Chung kết UEFA Champions League 2006
Tập tin:2006 UEFA Champions League Final logo.png | |||||||
Sự kiện | UEFA Champions League 2005–06 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Ngày | 17 tháng 5 năm 2006 | ||||||
Địa điểm | Stade de France, Saint-Denis | ||||||
Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu | Samuel Eto'o (Barcelona)[1] | ||||||
Trọng tài | Terje Hauge (Na Uy) | ||||||
Khán giả | 79.610 | ||||||
Thời tiết | Gió nhẹ 15 °C (59 °F) Độ ẩm 33%[2] | ||||||
Trận chung kết UEFA Champions League năm 2006 là trận chung kết thứ mười bốn của UEFA Champions League và là trận chung kết thứ năm mươi mốt của Cúp C1 châu Âu. Đây là trận đấu giữa FC Barcelona của Tây Ban Nha và Arsenal F.C. của Anh trên sân vận động nước Pháp ở Paris, Pháp vào ngày 17 tháng 5 năm 2006. Với chiến thắng 2–1, Barcelona lần thứ 2 giành Cúp C1 châu Âu.
Đường đến chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Round | ![]() | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Opponent | Result | Group stage | Opponent | Result | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
2–0 (A) | Matchday 1 | ![]() |
2–1 (H) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
4–1 (H) | Matchday 2 | ![]() |
2–1 (A) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
0–0 (A) | Matchday 3 | ![]() |
2–0 (A) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
5–0 (H) | Matchday 4 | ![]() |
3–0 (H) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
3–1 (H) | Matchday 5 | ![]() |
1–0 (A) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
2–0 (A) | Matchday 6 | ![]() |
0–0 (H) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Group C winner
|
Final standings | Group B winner
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Opponent | Agg. | 1st leg | 2nd leg | Knockout stage | Opponent | Agg. | 1st leg | 2nd leg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
3–2 | 2–1 (A) | 1–1 (H) | First knockout round | ![]() |
1–0 | 1–0 (A) | 0–0 (H) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
2–0 | 0–0 (A) | 2–0 (H) | Quarter-finals | ![]() |
2–0 | 2–0 (H) | 0–0 (A) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
1–0 | 1–0 (A) | 0–0 (H) | Semi-finals | ![]() |
1–0 | 1–0 (H) | 0–0 (A) |
Chi tiết trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Barcelona
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Arsenal
|
|
![]() |
|
Trợ lý trọng tài
|
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
Thống kê | Barcelona | Arsenal |
---|---|---|
Bàn thắng | 0 | 1 |
Số cú sút | 8 | 4 |
Sút trúng đích | 3 | 3 |
Sở hữu bóng | 59% | 41% |
Phạt góc | 1 | 1 |
Phạm lỗi | 10 | 7 |
Việt vị | 0 | 0 |
Thẻ vàng | 0 | 1 |
Thẻ đỏ | 0 | 1 |
Statistic | Barcelona | Arsenal |
---|---|---|
Goals scored | 2 | 0 |
Số cú sút | 12 | 4 |
Sút trúng đích | 6 | 2 |
Sở hữu bóng | 69% | 31% |
Phạt góc | 2 | 3 |
Phạm lỗi | 10 | 9 |
Việt vị | 1 | 1 |
Thẻ vàng | 2 | 1 |
Thẻ đỏ | 0 | 0 |
Statistic | Barcelona | Arsenal |
---|---|---|
Goals scored | 2 | 1 |
Số cú sút | 20 | 8 |
Sút trúng đích | 9 | 5 |
Sở hữu bóng | 64% | 36% |
Phạt góc | 3 | 4 |
Phạm lỗi | 20 | 16 |
Việt vị | 1 | 1 |
Thẻ vàng | 2 | 2 |
Thẻ đỏ | 0 | 1 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “2. Finals” (PDF). UEFA Champions League Statistics Handbook 2014/15. Union of European Football Associations. 2015. tr. 10. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Line-ups” (PDF). UEFA. ngày 17 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2006.
- ^ “Half time Report” (PDF). UEFA. ngày 17 tháng 5 năm 2006. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2008.
- ^ “Full time report” (PDF). UEFA. ngày 17 tháng 5 năm 2006. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2008.
- ^ “Statistics”. UEFA. ngày 17 tháng 5 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2008.