Nanger

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nanger
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Bovidae
Chi (genus)Nanger
(Lataste, 1885)[1]
Loài điển hình
Antilope mhorr Bennett, 1833 (= Antilope dama Pallas, 1766).
Danh pháp đồng nghĩa
Matschiea Knottnerus-Meyer, 1907.

Nanger là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Chi này được Lataste miêu tả năm 1885.[1] Loài điển hình của chi này là Antilope mhorr Bennett, 1833 (= Antilope dama Pallas, 1766).

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Nanger”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]