Eudorcas
Công cụ
Chung
Tại dự án khác
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eudorcas | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Phân họ (subfamilia) | Antilopinae |
Chi (genus) | Eudorcas (Fitzinger, 1869)[1] |
Loài điển hình | |
Gazella laevipes Sundevall, 1847 (= Gazella rufifrons Gray, 1846). | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Korin Sclater and Thomas, 1898. |
Eudorcas là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Chi này được Fitzinger miêu tả năm 1869.[1] Loài điển hình của chi này là Gazella laevipes Sundevall, 1847 (= Gazella rufifrons Gray, 1846).
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Eudorcas albonotata
- Eudorcas nasalis - đã từng được coi là phân loài của E. thomsonii
- Eudorcas rufifrons
- Eudorcas rufina (†)
- Eudorcas thomsonii
- Eudorcas tilonura
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Eudorcas”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eudorcas (mammal genus) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
Bài viết liên quan đến Bộ Guốc chẵn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |