay thế bảng xếp hạng đếm ngược được sử dụng trong hầu hết các chương trình âm nhạc. Một bài hát chỉ có thể chiến thắng 3 lần. Hệ thống này bị hủy bỏ vào ngày 10 tháng 7 năm 2012.[3]
Quán quân
1998
Tháng 2
- 1998.02.01 - Turbo1st - 회상 (December)1st
- 1998.02.08 - Turbo2nd - 회상 (December)2nd
- 1998.02.15 - Turbo3rd - 회상 (December)3rd
- 1998.02.22 - S.E.S.1st - I'm Your Girl1st
Tháng 3
- 1998.03.01 - S.E.S.2nd - I'm Your Girl2nd
- 1998.03.08 - Park Jin-young1st - HONEY1st
- 1998.03.15 - Park Jin-young2nd - HONEY2nd
- 1998.03.22 - Shin Seung-hoon1st - 지킬수 없는 약속 (A Promise I Can't Follow)1st
- 1998.03.29 - Shin Seung-hoon2nd - 지킬수 없는 약속 (A Promise I Can't Follow)2nd
Tháng 4
- 1998.04.05 - Shin Seung-hoon3rd - 지킬수 없는 약속 (A Promise I Can't Follow)3rd
- 1998.04.12 - S.E.S.3rd - Oh, My Love1st
- 1998.04.19 - COOL1st - 애상 (Sorrow)1st
- 1998.04.26 - COOL2nd - 애상 (Sorrow)2nd
Tháng 5
- 1998.05.03 - COOL3rd - 애상 (Sorrow)3rd
- 1998.05.10 - COOL4th - 애상 (Sorrow)4th
- 1998.05.17 - Im Chang-jung1st - 별이 되어 (Be A Star)1st
- 1998.05.24 - Im Chang-jung2nd - 별이 되어 (Be A Star)2nd
- 1998.05.31 - Không phát sóng
Tháng 6
- 1998.06.07 - Yu Seung-jun1st - 나나나 (Na Na Na)1st
- 1998.06.14 - Yu Seung-jun2nd - 나나나 (Na Na Na)2nd
- 1998.06.21 - Yu Seung-jun3rd - 나나나 (Na Na Na)3rd
- 1998.06.28 - Yu Seung-jun4th - 나나나 (Na Na Na)4th
Tháng 7
- 1998.07.05 - DIVA1st - 왜 불러 (Why Do U Call Me)1st
- 1998.07.12 - Kim Min-jong1st - 착한 사랑 (Sincere Love)1st
- 1998.07.19 - Kim Min-jong2nd - 착한 사랑 (Sincere Love)2nd
- 1998.07.26 - Kim Hyun-jung1st - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)1st
Tháng 8
- 1998.08.02 - Yu Seung-jun5th - 나나나 (Na Na Na)5th
- 1998.08.09 - Kim Hyun-jung2nd - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)2nd
- 1998.08.16 - Kim Hyun-jung3rd - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)3rd
- 1998.08.23 - Kim Hyun-jung4th - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)4th
- 1998.08.30 - Sechs Kies1st - Road Fighter1st
Tháng 9
- 1998.09.06 - Fin.K.L1st - 내 남자친구에게 (To My Boyfriend)1st
- 1998.09.13 - Fin.K.L2nd - 내 남자친구에게 (To My Boyfriend)2nd
- 1998.09.20 - Kim Hyun-jung5th - 혼자한 사랑 (Lonely Love)1st
- 1998.09.27 - Sechs Kies2nd - 무모한 사랑 (Reckless Love)1st
Tháng 10
- 1998.10.04 - Uhm Jung-hwa1st - 포이즌 (Poison)1st
- 1998.10.11 - Sechs Kies3rd - 무모한 사랑 (Reckless Love)2nd
- 1998.10.18 - H.O.T.1st - 열맞춰 (Line Up)1st
- 1998.10.25 - Không phát sóng
Tháng 11
- 1998.11.01 - H.O.T.2nd - 열맞춰 (Line Up)2nd
- 1998.11.08 - Turbo4th - 애인이 생겼어요 (I Got a Girlfriend)1st
- 1998.11.15 - Fin.K.L3rd - 루비 (Ruby)1st
- 1998.11.22 - Fin.K.L4th - 루비 (Ruby)2nd
- 1998.11.29 - H.O.T.3rd - 빛 (Hope)1st
Tháng 12
- 1998.12.06 - H.O.T.4th - 빛 (Hope)2nd
- 1998.12.13 - H.O.T.5th - 빛 (Hope)3rd
- 1998.12.20 - Sechs Kies4th - 커플 (Couple)1st
- 1998.12.27 - Không phát sóng
1999
Tháng 1
- 1999.01.03 - Sechs Kies5th - 커플 (Couple)2nd
- 1999.01.10 - S.E.S.4th - Dreams Come True1st
- 1999.01.17 - Turbo5th - X1st
- 1999.01.24 - 1TYM1st - 1TYM1st
- 1999.01.31 - S.E.S.5th - 너를 사랑해 (I Love You)1st
Tháng 2
- 1999.02.07 - 1TYM2nd - 1TYM2nd
- 1999.02.14 - 1TYM3rd - 1TYM3rd
- 1999.02.21 - Không phát sóng
- 1999.02.28 - S.E.S.6th - 너를 사랑해 (I Love You)2nd
Tháng 3
- 1999.03.07 - S.E.S.7th - 너를 사랑해 (I Love You)3rd
- 1999.03.14 - Roo'ra1st - 기도 (Good)1st
- 1999.03.21 - Roo'ra2nd - 기도 (Good)2nd
- 1999.03.28 - Roo'ra3rd - 기도 (Good)3rd
Tháng 4
- 1999.04.04 - Kim Hyun-jung6th - 되돌아온 이별 (Separation Can Come Back)1st
- 1999.04.11 - Kim Hyun-jung7th - 되돌아온 이별 (Separation Can Come Back)2nd
- 1999.04.18 - Kim Min-jong3rd - 비원 (one's earnest prayer)1st
- 1999.04.25 - Kim Min-jong4th - 비원 (one's earnest prayer)2nd
Tháng 5
- 1999.05.02 - Im Chang-jung3rd - Love Affair1st
- 1999.05.09 - Yu Seung-jun6th - 열정 (Passion)1st
- 1999.05.16 - Yu Seung-jun7th - 열정 (Passion)2nd
- 1999.05.23 - Không phát sóng
- 1999.05.30 - Yu Seung-jun8th - 열정 (Passion)3rd
Tháng 6
- 1999.06.06 - Yu Seung-jun9th - 열정 (Passion)4th
- 1999.06.13 - Fin.K.L5th - 영원한 사랑 (Forever Love)1st
- 1999.06.20 - Fin.K.L6th - 영원한 사랑 (Forever Love)2nd
- 1999.06.27 - Fin.K.L7th - 영원한 사랑 (Forever Love)3rd
Tháng 7
- 1999.07.04 - Shinhwa1st - T.O.P1st
- 1999.07.11 - Yu Seung-jun10th - 슬픈 침묵 (Sad Silence)1st
- 1999.07.18 - Shinhwa2nd - T.O.P2nd
- 1999.07.25 - Uhm Jung-hwa2nd - 몰라 (I Don't Know)1st
Tháng 8
- 1999.08.01 - Fin.K.L8th -자존심 (Pride)1st
- 1999.08.08 - Country Kko Kko1st - 일심 (One Heart)1st
- 1999.08.15 - Shinhwa3rd - Yo!1st
- 1999.08.22 - Shinhwa4th - Yo!2nd
- 1999.08.29 - Baby V.O.X.1st - Get Up1st
Tháng 9
- 1999.09.05 - Park Ji-yoon1st - 가버려 (Go Away)1st
- 1999.09.12 - Sechs Kies6th - Com' Back1st
- 1999.09.19 - Sechs Kies7th - Com' Back2nd
- 1999.09.26 - Sechs Kies8th - Com' Back3rd
Tháng 10
- 1999.10.03 - H.O.T.6th - 아이야 (I Yah)1st
- 1999.10.10 - H.O.T.7th - 아이야 (I Yah)2nd
- 1999.10.17 - Không phát sóng
- 1999.10.24 - H.O.T.8th - 아이야 (I Yah)3rd
- 1999.10.31 - Baby V.O.X.2nd - Killer1st
Tháng 11
- 1999.11.07 - Sechs Kies9th - 예감 (Premonition)1st
- 1999.11.14 - Jo Sung-mo1st - For Your Soul1st
- 1999.11.21 - Sechs Kies10th - 예감 (Premonition)2nd
- 1999.11.28 - Lee Jung-hyun1st - 와 (Wa)1st
Tháng 12
- 1999.12.05 - Lee Jung-hyun2nd - 와 (Wa)2nd
- 1999.12.12 - Fin.K.L9th - To My Prince1st
- 1999.12.19 - Yu Seung-jun11th - 비전 (Vision)1st
- 1999.12.26 - Yu Seung-jun12th - 비전 (Vision)2nd
2000
January
- 2000.01.02 - Yu Seung-jun13th - 비전 (Vision)3rd
- 2000.01.09 - g.o.d1st - 사랑해 그리고 기억해 (Love and Memory)1st
- 2000.01.16 - Lee Jung-hyun3rd - 바꿔 (Change)1st
- 2000.01.23 - S.E.S.8th - Twilight Zone1st
- 2000.01.30 - SKY1st - 영원 (Forever)1st
Tháng 2
- 2000.02.06 - Không phát sóng
- 2000.02.13 - Yu Seung-jun14th - 연가 (Love Song)1st
- 2000.02.20 - Yu Seung-jun15th - 연가 (Love Song)2nd
- 2000.02.27 - Jo Sung-mo2nd - 가시나무 (Thorn Tree)1st
Tháng 3
- 2000.03.05 - g.o.d2nd - 애수 (Sorrow)1st
- 2000.03.12 - g.o.d3rd - 애수 (Sorrow)2nd
- 2000.03.19 - g.o.d4th - 애수 (Sorrow)3rd
- 2000.03.26 - Im Chang-jung4th - 나의 연인 (My Lover)1st
Tháng 4
- 2000.04.02 - Im Chang-jung5th - 나의 연인 (My Lover)2nd
- 2000.04.09 - g.o.d5th - Friday Night1st
- 2000.04.16 - g.o.d6th - Friday Night2nd
- 2000.04.23 - g.o.d7th - Friday Night3rd
- 2000.04.30 - Chakra1st - 한 (Hate)1st
Tháng 5
- 2000.05.07 - Kim Min-jong5th - 왜 (Why)1st
- 2000.05.14 - Kim Min-jong6th - 왜 (Why)2nd
- 2000.05.21 - Kim Min-jong7th - 왜 (Why)3rd
- 2000.05.28 - Không phát sóng
Tháng 6
- 2000.06.04 - 1TYM4th - One Love1st
- 2000.06.11 - Baek Ji-young1st - Dash1st
- 2000.06.18 - Baek Ji-young2nd - Dash2nd
- 2000.06.25 - J1st - 어제처럼 (Like Yesterday)1st
Tháng 7
- 2000.07.02 - Kim Hyun-jung8th - 멍 (Bruise)1st
- 2000.07.09 - Shinhwa5th - Only One1st
- 2000.07.16 - Shinhwa6th - Only One2nd
- 2000.07.23 - Country Kko Kko2nd - 오! 가니 (Kiss)1st
- 2000.07.30 - Country Kko Kko3rd - 오! 가니 (Kiss)2nd
Tháng 8
- 2000.08.06 - Lee Jung-hyun4th - 너 (You)1st
- 2000.08.13 - Lee Jung-hyun5th - 너 (You)2nd
- 2000.08.20 - Baek Ji-young3rd - Sad Salsa1st
- 2000.08.27 - Shinhwa7th - All Your Dreams1st
Tháng 9
- 2000.09.03 - Hong Kyung-min1st - 흔들린 우정 (Broken Friendship)1st
- 2000.09.10 - Hong Kyung-min2nd - 흔들린 우정 (Broken Friendship)2nd
- 2000.09.17 - Không phát sóng
- 2000.09.24 - Jo Sung-mo3rd - 아시나요 (Do You Know)1st
Tháng 10
- 2000.10.01 - Không phát sóng
- 2000.10.08 - Jo Sung-mo4th - 아시나요 (Do You Know)2nd
- 2000.10.15 - Jo Sung-mo5th - 아시나요 (Do You Know)3rd
- 2000.10.22 - H.O.T.9th - Outside Castle1st
- 2000.10.29 - H.O.T.10th - Outside Castle2nd
Tháng 11
- 2000.11.05 - H.O.T.11th - Outside Castle3rd
- 2000.11.12 - Fin.K.L10th - Now1st
- 2000.11.19 - Fin.K.L11th - Now2nd
- 2000.11.26 - Fin.K.L12th - Now3rd
Tháng 12
- 2000.12.03 - g.o.d.8th - 거짓말 (Lies)1st
- 2000.12.10 - g.o.d.9th - 거짓말 (Lies)2nd
- 2000.12.17 - g.o.d.10th - 거짓말 (Lies)3rd
- 2000.12.24 - Yu Seung-jun16th - 찾길 바래 (I'll Be Back)1st
- 2000.12.31 - Không phát sóng
2001
January
- 2001.01.07 - Yu Seung-jun17th - 찾길 바래 (I'll Be Back)2nd
- 2001.01.14 - Yu Seung-jun18th - 찾길 바래 (I'll Be Back)3rd
- 2001.01.21 - Im Chang-jung6th - 날 닮은 너 (You're Like Me)1st
- 2001.01.28 - Im Chang-jung7th - 날 닮은 너 (You're Like Me)2nd
Tháng 2
- 2001.02.04 - g.o.d.11th - 니가 필요해 (I Need You)1st
- 2001.02.11 - g.o.d.12th - 니가 필요해 (I Need You)2nd
- 2001.02.18 - S.E.S.9th - 감싸 안으며 (Show Me Your Love)1st
- 2001.02.25 - S.E.S.10th - 감싸 안으며 (Show Me Your Love)2nd
Tháng 3
- 2001.03.04 - Position1st - I Love You1st
- 2001.03.11 - Position2nd - I Love You2nd
- 2001.03.18 - Position3rd - I Love You3rd
- 2001.03.25 - Lee Ji-hoon1st - 인형 (Doll)1st
Tháng 4
- 2001.04.01 - Cha Tae-hyun1st - I Love You1st
- 2001.04.08 - Jinusean1st - A-Yo1st
- 2001.04.15 - S♯arp1st - Sweety1st
- 2001.04.22 - S♯arp2nd - Sweety2nd
- 2001.04.29 - Chakra2nd - 끝 (End)1st
Tháng 5
- 2001.05.06 - PSY1st - 새 (Bird)1st
- 2001.05.13 - Fin.K.L13th - 당신은 모르실거야 (You'll Never Know)1st
- 2001.05.20 - Không phát sóng
- 2001.05.27 - Fin.K.L14th - 당신은 모르실거야 (You'll Never Know)2nd
Tháng 6
- 2001.06.03 - Drunken Tiger1st - Good Life1st
- 2001.06.10 - Drunken Tiger2nd - Good Life2nd
- 2001.06.17 - Click-B1st - 백전무패 (Undefeatable)1st
- 2001.06.24 - PSY2nd - 끝 (End)1st
Tháng 7
- 2001.07.01 - S♯arp3rd - 백일기도 (100 Days Prayer)1st
- 2001.07.08 - Kim Gun-mo1st - 짱가1st
- 2001.07.15 - Kim Gun-mo2nd - 짱가2nd
- 2001.07.22 - Kim Gun-mo3rd - 짱가3rd
- 2001.07.29 - Moonchild1st - 사랑하니까 (Because Of Love)1st
Tháng 8
- 2001.08.05 - Park Jin-young3rd - 난 여자가 있는데 (I Have A Woman)1st
- 2001.08.12 - COOL5th - Jumpo Mambo1st
- 2001.08.19 - COOL6th - Jumpo Mambo2nd
- 2001.08.26 - UN1st - 파도 (I Know)1st
Tháng 9
- 2001.09.02 - S.E.S.11th - 꿈을 모아서 (Just In Love)1st
- 2001.09.09 - Shinhwa8th - Hey, Come On1st
- 2001.09.16 - Shinhwa9th - Hey, Come On2nd
- 2001.09.23 - Im Chang-jung8th - 기다리는 이유 (Reason to Wait)1st
- 2001.09.30 - Im Chang-jung9th - 기다리는 이유 (Reason to Wait)2nd
Tháng 10
- 2001.10.07 - Yu Seung-jun19th - Wow1st
- 2001.10.14 - Yu Seung-jun20th - Wow2nd
- 2001.10.21 - Yu Seung-jun21st - Wow3rd
- 2001.10.28 - Wax1st - 화장을 고치고 (Redoing My Makeup)1st
Tháng 11
- 2001.11.04 - Lee Ki-chan1st - 또 한번 사랑은 가고 (Love Has Left Again)1st
- 2001.11.11 - Lee Ki-chan2nd - 또 한번 사랑은 가고 (Love Has Left Again)2nd
- 2001.11.18 - UN2nd - 선물 (Gift)1st
- 2001.11.25 - Jang Na-ra1st - 고백 (Confession)1st
Tháng 12
- 2001.12.02 - Jang Na-ra2nd - 고백 (Confession)2nd
- 2001.12.09 - g.o.d.13th - 길 (Road)1st
- 2001.12.16 - g.o.d.14th - 길 (Road)2nd
- 2001.12.23 - g.o.d.15th - 길 (Road)3rd
- 2001.12.30 - Không phát sóng
2002
Tháng 1
Tháng 2
March
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
December
|
2003
Tháng 1
- 2003.01.05 - Lee Ki-chan3rd - 감기 (A Cold)1st
- 2003.01.12 - Boohwal1st - Never Ending Story1st
- 2003.01.19 - Boohwal2nd - Never Ending Story2nd
- 2003.01.26 - Jang Na-ra5th - Snow Man1st
Mutizen Song
2003
Tháng 2
- 2003.02.02 - Không phát sóng
- 2003.02.09 - Shinhwa13th - 너의 결혼식 (Your Wedding)1st
- 2003.02.16 - Shinhwa14th - 너의 결혼식 (Your Wedding)2nd
- 2003.02.23 - Không phát sóng
Tháng 3
- 2003.03.02 - g.o.d.19th - 0%1st
- 2003.03.09 - Lee Soo Young2nd - Good-bye1st
- 2003.03.16 - Click-B2nd - Cowboy1st
- 2003.03.23 - NRG1st - Hit song1st
- 2003.03.30 - Park Ji-yoon2nd - DJ1st
Tháng 4
- 2003.04.06 - Kim Gun Mo4th - My son1st
- 2003.04.13 - NRG2nd - Hit song2nd
- 2003.04.20 - Jo Sung-mo6th - 피아노 (Piano)1st
- 2003.04.27 - Ahn Jae-wook1st - 친구 (Friend)1st
Tháng 5
- 2003.05.04 - SE7EN1st - 와줘 (Come Back to Me)1st
- 2003.05.11 - SE7EN2nd - 와줘 (Come Back to Me)2nd
- 2003.05.18 - Không phát sóng
- 2003.05.25 - Không phát sóng
June
- 2003.06.01 - Baby V.O.X.5th - 나 어떡해 (What Should I Do)1st
- 2003.06.08 - Cha Tae-hyun2nd - Again to me1st
- 2003.06.15 - Cha Tae-hyun3rd - Again to me2nd
- 2003.06.22 - BoA5th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess)1st
- 2003.06.29 - Koyote1st - 비상 (Emergency)1st
Tháng 7
- 2003.07.06 - BoA6th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess)2nd
- 2003.07.13 - BoA7th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess)3rd
- 2003.07.20 - Im Chang-jung13th - 소주한잔 (A Glass of Soju)1st
- 2003.07.27 - Không phát sóng
Tháng 8
- 2003.08.03 - COOL9th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married)1st
- 2003.08.10 - COOL10th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married)2nd
- 2003.08.17 - COOL11th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married)3rd
- 2003.08.24 - Fly to the Sky3rd - Missing you1st
- 2003.08.31 - Fly to the Sky4th - Missing you2nd
Tháng 9
- 2003.09.07 - Lee Hyori1st - 10phút1st
- 2003.09.14 - Lee Hyori2nd - 10phút2nd
- 2003.09.21 - Lee Hyori3rd - 10phút3rd
- 2003.09.28 - jtL4th - Without your love1st
Tháng 10
- 2003.10.05 - Wheesung3rd - With me1st
- 2003.10.12 - Wheesung4th - With me2nd
- 2003.10.19 - S1st - I Swear1st
- 2003.10.26 - S2nd - I Swear2nd
Tháng 11
- 2003.11.02 - S3rd - I Swear3rd
- 2003.11.09 - Rain2nd - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun)1st
- 2003.11.16 - Không phát sóng
- 2003.11.23 - Rain3rd - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun)2nd
- 2003.11.30 - Rain4th - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun)3rd
Tháng 12
- 2003.12.07 - Wheesung5th - 다시 만난날 (The Day We Meet Again)1st
- 2003.12.14 - Lexy1st - 애송이 (Greenhorn)1st
- 2003.12.21 - Lexy2nd - 애송이 (Greenhorn)2nd
- 2003.12.28 - Sung Si Kyung2nd - 차마 (Endure)1st
2004
Tháng 1
- 2004.01.04 - Jang Na-ra6th - 기도 (Pray)1st
- 2004.01.11 - Jang Na-ra7th - 기도 (Pray)2nd
- 2004.01.18 - M.C. the MAX1st - 사랑의시 (Love's Poem)1st
- 2004.01.25 - M.C. the MAX2nd - 사랑의시 (Love's Poem)2nd
Tháng 2
- 2004.02.01 - 1TYM5th - HOT 뜨거 (HOT)1st
- 2004.02.08 - 1TYM6th - HOT 뜨거 (HOT)2nd
- 2004.02.15 - M.C. the MAX3rd - 사랑의시 (Love's Poem)3rd
- 2004.02.22 - 1TYM7th - HOT 뜨거 (HOT)3rd
- 2004.02.29 - Tei1st - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent)1st
Tháng 3
- 2004.03.07 - Tei2nd - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent)2nd
- 2004.03.14 - Tei3rd - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent)3rd
- 2004.03.21 - M.C. the MAX4th - 그대는 눈물겹다 (When the Tears Lay)1st
- 2004.03.28 - TVXQ1st - Hug1st
Tháng 4
- 2004.04.04 - TVXQ2nd - Hug2nd
- 2004.04.11 - TVXQ3rd - Hug3rd
- 2004.04.18 - Koyote2nd - 디스코왕 (Disco King)1st
- 2004.04.25 - Không phát sóng
Tháng 5
- 2004.05.02 - Koyote3rd - 디스코왕 (Disco King)2nd
- 2004.05.09 - Cho PD1st - 친구여 (My Friend)1st
- 2004.05.16 - Koyote4th - 디스코왕 (Disco King)3rd
- 2004.05.23 - Cho PD2nd - 친구여 (My Friend)2nd
- 2004.05.30 - MC Mong1st - 180도 (180 Degrees)1st
Tháng 6
- 2004.06.06 - Không phát sóng
- 2004.06.13 - Không phát sóng
- 2004.06.20 - MC Mong2nd - 180도 (180 Degrees)2nd
- 2004.06.27 - Koyote5th - 불꽃 (Fireworks)1st
Tháng 7
- 2004.07.04 - BoA8th - My Name1st
- 2004.07.11 - BoA9th - My Name2nd
- 2004.07.18 - BoA10th - My Name3rd
- 2004.07.25 - Tim1st - 고마웠다고... (I Said Thanks...)1st
Tháng 8
- 2004.08.01 - Lyn1st - 사랑했잖아 (Used To Love)1st
- 2004.08.08 - SE7EN3rd - 열정 (Passion)1st
- 2004.08.15 - SE7EN4th - 열정 (Passion)2nd
- 2004.08.22 - Lee Seung Gi1st - 내여자라니까 (Because You're My Girl)1st
- 2004.08.29 - SE7EN5th - 열정 (Passion)3rd
Tháng 9
- 2004.09.05 - TVXQ4th - The Way U Are1st
- 2004.09.12 - BoA11th - Spark1st
- 2004.09.19 - BoA12th - Spark2nd
- 2004.09.26 - Kim Jong Kook1st - 한남자 (One Man)1st
Tháng 10
- 2004.10.03 - Kim Jong Kook2nd - 한남자 (One Man)2nd
- 2004.10.10 - Shinhwa15th - Brand New1st
- 2004.10.17 - Shinhwa16th - Brand New2nd
- 2004.10.24 - Không phát sóng
- 2004.10.31 - Gummy1st - 기억상실 (Loss of Memory)1st
Tháng 11
- 2004.11.07 - Rain5th - It's Raining1st
- 2004.11.14 - Không phát sóng
- 2004.11.21 - Rain6th - It's Raining2nd
- 2004.11.28 - Rain7th - It's Raining3rd
December
2005
Tháng 1
- 2005.01.02 - TVXQ6th - Tri-Angle1st
- 2005.01.09 - g.o.d.20th - 보통날 (An Ordinary Day)1st
- 2005.01.16 - g.o.d.21st - 보통날 (An Ordinary Day)2nd
- 2005.01.23 - M.C. the MAX5th - 행복하지 말아요 (Don't Say You're Happy)1st
- 2005.01.30 - g.o.d.22nd - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract)1st
Tháng 2
- 2005.02.06 - g.o.d.23rd - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract)2nd
- 2005.02.13 - g.o.d.24th - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract)3rd
- 2005.02.20 - Tei4th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one)1st
- 2005.02.27 - Tei5th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one)2nd
Tháng 3
- 2005.03.06 - Tei6th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one)3rd
- 2005.03.13 - M.C. the MAX6th - 이별이라는 이름 (A Name Called Leave)1st
- 2005.03.20 - Jo Sung-mo7th - Mr.Flower1st
- 2005.03.27 - Buzz1st - 겁쟁이 (Coward)1st
Tháng 4
- 2005.04.03 - Jo Sung-mo8th - Mr.Flower2nd
- 2005.04.10 - Jo Sung-mo9th - Mr.Flower3rd
- 2005.04.17 - Buzz2nd - 겁쟁이 (Coward)2nd
- 2005.04.24 - Buzz3rd - 겁쟁이 (Coward)3rd
Tháng 5
- 2005.05.01 - Jewelry1st - Superstar1st
- 2005.05.08 - Jewelry2nd - Superstar2nd
- 2005.05.15 - SG Wannabe1st - 죄와벌 (Sin & Punishment)1st
- 2005.05.22 - SG Wannabe2nd - 죄와벌 (Sin & Punishment)2nd
- 2005.05.29 - Sung Si Kyung3rd - 잘지내나요 (Take Care)1st
Tháng 6
- 2005.06.05 - Shin Hye Sung1st - 같은생각 (Same Thought)1st
- 2005.06.12 - Shin Hye Sung2nd - 같은생각 (Same Thought)2nd
- 2005.06.19 - MC Mong3rd - 천하무적 (Invincible)1st
- 2005.06.26 - Yoon Do-hyun1st - 사랑했나봐 (I Think I Loved You)1st
Tháng 7
- 2005.07.03 - MC Mong4th -천하무적 (Invincible)2nd
- 2005.07.10 - Không phát sóng
- 2005.07.17 - BoA13th - Girls On Top1st
- 2005.07.24 - BoA14th - Girls On Top2nd
- 2005.07.31 - BoA15th - Girls On Top3rd
Tháng 8
- 2005.08.07 - Kim Jong Kook3rd - 제자리걸음 (Walking in the Same Place)1st
- 2005.08.14 - Kim Jong Kook4th - 제자리걸음 (Walking in the Same Place)2nd
- 2005.08.21 - Kim Jong Kook5th - 제자리걸음 (Walking in the Same Place)3rd
- 2005.08.28 - MC Mong5th - I Love U Oh Thank U1st
Tháng 9
- 2005.09.04 - MC Mong6th - I Love U Oh Thank U2nd
- 2005.09.11 - Kim Jong Kook6th - 사랑스러워 (Lovely)1st
- 2005.09.18 - Không phát sóng
- 2005.09.25 - Kim Jong Kook7th - 사랑스러워 (Lovely)2nd
Tháng 10
- 2005.10.02 - Kim Jong Kook8th - 사랑스러워 (Lovely)3rd
- 2005.10.09 - TVXQ7th - Rising Sun1st
- 2005.10.16 - TVXQ8th - Rising Sun2nd
- 2005.10.23 - TVXQ9th - Rising Sun3rd
- 2005.10.30 - Wheesung6th - Good bye luv1st
Tháng 11
- 2005.11.06 - Wheesung7th - Good bye luv2nd
- 2005.11.13 - Không phát sóng
- 2005.11.20 - M(Lee Min-Woo)1st - Girl Friend1st
- 2005.11.27 - Epik High1st - Fly1st
Tháng 12
2006
Tháng 1
- 2006.01.01 - Không phát sóng
- 2006.01.08 - Tei7th - 그리움을 외치다 (Screaming I miss you)1st
- 2006.01.15 - M.C. the MAX7th - 사랑은 아프려고 하는거죠 (Love is Supposed to Hurt)1st
- 2006.01.22 - M.C. the MAX8th - 사랑은 아프려고 하는거죠 (Love is Supposed to Hurt)2nd
- 2006.01.29 - Không phát sóng
Tháng 2
- 2006.02.05 - Fly to the Sky5th - 남자답게 (Like a Man)1st
- 2006.02.12 - Fly to the Sky6th - 남자답게 (Like a Man)2nd
- 2006.02.19 - Fly to the Sky7th - 남자답게 (Like a Man)3rd
- 2006.02.26 - Lee Soo Young3rd - Grace1st
Tháng 3
- 2006.03.05 - Lee Soo Young4th - Grace2nd
- 2006.03.12 - Lee Hyori4th - Get Ya1st
- 2006.03.19 - Lee Hyori5th - Get Ya2nd
- 2006.03.26 - Không phát sóng
Tháng 4
- 2006.04.02 - Lee Seung Gi2nd - 하기 힘든말 (Words are Hard to Say)1st
- 2006.04.09 - Fly to the Sky8th - 피(避) (Evasion)1st
- 2006.04.16 - SE7EN6th - 난 알아요 (I Know)1st
- 2006.04.23 - SeeYa1st - 여인의 향기 (A Woman's Scent)1st
- 2006.04.30 - SG Wannabe3rd - 내사람 (Partner for Life)1st
Tháng 5
- 2006.05.07 - SG Wannabe4th - 내사람 (Partner for Life)2nd
- 2006.05.14 - SG Wannabe5th - 내사람 (Partner for Life)3rd
- 2006.05.21 - Tony An1st - 유추프라카치아 (Yutzpracachia)1st
- 2006.05.28 - Không phát sóng
Tháng 6
- 2006.06.04 - Baek Ji-young4th - 사랑안해 (Don't Love)1st
- 2006.06.11 - Shinhwa19th - Once in a Life Time1st
- 2006.06.18 - Shinhwa20th - Once in a Life Time2nd
- 2006.06.25 - Super Junior1st - U1st
Tháng 7
- 2006.07.02 - Buzz4th - 남자를 몰라 (Confusion About Men)1st
- 2006.07.09 - Super Junior2nd - U2nd
- 2006.07.16 - Super Junior3rd - U3rd
- 2006.07.23 - SG Wannabe6th - 사랑했어요 (I Loved You)1st
- 2006.07.30 - SG Wannabe7th - 사랑했어요 (I Loved You)2nd
Tháng 8
- 2006.08.06 - SG Wannabe8th - 사랑했어요 (I Loved You)3rd
- 2006.08.13 - PSY4th- 연예인 (Entertainer)1st
- 2006.08.20 - Super Junior4th - Dancing Out1st
- 2006.08.27 - Turtles1st - 비행기 (Airplane)1st
Tháng 9
- 2006.09.03 - Turtles2nd - 비행기 (Airplane)2nd
- 2006.09.10 - PSY5th - 연예인 (Entertainer)2nd
- 2006.09.17 - PSY6th - 연예인 (Entertainer)3rd
- 2006.09.24 - Zhang Liyin (feat. Xiah Junsu)1st - Timeless1st
Tháng 10
- 2006.10.01 - Lee Seung Gi3rd - 제발 (Please)1st
- 2006.10.08 - Không phát sóng
- 2006.10.15 - TVXQ10th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.)1st
- 2006.10.22 - Không phát sóng
- 2006.10.29 - TVXQ11th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.)2nd
Tháng 11
- 2006.11.05 - TVXQ12th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.)3rd
- 2006.11.12 - Không phát sóng
- 2006.11.19 - MC Mong7th - 아이스크림 (Ice Cream)1st
- 2006.11.26 - Eru1st - 까만안경 (Black Glasses)1st
Tháng 12
- 2006.12.03 - Sung Si Kyung4th - 거리에서 (On The Street)1st
- 2006.12.10 - SE7EN7th - 라라라 (La La La)1st
- 2006.12.17 - Jun Jin1st - 사랑이 오지 않아요 (Love Doesn't Come)1st
- 2006.12.24 - Jang Woo-hyuk1st - 폭풍속으로 (One Way)1st
- 2006.12.31 - Không phát sóng
2007
January
- 2007.01.07 - SS5011st - 4 Chance1st
- 2007.01.14 - Son Ho-young1st - 사랑은 이별을 데리고 오다 (Love Brings Separation)1st
- 2007.01.21 - Brian1st - 가지마 (Don't Go)1st
- 2007.01.28 - SS5012nd - 4 Chance2nd
Tháng 2
- 2007.02.04 - SS5013rd - 4 Chance3rd
- 2007.02.11 - Eru2nd - 흰눈 (White Snow)1st
- 2007.02.18 - Không phát sóng
- 2007.02.25 - Eru3rd - 흰눈 (White Snow)2nd
Tháng 3
- 2007.03.04 - Epik High2nd - Fan1st
- 2007.03.11 - Epik High3rd - Fan2nd
- 2007.03.18 - Lee Ki-chan4th - 미인 (Angel)1st
- 2007.03.25 - Không phát sóng
Tháng 4
- 2007.04.01 - Ivy1st - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation)1st
- 2007.04.08 - Ivy2nd - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation)2nd
- 2007.04.15 - Không phát sóng
- 2007.04.22 - Ivy3rd - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation)3rd
- 2007.04.29 - SG Wannabe9th - 아리랑 (Arirang)1st
Tháng 5
- 2007.05.06 - SG Wannabe10th - 아리랑 (Arirang)2nd
- 2007.05.13 - SG Wannabe11th - 아리랑 (Arirang)3rd
- 2007.05.20 - Younha1st - 비밀번호 486 (Secret Number 486)1st
- 2007.05.27 - Ivy4th - 이럴거면 (If You're Gonna Be Like This)1st
Tháng 6
- 2007.06.03 - Younha2nd - 비밀번호 486 (Secret Number 486)2nd
- 2007.06.10 - Không phát sóng
- 2007.06.17 - CSJH The Grace1st - 한번더,OK? (One More Time, OK?)1st
- 2007.06.24 - Yangpa1st - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?)1st
Tháng 7
- 2007.07.01 - Yangpa2nd - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?)2nd
- 2007.07.08 - Yangpa3rd - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?)3rd
- 2007.07.15 - SeeYa2nd - 사랑의 인사 (Love's Greeting)1st
- 2007.07.22 - LeeSsang3rd - 발레리노 (Ballerino)1st
- 2007.07.29 - FTISLAND1st - 사랑앓이 (Love Sick)1st
Tháng 8
- 2007.08.05 - FTISLAND2nd - 사랑앓이 (Love Sick)2nd
- 2007.08.12 - FTISLAND3rd - 사랑앓이 (Love Sick)3rd
- 2007.08.19 - Fly to the Sky9th - My Angel1st
- 2007.08.26 - Fly to the Sky10th - My Angel2nd
Tháng 9
- 2007.09.02 - Kim Dong-wan1st - 손수건 (Handkerchief)1st
- 2007.09.09 - BIGBANG1st - 거짓말 (Lies)1st
- 2007.09.16 - Lee Seung Gi4th - 착한 거짓말 (White Lie)1st
- 2007.09.23 - Không phát sóng
- 2007.09.30 - Shin Hye Sung3rd - 첫사람 (First Person)1st
Tháng 10
- 2007.10.07 - Wheesung9th - 사랑은 맛있다♡ (Love is Delicious♡)1st
- 2007.10.14 - Không phát sóng
- 2007.10.21 - Super Junior5th - Don't Don1st
- 2007.10.28 - Wonder Girls1st - Tell Me1st
Tháng 11
- 2007.11.04 - Không phát sóng
- 2007.11.11 - Wonder Girls2nd - Tell Me2nd
- 2007.11.18 - Wonder Girls3rd - Tell Me3rd
- 2007.11.25 - Girls' Generation1st - 소녀시대 (Girls Generation)1st
Tháng 12
- 2007.12.02 - Girls' Generation2nd - 소녀시대 (Girls Generation)2nd
- 2007.12.09 - Park Jin-young4th - 니가 사는 그집 (The House You Live In)1st
- 2007.12.16 - BIGBANG2nd - 마지막 인사 (Last Farewell)1st
- 2007.12.23 - BIGBANG3rd - 마지막 인사 (Last Farewell)2nd
- 2007.12.30 - Không phát sóng
2008
Tháng 1
- 2008.01.06 - FTISLAND4th - 너올때까지 (Until You Return)1st
- 2008.01.13 - BIGBANG4th - 마지막 인사 (Last Farewell)3rd
- 2008.01.20 - SeeYa3rd - 슬픈 발걸음 (Sad Footsteps)1st
- 2008.01.27 - Haha1st - 너는 내운명 (You Are My Destiny)1st
Tháng 2
- 2008.02.03 - Girls' Generation3rd - Kissing You1st
- 2008.02.10 - Không phát sóng
- 2008.02.17 - Girls' Generation4th - Kissing You2nd
- 2008.02.24 - Park Ji Heon1st - 보고 싶은 날엔 (The Day I Miss You)1st
Tháng 3
- 2008.03.02 - Brown Eyed Girls1st - L.O.V.E1st
- 2008.03.09 - Brown Eyed Girls2nd - L.O.V.E2nd
- 2008.03.16 - Jewelry3rd - One More Time1st
- 2008.03.23 - Jewelry4th - One More Time2nd
- 2008.03.30 - Jewelry5th - One More Time3rd
Tháng 4
- 2008.04.06 - Gummy2nd & T.O.P.1st - 미안해요 (I'm Sorry)1st
- 2008.04.13 - Gummy3rd & T.O.P.2nd - 미안해요 (I'm Sorry)2nd
- 2008.04.20 - SS5014th - Deja Vu1st
- 2008.04.27 - Nell1st - 기억을 걷는 시간 (Walking Through Memories)1st
Tháng 5
- 2008.05.04 - Davichi1st - 슬픈 다짐 (Sad Promise)1st
- 2008.05.11 - Epik High4th - One1st
- 2008.05.18 - Epik High5th - One2nd
- 2008.05.25 - MC Mong8th - 서커스 (Circus)1st
Tháng 6
- 2008.06.01 - SG Wannabe12th - 라라라 (La La La)1st
- 2008.06.08 - Không phát sóng
- 2008.06.15 - Wonder Girls4th - So Hot1st
- 2008.06.22 - Wonder Girls5th - So Hot2nd
- 2008.06.29 - Wonder Girls6th - So Hot3rd
Tháng 7
- 2008.07.06 - Taeyang1st - 나만 바라봐 (Only Look at Me)1st
- 2008.07.13 - Taeyang2nd - 나만 바라봐 (Only Look at Me)2nd
- 2008.07.20 - Taeyang3rd - 나만 바라봐 (Only Look at Me)3rd
- 2008.07.27 - Lee Hyori6th - U-Go-Girl1st
Tháng 8
- 2008.08.03 - Lee Hyori7th - U-Go-Girl2nd
- 2008.08.10 - Lee Hyori8th - U-Go-Girl3rd
- 2008.08.17 - Davichi2nd - 사랑과 전쟁 (Love and War)1st
- 2008.08.24 - BIGBANG5th - 하루하루 (Day By Day)1st
- 2008.08.31 - BIGBANG6th - 하루하루 (Day By Day)2nd
Tháng 9
- 2008.09.07 - BIGBANG7th - 하루하루 (Day By Day)3rd
- 2008.09.14 - Không phát sóng
- 2008.09.21 - SHINee1st - 산소같은 너 (Love Like Oxygen)1st
- 2008.09.28 - Lee Hyori9th - Hey Mr.Big1st
Tháng 10
- 2008.10.05 - Lee Hyori10th - Hey Mr.Big2nd
- 2008.10.12 - TVXQ13th - 주문(MIROTIC)1st
- 2008.10.19 - TVXQ14th - 주문(MIROTIC)2nd
- 2008.10.26 - TVXQ15th - 주문(MIROTIC)3rd
Tháng 11
- 2008.11.02 - Rain9th - Rainism1st
- 2008.11.09 - Rain10th - Rainsm1nd
- 2008.11.16 - Rain11th - Rainsm3rd
- 2008.11.23 - Kim Jong Kook10th - 어제보다 오늘 더 (Today More Than Yesterday)1st
- 2008.11.30 - BIGBANG8th - 붉은 노을 (Sunset Glow)1st
Tháng 12
- 2008.12.07 - BIGBANG9th - 붉은 노을 (Sunset Glow)2nd
- 2008.12.14 - BIGBANG10th - 붉은 노을 (Sunset Glow)3rd
- 2008.12.21 - Baek Ji-young5th - 총맞은것처럼 (Like Being Hit by a Bullet)1st
- 2008.12.28 - Không phát sóng
2009
Tháng 1
- 2009.01.04 - Baek Ji-young6th - 총맞은것처럼 (Like Being Hit by a Bullet)2nd
- 2009.01.11 - SS5015th - U R Man1st
- 2009.01.18 - Girls' Generation5th - Gee1st
- 2009.01.25 - Không phát sóng
Tháng 2
- 2009.02.01 - Girls' Generation6th - Gee2nd
- 2009.02.08 - Girls' Generation7th - Gee3rd
- 2009.02.15 - Seungri1st - Strong Baby1st
- 2009.02.22 - Seungri2nd - Strong Baby2nd
Tháng 3
- 2009.03.01 - Seungri3rd - Strong Baby3rd
- 2009.03.08 - KARA1st - Honey1st
- 2009.03.15 - Davichi3rd - 82821st
- 2009.03.22 - Davichi4th - 82822nd
- 2009.03.29 - Super Junior6th - Sorry, Sorry1st
Tháng 4
- 2009.04.05 - Super Junior7th - Sorry, Sorry2nd
- 2009.04.12 - Super Junior8th - Sorry, Sorry3rd
- 2009.04.19 - Son Dam Bi1st - 토요일 밤에 (On Saturday Night)1st
- 2009.04.26 - Son Dam Bi2nd - 토요일 밤에 (On Saturday Night)2nd
Tháng 5
- 2009.05.03 - Son Dam Bi3rd - 토요일 밤에 (On Saturday Night)3rd
- 2009.05.10 - 2PM1st - Again & Again1st
- 2009.05.17 - 2PM2nd - Again & Again2nd
- 2009.05.24 - Không phát sóng (2PM3rd- Again & Again3rd)
- 2009.05.31 - SG Wannabe13th - 사랑해 (I Love You)1st
Tháng 6
- 2009.06.07 - Super Junior9th - 너라고 (It's You)1st
- 2009.06.14 - 2NE11st - Fire1st
- 2009.06.21 - 2NE12nd - Fire2nd
- 2009.06.28 - SHINee2nd - 줄리엣 (Juliette)1st
Tháng 7
- 2009.07.05 - SHINee3rd - 줄리엣 (Juliette)2nd
- 2009.07.12 - Girls' Generation8th - 소원을 말해봐 (Genie)1st
- 2009.07.19 - Girls' Generation9th - 소원을 말해봐 (Genie)2nd
- 2009.07.26 - 2NE13rd - I don't care1st
Tháng 8
- 2009.08.02 - 2NE14th - I don't care2nd
- 2009.08.09 - 2NE15th - I don't care3rd
- 2009.08.16 - Brown Eyed Girls3rd - Abracadabra1st
- 2009.08.23 - Không phát sóng (Brown Eyed Girls4th - Abracadabra2nd)
- 2009.08.30 - KARA2nd - Wanna1st
Tháng 9
- 2009.09.06 - G-Dragon1st - Heartbreaker1st
- 2009.09.13 - G-Dragon2nd - Heartbreaker2nd
- 2009.09.20 - G-Dragon3rd - Heartbreaker3rd
- 2009.09.27 - 4Minute1st - Muzik1st
Tháng 10
- 2009.10.04 - Không phát sóng (Lee Seung Gi5th- 우리 헤어지자 (Let's Break Up)1st)
- 2009.10.11 - Không phát sóng (Lee Seung Gi6th - 우리 헤어지자 (Let's Break Up)2nd)
- 2009.10.18 - Kim Tae-woo1st - 사랑비 (Love Rain)1st
- 2009.10.25 - Kim Tae-woo2nd - 사랑비 (Love Rain)2nd
Tháng 11
- 2009.11.01 - SHINee4th - Ring Ding Dong1st
- 2009.11.08 - SHINee5th - Ring Ding Dong2nd
- 2009.11.15 - SHINee6th - Ring Ding Dong3rd
- 2009.11.22 - Không phát sóng (SS5016th - Love Like This1st)
- 2009.11.29 - 2PM4th - Heartbeat1st
Tháng 12
- 2009.12.06 - 2PM5th - Heartbeat2nd
- 2009.12.13 - 2PM6th - Heartbeat3rd
- 2009.12.20 - After School1st - 너 때문에 (Because of You)1st
- 2009.12.27 - Không phát sóng (After School2nd- 너 때문에 (Because of You)2nd)
2010
Tháng 1
- 2010.01.03 - T-ARA1st - Bo Peep Bo Peep1st
- 2010.01.10 - T-ARA2nd - Bo Peep Bo Peep2nd
- 2010.01.17 - T-ARA3rd - Bo Peep Bo Peep3rd
- 2010.01.24 - After School3rd - 너 때문에 (Because of You)3rd
- 2010.01.31 - CNBLUE1st - 외톨이야 (I'm A Loner)1st[8]
Tháng 2
- 2010.02.07 - 2AM1st - 죽어도 못 보내 (Won’t Let Go Even If I Die)1st
- 2010.02.14 - Girls' Generation10th - Oh!1st
- 2010.02.21 - Girls' Generation11th - Oh!2nd
- 2010.02.28 - Girls' Generation12th - Oh!3rd
March
- 2010.03.07 - 2AM2nd - 죽어도 못 보내 (Won’t Let Go Even If I Die)2nd
- 2010.03.14 - KARA3rd - 루팡 (Lupin)1st
- 2010.03.21 - T-ARA4th - 너 때문에 미쳐 (Crazy Because Of You)1st
- 2010.03.28 - Không phát sóng (T-ARA5th - 너 때문에 미쳐 (Crazy Because Of You)2nd)
Tháng 4
- 2010.04.04 - Không phát sóng (Girls' Generation13th - Run Devil Run1st)
- 2010.04.11 - Girls' Generation14th - Run Devil Run2nd
- 2010.04.18 - Không phát sóng (Rain10th - 널 붙잡을 노래 (Love Song)1st)
- 2010.04.25 - Không phát sóng (Lee Hyori11th - Chitty Chitty Bang Bang1st)
Tháng 5
- 2010.05.02 - Lee Hyori12th - Chitty Chitty Bang Bang2nd
- 2010.05.09 - Lee Hyori13th - Chitty Chitty Bang Bang3rd
- 2010.05.16 - 2PM7th - Without U1st
- 2010.05.23 - 2PM8th - Without U2nd
- 2010.05.30 - Không phát sóng (Super Junior10th - 미인아 (Bonamana)1st)
Tháng 6
- 2010.06.06 - Không phát sóng (Super Junior11th - 미인아 (Bonamana)2nd)
- 2010.06.13 - Super Junior12th - 미인아 (Bonamana)3rd[9]
- 2010.06.20 - CNBLUE2nd - Love1st[10]
- 2010.06.27 - IU1st & Seulong (of 2AM)1st - 잔소리 (Nagging)1st
Tháng 7
- 2010.07.04 - CNBLUE3rd - Love2nd[11]
- 2010.07.11 - Super Junior13th - 너 같은 사람 또 없어 (No Other)1st[12]
- 2010.07.18 - Taeyang4th - I Need a Girl1st
- 2010.07.25 - Taeyang5th - I Need a Girl2nd
Tháng 8
- 2010.08.01 - miss A1st - Bad Girl Good Girl1st
- 2010.08.08 - SHINee7th - Lucifer1st
- 2010.08.15 - SHINee8th - Lucifer2nd
- 2010.08.22 - BoA16th - Hurricane Venus1st
- 2010.08.29 - BoA17th - Hurricane Venus2nd
Tháng 9
- 2010.09.05 - FTISLAND5th - 사랑 사랑 사랑 (Love Love Love)1st
- 2010.09.12 - FTISLAND6th - 사랑 사랑 사랑 (Love Love Love)2nd
- 2010.09.19 - Không phát sóng (2NE16th - Can't Nobody1st)
- 2010.09.26 - 2NE17th - Can't Nobody2nd
Tháng 10
- 2010.10.03 - 2NE18th - Can't Nobody3rd
- 2010.10.10 - Không phát sóng (2NE19th - Go Away1st)
- 2010.10.17 - SHINee9th - Hello1st
- 2010.10.24 - 2PM9th - I'll be back1st
- 2010.10.31 - Ga-In1st - Irreversible 1st
Tháng 11
- 2010.11.07 - Girls' Generation15th - 훗 (Hoot)1st
- 2010.11.14 - Không phát sóng (2AM3rd - 전활 받지 않는 너에게 (You Wouldn't Answer My Calls)1st)
- 2010.11.21 - Girls' Generation16th - 훗 (Hoot)2nd
- 2010.11.28 - Girls' Generation17th - 훗 (Hoot)3rd
Tháng 12
2011
Tháng 1
- 2011.01.02 - Không phát sóng (IU4th - 좋은 날 (Good Day)3rd)
- 2011.01.09 - G-Dragon4th & T.O.P.3rd - High High1st
- 2011.01.16 - TVXQ16th - 왜 (Keep Your Head Down)1st
- 2011.01.23 - TVXQ17th - 왜 (Keep Your Head Down)2nd
- 2011.01.30 - TVXQ18th - 왜 (Keep Your Head Down)3rd
Tháng 2
- 2011.02.06 - Seungri4th - 어쩌라고 (What Can I Do)1st
- 2011.02.13 - Seungri5th - 어쩌라고 (What Can I Do)2nd
- 2011.02.20 - Secret1st - Shy Boy1st
- 2011.02.27 - G.NA1st - Black & White1st
Tháng 3
- 2011.03.06 - BIGBANG11th - Tonight1st
- 2011.03.13 - BIGBANG12th - Tonight2nd
- 2011.03.20 - BIGBANG13th - Tonight3rd
- 2011.03.27 - TVXQ19th - 이것만은 알고가 (Before U Go)1st
Tháng 4
- 2011.04.03 - K.Will1st - 가슴이 뛴다 (My Heart is Beating)1st
- 2011.04.10 - CNBLUE4th - 직감 (Intuition)1st
- 2011.04.17 - BIGBANG14th - Love Song1st
- 2011.04.24 - BIGBANG15th - Love Song2nd
Tháng 5
- 2011.05.01 - BIGBANG16th - Love Song3rd
- 2011.05.08 - f(x)1st - 피노키오 (Danger)1st
- 2011.05.15 - f(x)2nd - 피노키오 (Danger)2nd
- 2011.05.22 - f(x)3rd - 피노키오 (Danger)3rd
- 2011.05.29 - 2NE110th - Lonely1st
Tháng 6
- 2011.06.05 - BEAST2nd - Fiction1st
- 2011.06.12 - BEAST3rd - Fiction2nd
- 2011.06.19 - Secret2nd - 별빛달빛 (Starlight Moonlight)1st
- 2011.06.26 - f(x)4th - Hot Summer1st
Tháng 7
- 2011.07.03 - 2PM10th - Hands Up1st
- 2011.07.10 - 2PM11th - Hands Up2nd
- 2011.07.17 - 2NE111th - 내가 제일 잘나가 (I Am The Best)1st
- 2011.07.24 - T-ARA6th - Roly-Poly1st
- 2011.07.31 - miss A2nd - Good-bye Baby1st
Tháng 8
- 2011.08.07 - 2NE112th - Ugly1st
- 2011.08.14 - 2NE113th - Ugly2nd
- 2011.08.21 - Super Junior14th - Mr. Simple1st
- 2011.08.28 - Super Junior15th - Mr. Simple2nd
Tháng 9
- 2011.09.04 - Super Junior16th - Mr. Simple3rd
- 2011.09.11 - SISTAR1st - So Cool1st
- 2011.09.18 - Davichi5th - 안녕이라고 말하지마 (Don't Say Goodbye)1st
- 2011.09.25 - KARA5th - STEP1st
Tháng 10
- 2011.10.02 - Không phát sóng (Davichi6th - 안녕이라고 말하지마 (Don't Say Goodbye)2nd)
- 2011.10.09 - INFINITE1st - 파라다이스 (Paradise)1st
- 2011.10.16 - Brown Eyed Girls5th - Sixth Sense1st
- 2011.10.23 - Brown Eyed Girls6th - Sixth Sense2nd
- 2011.10.30 - Girls' Generation18th - The Boys1st
Tháng 11
- 2011.11.06 - Girls' Generation19th - The Boys2nd
- 2011.11.13 - Girls' Generation20th - The Boys3rd
- 2011.11.20 - Lee Seung Gi7th - 친구잖아 (Aren't We Friends)1st
- 2011.11.27 - Wonder Girls7th - Be My Baby1st
Tháng 12
- 2011.12.04 - Wonder Girls8th - Be My Baby2nd
- 2011.12.11 - Wonder Girls9th - Be My Baby3rd
- 2011.12.18 - IU5th - 너랑 나 (You and I)1st
- 2011.12.25 - IU6th - 너랑 나 (You and I)2nd
2012
Tháng 1
- 2012.01.01 - IU7th - 너랑 나 (You and I)3rd
- 2012.01.08 - HyunA1st & Hyunseung1st - Trouble Maker1st
- 2012.01.15 - T-ARA7th - Lovey-Dovey1st
- 2012.01.22 - T-ARA8th - Lovey-Dovey2nd
- 2012.01.29 - T-ARA9th - Lovey-Dovey3rd
Tháng 2
- 2012.02.05 - TEEN TOP1st - 미치겠어 (Going Crazy)1st
- 2012.02.12 - SE7EN8th - 내가 노래를 못해도 (When I Can't Sing)1st
- 2012.02.19 - SE7EN9th - 내가 노래를 못해도 (When I Can't Sing)2nd
- 2012.02.26 - FTISLAND7th - 지독하게 (Severely)1st
Tháng 3
- 2012.03.04 - miss A3rd - Touch1st
- 2012.03.11 - BIGBANG17th - BLUE1st
- 2012.03.18 - BIGBANG18th - BLUE2nd
- 2012.03.25 - BIGBANG19th - BLUE3rd
Tháng 4
- 2012.04.01 - SHINee10th - Sherlock•셜록 (Clue + Note)1st
- 2012.04.08 - SHINee11th - Sherlock•셜록 (Clue + Note)2nd
- 2012.04.15 - SHINee12th - Sherlock•셜록 (Clue + Note)3rd
- 2012.04.22 - CNBLUE5th - Hey You1st
- 2012.04.29 - SISTAR2nd - 나혼자 (Alone)1st
Tháng 5
- 2012.05.06 - SISTAR3rd - 나혼자 (Alone)2nd
- 2012.05.13 - Girls' Generation-TTS1st - Twinkle1st
- 2012.05.20 - Girls' Generation-TTS2nd - Twinkle2nd
- 2012.05.27 - Girls' Generation-TTS3rd - Twinkle3rd
Tháng 6
- 2012.06.03 - INFINITE2nd - 추격자 (The Chaser)1st
- 2012.06.10 - INFINITE3rd - 추격자 (The Chaser)2nd
- 2012.06.17 - Wonder Girls10th - Like This1st
- 2012.06.24 - Wonder Girls11th - Like This2nd
Tháng 7
Triple Crown
Triple Crown là một bài hát đã nhận được giải thưởng Mutizen Song (뮤티즌송) 3 lần liên tiếp. Sau đó, bài hát không còn nằm trong Take 7.
Triple Crown mới đây nhất thuộc về Girls' generation - Lion Heart (2015). 2015.08.30, 2015.09.06, 2015.09.13
1999
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
Inkigayo Q
Người xem có thể đưa ra các câu hỏi một nghệ sĩ nhất định thông qua một ứng dụng trên di động của SBS tên là Soty. Trong cuộc phỏng vấn, những câu hỏi được chọn sẽ được sử dụng và người gửi sẽ nhận được phần thưởng. Hoạt động này bắt đầu từ ngày 17 tháng 2 năm 2013.
Inkigayo Showcase
Đây là một sân khấu dành cho các nghệ sĩ indie và nghệ sĩ mới ít có cơ hội xuất hiện trên truyền hình.[13] Hoạt động này bắt đầu cùng với Inkigayo Chart vào ngày 17 tháng 3 năm 2013.
Inkigayo Chart
Sau khi hủy bỏ hệ thống Take 7 vào tháng 7 năm 2012, một bảng xếp hạng mới được sử dụng kể từ ngày 17 tháng 3 năm 2013, bao gồm 50 bài hát để người xem bình chọn thông qua ứng dụng Soty, kết hợp với hai bảng xếp hạng nhạc số và album cũng như bảng xếp hạng Gaon của Hiệp hội Ngành công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc.[14]
Điểm số được xác định dựa trên Digital Sales Points từ bảng xếp hạng Gaon (60%), SNS Points từ lượt xem trên YouTube và số lần mention trên Twitter (35%) và Advance Viewers Vote Points từ số lượt bình chọn thông qua ứng dụng Soty (5%). Top 50 bài hát của bảng xếp hạng sẽ xuất hiện trong chương trình. 3 nghệ sĩ dẫn đầu sẽ trở thành ứng cử viên quán quân, sau đó số lượt bình chọn trực tiếp của người xem thông qua tin nhắn và ứng dụng M& TV talk sẽ được cộng vào để xác định người chiến thắng.[13][15]
Giai đoạn | Cách tính điểm |
---|---|
17 tháng 3 năm 2013 | Digital Single Sales (50%), SNS (30%), Advance Viewer Votes (20%), Live Votes (20%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân) |
24 tháng 3 năm 2013 - nay | Digital Single Sales (60%), SNS (35%), Advance Viewer Votes (5%), Live Votes (10%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân) |
Quán quân
2013
Tháng 3
- 2013.03.17 - SHINee13th - Dream Girl1st [9,224 điểm]
- 2013.03.24 - Lee Hi1st - It's Over1st [9,126 điểm]
- 2013.03.31 - INFINITE4th - Man in Love1st [7,893 điểm]
Tháng 4
- 2013.04.07 - INFINITE5th - Man in Love2nd [8,291 điểm]
- 2013.04.14 - Lee Hi2nd - Rose1st [9,142 điểm]
- 2013.04.21 - PSY7th - Gentleman1st [9,712 điểm]
- 2013.04.28 - PSY8th - Gentleman2nd [9,751 điểm]
Tháng 5
- 2013.05.05 - PSY9th - Gentleman3rd [9,354 điểm]
- 2013.05.12 - Không phát sóng
- 2013.05.19 - 4Minute2nd – 이름이 뭐예요? (What's Your Name?)1st [8,419 điểm]
- 2013.05.26 - 4Minute3rd – 이름이 뭐예요? (What's Your Name?)2nd [10,230 điểm]
Tháng 6
- 2013.06.02 - Lee Hyori14th - Bad Girls1st [10,308 điểm]
- 2013.06.09 - CL1st - 나쁜기집애 (The Baddest Female)1st [9,222 điểm]
- 2013.06.16 - EXO1st - 늑대와 미녀 (Wolf)1st [7,876 điểm]
- 2013.06.23 - SISTAR4th - Give It To Me1st [10,503 điểm]
- 2013.06.30 - SISTAR5th - Give It To Me2nd [10,554 điểm]
Tháng 7
- 2013.07.07 - <Không phát sóng để nhường chỗ cho bản tin về chuyến bay 214 của Asiana Airlines>[17][18] Girl's Day1st - 여자 대통령 (Female President)1st [8,887 điểm]
- 2013.07.14 - <Chương trình đặc biệt nửa đầu năm> Không có người chiến thắng
- 2013.07.21 - 2NE114th - Falling In Love1st [10,260 điểm]
- 2013.07.28 - INFINITE6th - Destiny1st [9,771 điểm]
Tháng 8
- 2013.08.04 - BEAST4th - Shadow1st [9,149 điểm]
- 2013.08.11 - f(x)7th - Rum Pum Pum Pum1st [9,674 điểm]
- 2013.08.18 - EXO2nd - Growl1st [10,628 điểm]
- 2013.08.25 - EXO3rd - 으르렁 (Growl)2nd [9,518 điểm]
Tháng 9
- 2013.09.01 - EXO4th - 으르렁 (Growl)3rd [9,313 điểm]
- 2013.09.08 - TEEN TOP2nd - 장난아냐 (Rocking)1st [8,075 điểm]
- 2013.09.15 - G-Dragon5th - 쿠데타 (Coup D'etat)1st [7,437 điểm]
- 2013.09.22 - G-Dragon6th - 삐딱하게 (Crooked)1st [8,230 điểm]
- 2013.09.29 - G-Dragon7th - 삐딱하게 (Crooked)2nd [8,123 điểm]
Tháng 10
- 2013.10.06 - Busker Busker1st - 처음엔 사랑이란게 (Love, at first)1st [8,163 điểm]
- 2013.10.13 - Block B1st - Very Good1st [8,069 điểm]
- 2013.10.20 - IU8th - 분홍신 (The Red Shoes)1st [10,521 điểm]
- 2013.10.27 - SHINee14th - (Everybody)1st [10,735 điểm]
Tháng 11
- 2013.11.03 - K.Will2nd - 촌스럽게 왜 이래 (You Don't Know Love)1st [9,609 điểm]
- 2013.11.10 - Trouble Maker2nd - 내일은 없어 (Now)1st [11,000 điểm]
- 2013.11.17 - Miss A4th - Hush1st [8,559 điểm]
- 2013.11.24 - Taeyang6th - 링가 링가 (Ringa Linga)1st [8,023 điểm]
Tháng 12
- 2013.12.01 - 2NE115th - 그리워해요 (Missing You)1st [9,858 điểm]
- 2013.12.08 - 2NE116th - 그리워해요 (Missing You)2nd [9,773 điểm]
- 2013.12.15 - EXO5th - 12월의 기적 (Miracles in December)1st [9,242 điểm]
- 2013.12.22 - EXO6th - 12월의 기적 (Miracles in December)2nd [10,302 điểm]
- 2013.12.29 - IU9th - 금요일에 만나요 (Friday)1st [7,907 điểm]
2014
Tháng 1
- 2014.01.05 - IU10th - 금요일에 만나요 (Friday)2nd [8,228 điểm]
- 2014.01.12 - Girl's Day2nd - Something1st [8,955 điểm]
- 2014.01.19 - TVXQ20th - Something1st [9,901 điểm]
- 2014.01.26 - B1A41st - 없구나 (Lonely)1st [9,294 điểm]
Tháng 2
- 2014.02.02 - Girl's Day3rd - Something2nd [8,107 điểm]
- 2014.02.09 - AOA1st - 짧은 치마 (Miniskirt)1st [8,661 điểm]
- 2014.02.16 - B.A.P1st - 1004 (Angel)1st [7,584 điểm]
- 2014.02.23 - Soyou1st & JunggiGo1st - 썸 (Some)1st [8,020 điểm]
Tháng 3
- 2014.03.02 - Sunmi1st - 보름달 (Full Moon)1st [8,421 điểm]
Người dẫn chương trình
Thời gian | Người dẫn chương trình |
---|---|
15 tháng 12 năm 1991 – 29 tháng 12 năm 1992 | Seo Sae-won |
2 tháng 5 - 20 tháng 6 năm 1993 | Bae Chul-su, Kim Hee-sun |
Kỷ Lục
Rank | |||
---|---|---|---|
Artist | Count | Active | |
1st | Girls' Generation | 30 times | 2007– |
2nd | BIGBANG | 27 times | 2006– |
3rd | g.o.d | 25 times | 1999–2006, 2014 |
4th | Shinhwa | 22 Times | 1998– |
5th | Yoo Seung-jun | 21 Times | 1997–2002 |
6th | TVXQ | 20 Times | 2003–2015 |
7th | Super Junior | 18 Times | 2005– |
8th | |||
2NE1 | 17 Times | 2009– | |
9th | |||
SHINee | 16 Times | 2008– | |
10th | Lee Hyori | 14 Times | 2003– |
Thời gian | Người dẫn chương trình |
---|---|
1 tháng 3 - 24 tháng 5 năm 1998 | Kim Seung-hyun, Jun Ji-hyun |
28 tháng 6 - 29 tháng 11 năm 1998 | Lee Dong-gun, Kim Kyu-ri |
6 tháng 12 năm 1998 – 16 tháng 4 năm 2000 | Kim Jin, Kim So-yeon |
23 tháng 4 - 31 tháng 12 năm 2000 | Ahn Jae-mo, Kim Min-hee |
7 tháng 1 – 9 tháng 3 năm 2001 | Ahn Jae-mo, Son Tae-young |
18 tháng 3 - 29 tháng 7 năm 2001 | Song Chang-hwan, So Yu-jin |
5 tháng 8 năm 2001 - 13 tháng 1 năm 2002 | Lee Jong-su, So Yu-jin |
20 tháng 1 - 18 tháng 8 năm 2002 | Kim Jae-won, Kim Jung-hwa |
25 tháng 8 năm 2002 – 2 tháng 2 năm 2003 | Kim Jung-hun, Kim Jung-hwa |
9 tháng 2 - 24 tháng 8 năm 2003 | Kangta, Yu-min |
7 tháng 9 năm 2003 - 24 tháng 10 năm 2004 | Kim Dong-wan, Park Han-byul |
31 tháng 10 năm 2004 - 5 tháng 6 năm 2005 | Kim Dong-wan, Han Ye-seul |
12 tháng 6 - 23 tháng 10 năm 2005 | Andy, Park Hye-won |
20 tháng 11 năm 2005 – 16 tháng 4 năm 2006 | Andy, Han Hyo-joo |
23 tháng 4 năm 2006 – 18 tháng 2 năm 2007 | Gu Hye-sun, Kim Hee-chul |
Thời gian | Người dẫn chương trình | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 2 - 7 tháng 10 năm 2007 | Jang Geun-suk, Kim Hee-chul | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 tháng 11 năm 2007 – 4 tháng 5 năm 2008 | Kim Hee-chul, Song Ji-hyo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 tháng 5 - 30 tháng 11 năm 2008 | Eun Ji-won, Heo Yi-jae | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 tháng 12 năm 2008 - 19 tháng 7 năm 2009 | Eun Ji-won, Yu Seul-ah, Lee Hong-ki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 tháng 6 năm 2009 - 24 tháng 1 năm 2010 | Ha Yeon-joo, Taecyeon, Jang Wooyoung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 tháng 2 - 11 tháng 7 năm 2010 | Taecyeon, Jang Wooyoung, Choi Sulli | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 tháng 7 năm 2010 - 13 tháng 3 năm 2011 | Jung Yong-hwa, Choi Sulli, Jo Kwon | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 tháng 3 - 13 tháng 11 năm 2011 | Jo Kwon, Choi Sulli, Lee Gi-kwang, IU | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 tháng 11 năm 2011 - 27 tháng 5 năm 2012 | Goo Ha-ra, IU, Nicole | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 tháng 6 - 19 tháng 8 năm 2012 | Goo Ha-ra, Lee Jong-suk, Nicole | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 tháng 8 – 2 tháng 12 năm 2012 | IU, Lee Jong-suk | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 tháng 12 năm 2012 – 28 tháng 7 năm 2013 | IU, Hwang Kwang-hee, Lee Hyun-woo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 tháng 8 năm 2013 - 22 tháng 12 | Hwang Kwang-hee, Lee Hyun-woo, Minah | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 tháng 2 - 20 tháng 12 năm 2014 | Hwang Kwang Hee, Suho, Baekhyun, Lee Yoobin
Kỷ lụcNhiều lần quán quân nhất
Nhiều Triple Crown nhất
Điểm số cao nhất (hệ thống tính điểm từ 24 tháng 3 năm 2013 – nay)
Chú thích
Liên kết ngoài
|