Natri metaborat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Natri metaborate)
Natri metaborat
Nhận dạng
Số CAS98536-58-4
PubChem145326
Số EINECS231-891-6
Số RTECSED4640000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • B(=O)[O-].[Na+]

InChI
đầy đủ
  • 1S/BO2.Na/c2-1-3;/q-1;+1
Thuộc tính
Công thức phân tửNaBO2
Khối lượng mol65,7988 g/mol
Bề ngoàitinh thể không màu
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng2,46 g/cm³
Điểm nóng chảy 966 °C (1.239 K; 1.771 °F)
Điểm sôi 1.434 °C (1.707 K; 2.613 °F)
Độ hòa tan trong nước16,4 g/100 mL (0 °C)
28,2 g/100 mL (25 °C)
125,2 g/100 mL (100 °C)
Độ hòa tankhông hòa tan trong ete, etanol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểhệ tinh thể lục phương
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
-1059 kJ/mol
Entropy mol tiêu chuẩn So29873,39 J/mol K
Nhiệt dung65,94 J/mol K
Các nguy hiểm
LD502330 mg/kg (đường miệng, chuột)
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Natri metaborat là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức NaBO2. Hợp chất tồn tại dưới dạng tinh thể không màu, tan được trong nước.[1]

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Natri metaborat được điều chế bởi sự kết hợp của natri cacbonat và borax. Một cách khác để tạo ra hợp chất này là do sự kết hợp của borax với natri hydroxide ở 700 °C.

Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Natri metaborat được sử dụng trong sản xuất thủy tinh borosilicat. Nó cũng là một thành phần của chất diệt cỏ và chất chống đông.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]