Bước tới nội dung

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới là quá trình một đội tuyển bóng đá nữ phải trải qua để giành quyền thi đấu tại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới.

Các giải đấu loại được tổ chức trong nội bộ các liên đoàn châu lục (châu Phi, châu Á, Bắc, Trung Mỹ và Caribe, Nam Mỹ, châu Úc, châu Âu). Trước mỗi giải, FIFA sẽ công bố số suất tại vòng chung kết của mỗi liên đoàn khu vực dựa trên sức mạnh của các đội thuộc các liên đoàn. Chủ nhà của vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ thế giới được đặc cách không phải tham dự giải đấu loại mà được vào thẳng giải đấu. Từ năm 2015 đến 2019, số đội tham gia vòng chung kết là 24.[1] Năm 2023, số lượng sẽ được tăng trở lại lên 32.[2]

Số suất của mỗi châu lục

[sửa | sửa mã nguồn]

Suất tham dự trận play-off liên lục địa được biểu thị bằng số thập phân (",5"). Các trận đấu liên lục địa được tổ chức làm hai lượt đi và về. Đội ghi nhiều bàn hơn sau hai lượt trận là đội giành vé tới Cúp thế giới. Luật bàn thắng sân khách được áp dụng. Nếu hai đội hòa, họ sẽ bước vào thời gian hiệp phụluân lưu 11 mét.

Dấu + hoặc lần lượt biểu thị châu lục có đại diện chiến thắng hoặc thất bại trong trận play-off. "+H" có nghĩa là suất của đội chủ nhà.

Số suất phân bổ cho các châu lục
Khu vực 1991
Trung Quốc1
1995
Thụy Điển
1999
Hoa Kỳ
2003
Hoa Kỳ2
2007
Trung Quốc
2011
Đức
2015
Canada
2019
Pháp
2023
Úc
New Zealand
Châu Phi 1 1 2 2 2 2 3 3 4
Châu Á 3 2 3 2,5++ H 2,5++H 3 5 5 5+H
Châu Đại Dương 1 1 1 1 1 1 1 1 0+H
Châu Âu 5 4+H 6 5 5 4,5+H 8 8+H 11
Bắc, Trung Mỹ và Caribe 1 2 1,5++H 2,5 2,5 2,5+ 3,5+H 3,5 4
Nam Mỹ 1 1 1,5 2 2 2 2,5+ 2,5 3
Giải đấu play-off không tồn tại 3
Tổng 12 12 16 16 16 16 24 24 32
  • 1 Trung Quốc là chủ nhà nhưng nơi tổ chức chỉ được xác định sau khi vòng loại châu Á hoàn tất.
  • 2 Dự kiến ban đầu tổ chức ở Trung Quốc, nhưng sau đó chuyển qua Hoa Kỳ. Trung Quốc giữ suất vào thẳng vòng chung kết.

Số đội tham dự vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Số đội tham gia vòng loại khu vực[3]
Khu vực 1991
Trung Quốc
(12)
1995
Thụy Điển
(12)
1999
Hoa Kỳ
(16)
2003
Hoa Kỳ
(16)
2007
Trung Quốc
(16)
2011
Đức
(16)
2015
Canada
(24)
2019
Pháp
(24)
2023
Úc
New Zealand
(32)
Châu Phi 8 8 15 22 35 24 26 24 43
Châu Á 9 4 11 18 17 17 20 24 27
Châu Đại Dương 3 3 6 10 10 8 4 11 9
Châu Âu 18 30 161 161 251 41 46 46 51
Bắc, Trung Mỹ
& Caribe
8 5 112 223 32 26 28 28 32
Nam Mỹ 3 5 10 10 10 10 10 10 10
Tổng 49 55 69 98 129 126 134 143 172
Số đội thi đấu 45 52 66 84 109 119 130 104 155
Số trận đấu 111 135 152 195 263 355 406 392 492
Số bàn thắng 445 655 803 867 1.032 1.436 1.686 1.562 2.110
  • 1 Chỉ các đội Hạng A của châu Âu mới được dự vòng chung kết. Các đội khác sẽ thi đấu để giành quyền lên nhóm A ở giải đấu sau.
  • 2 Có một đội Guatemala tham gia thi đấu nhưng kết quả của họ không được tính trog bảng trên.
  • 3 Hoa Kỳ (sau đó là chủ nhà của giải) tham gia thi đấu vòng loại.

Lần đầu góp mặt tại vòng loại theo năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là thống kê các đội lần đầu tham dự các giải đấu vòng loại của từng năm.[3] Các đội in nghiêng là những đội đăng ký tham gia nhưng bỏ cuộc trước khi thi đấu.

Giải Châu Âu Nam Mỹ Bắc, Trung Mỹ và Caribe Châu Á Châu Phi Châu Đại Dương Tổng
Trung Quốc
1991
 Anh
 Ba Lan
 Bắc Ireland
 Bỉ
 Bulgaria
 Cộng hòa Ireland
 Đan Mạch
 Đức
 Hungary
 Hà Lan
 Na Uy
 Pháp
 Phần Lan
 Tây Ban Nha
 Thụy Điển
 Thụy Sĩ
 Tiệp Khắc
 Ý
 Brasil
 Chile
 Venezuela
 Canada
 Costa Rica
 Haiti
 Hoa Kỳ
 Jamaica
 México
 Trinidad và Tobago
 CHDCND Triều Tiên
 Hàn Quốc
 Hồng Kông
 Malaysia
 Nhật Bản
 Singapore
 Thái Lan
 Đài Bắc Trung Hoa
 Trung Quốc
 Cameroon
 Cộng hòa Congo
 Ghana
 Guinée
 Nigeria
 Sénégal
 Zambia
 Zimbabwe
 New Zealand
 Papua New Guinea
 Úc
44
Thụy Điển
1995
 Bồ Đào Nha
 Cộng hòa Séc
 Croatia
 Hy Lạp
 Iceland
 Latvia
 Litva
 Nam Tư
 Nga
 România
 Scotland
 Slovakia
 Slovenia
 Ukraina
 Wales
 Argentina
 Bolivia
 Ecuador
không có không có  Angola
 Nam Phi
 Sierra Leone
 Zambia
không có 21
Hoa Kỳ
1999
không có  Colombia
 Paraguay
 Peru
 Uruguay
 El Salvador
 Guatemala
 Guyana
 Honduras
 Puerto Rico
 Ấn Độ
 Guam
 Kazakhstan
 Philippines
 Uzbekistan
 Ai Cập
 CHDC Congo
 Kenya
 Lesotho
 Maroc
 Mozambique
 Namibia
 Eswatini
 Uganda
 Fiji
 Samoa
 Samoa thuộc Mỹ
24
Hoa Kỳ
2003
 Moldova không có  Bahamas
 Belize
 Cộng hòa Dominica
 Dominica
 Montserrat
 Nicaragua
 Panama
 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
 Saint Lucia
 Suriname
 Indonesia
 Myanmar
 Nepal
 Việt Nam
 Botswana
 Bờ Biển Ngà
 Eritrea
 Ethiopia
 Gabon
 Guiné-Bissau
 Guinea Xích Đạo
 Mali
 São Tomé và Príncipe
 Sénégal
 Tanzania
 Zimbabwe
 Quần đảo Cook
 Tahiti
 Tonga
 Vanuatu
21
Trung Quốc
2007
 Áo
 Belarus
 Serbia và Montenegro
không có  Antigua và Barbuda
 Antille thuộc Hà Lan
 Aruba
 Barbados
 Bermuda
 Grenada
 Nicaragua
 Quần đảo Cayman
 Quần đảo Turks và Caicos
 Quần đảo Virgin thuộc Anh
 Saint Kitts và Nevis
 Saint Vincent và Grenadines
 Indonesia
 Maldives
 Algérie
 Bénin
 Cộng hòa Congo
 Trung Phi
 Djibouti
 Kenya
 Libya
 Malawi
 Namibia
 Togo
 Nouvelle-Calédonie
 Quần đảo Solomon
 Tonga
28
Đức
2011
 Armenia
 Azerbaijan
 Bosna và Hercegovina
 Estonia
 Gruzia
 Israel
 Bắc Macedonia
 Malta
 Serbia
 Thổ Nhĩ Kỳ
không có  Anguilla
 Belize
 Cuba
 Bangladesh
 Iran
 Jordan
 Kyrgyzstan
 Palestine
 Botswana
 Tunisia
 Tahiti
 Vanuatu
21
Canada
2015
 Albania
 Luxembourg
 Montenegro
 Quần đảo Faroe
không có không có  Bahrain
 Bangladesh
 Kuwait
 Liban
 Burkina Faso
 Comoros
 Nam Sudan
 Rwanda
không có 11
Pháp
2019
 Andorra
 Kosovo
không có không có  Iraq
 Syria
 Tajikistan
 UAE
 Gambia
 Libya
 Nouvelle-Calédonie 9
Úc New Zealand
2023
 Síp không có không có  Afghanistan
 Lào
 Mông Cổ
 Nepal
 Turkmenistan
 Burundi
 Guiné-Bissau
 Liberia
 Mauritanie
 Niger
 Nam Sudan
 Sudan
không có 11

Kết quả của các đội tuyển quốc gia trong vòng thi sơ loại World Cup (1991–2023)

[sửa | sửa mã nguồn]
Legend
Đội vô địch World Cup
Đội đã vượt qua vòng loại cho giải đấu chính
Đội chưa đủ điều kiện cho giải đấu chính
Đội không phải là thành viên của FIFA và không đủ điều kiện tham gia giải đấu chính (Martinique và Guadeloupe)
Số[n 1] Đội App's[n 2] Vòng loại Điểm[n 3] Liên đoàn
ST T H B BT BB HS Tổng điểm ĐTB
1  Na Uy 8 68 56 7 5 223 39 184 175 2.574 UEFA
2  Đức 7 61 56 2 3 275 24 251 170 2.787 UEFA
3  Thụy Điển 8 63 53 5 5 226 37 189 164 2.603 UEFA
4  Anh 8 72 46 12 14 206 46 160 150 2.083 UEFA
5  Đan Mạch 8 70 45 13 12 219 52 167 148 2.114 UEFA
6  Ý 8 76 45 13 18 196 63 133 148 1.947 UEFA
7  Pháp 7 56 41 7 8 162 36 126 130 2.321 UEFA
8  Nigeria 8 46 42 2 2 177 19 158 128 2.783 CAF
9  Brasil 8 44 41 1 2 248 19 229 124 2.818 CONMEBOL
10  Hà Lan 8 64 38 10 16 160 57 103 124 1.937 UEFA
11  Nga 7 56 36 7 13 127 72 55 115 2.054 UEFA
12  Tây Ban Nha 8 60 34 11 15 175 57 118 113 1.883 UEFA
13  Scotland 7 56 32 5 19 147 81 66 101 1.804 UEFA
14  Iceland 7 56 30 10 16 131 57 74 100 1.786 UEFA
15  Trinidad và Tobago 8 55 31 6 18 181 97 84 99 1.800 CONCACAF
16  Thụy Sĩ 8 70 30 9 31 137 118 19 99 1.414 UEFA
17  Hoa Kỳ 7 33 32 0 1 184 5 179 96 2.909 CONCACAF
18  Nhật Bản 8 45 30 6 9 170 29 141 96 2.133 AFC
19  Ukraina 7 60 28 10 22 118 92 26 94 1.567 UEFA
20  Ba Lan 8 60 29 6 25 112 90 22 93 1.550 UEFA
21  Phần Lan 8 60 28 9 23 100 79 21 93 1.550 UEFA
22  Trung Quốc 8 39 29 4 6 154 20 134 91 2.333 AFC
23  Argentina 7 48 27 6 15 115 65 50 87 1.813 CONMEBOL
24  Hungary 8 64 25 10 29 122 139 −17 85 1.328 UEFA
25  New Zealand 8 32 28 0 4 252 9 243 84 2.265 OFC
26  Cộng hòa Séc (1993–)
 Tiệp Khắc (1991–1992)
8 58 24 11 23 136 98 38 83 1.431 UEFA
27  Úc 8 37 25 7 5 170 18 152 82 2.216 OFC
28  Nam Phi 6 44 25 6 13 125 61 64 81 1.841 CAF
29  Haiti 6 44 26 2 16 99 76 23 80 1.818 CONCACAF
30  Costa Rica 7 43 26 1 16 109 68 41 79 1.837 CONCACAF
31  Canada 7 31 26 0 5 155 19 136 78 2.516 CONCACAF
32  Cộng hòa Ireland 7 50 23 7 20 70 54 16 76 1.520 UEFA
33  Bỉ 8 62 23 7 32 126 115 11 76 1.226 UEFA
34  Jamaica 6 43 23 3 17 153 76 77 72 1.674 CONCACAF
35  Serbia (2006–)
Serbia and Montenegro (2003–2006)
Yugoslavia (1992–2003)
6 50 22 6 22 85 101 −16 72 1.440 UEFA
36  România 7 56 19 13 24 119 79 40 70 1.250 UEFA
37  México 8 41 22 3 16 111 83 28 69 1.683 CONCACAF
38  Cameroon 7 41 20 9 12 69 55 14 69 1.683 CAF
39  CHDCND Triều Tiên 6 32 21 5 6 140 19 121 68 2.215 AFC
40  Ghana 7 35 22 2 11 72 34 38 68 1.943 CAF
41  Slovakia 7 52 21 3 28 101 95 6 66 1.269 UEFA
42  Wales 7 50 18 8 24 79 100 −21 62 1.240 UEFA
43  Thái Lan 7 33 19 2 12 77 93 −16 59 1.788 AFC
44  Colombia 6 34 17 7 10 75 61 14 58 1.706 CONMEBOL
45  Áo 5 40 17 4 19 78 67 11 55 1.375 UEFA
46  Israel 6 51 17 4 30 51 125 −74 55 1.078 UEFA
47  Bồ Đào Nha 7 52 17 3 32 83 122 −39 54 1.038 UEFA
48  Hàn Quốc 8 34 15 8 11 101 51 50 53 1.559 AFC
49  Belarus 6 48 15 4 29 75 114 −39 49 1.021 UEFA
50  Việt Nam 5 28 16 0 12 90 57 33 48 1.714 AFC
51  Papua New Guinea 8 32 16 0 16 71 135 −64 48 1.500 OFC
52  Đài Bắc Trung Hoa 8 31 14 5 12 57 53 4 47 1.516 AFC
53  Croatia 6 48 12 9 27 51 107 −56 45 0.938 UEFA
54  Chile 8 34 12 6 16 59 68 −9 42 1.235 CONMEBOL
55  Ecuador 6 33 12 6 15 49 80 −31 42 1.273 CONMEBOL
56  Jordan 4 22 13 2 7 101 38 63 41 1.864 AFC
57  Guatemala 5 26 13 0 13 53 55 −2 39 1.500 CONCACAF
58  Uzbekistan 7 24 12 1 11 76 58 18 37 1.525 AFC
59  Paraguay 6 25 12 1 12 51 52 −1 37 1.480 CONMEBOL
60  Slovenia 5 38 12 0 26 46 147 −101 36 0.947 UEFA
61  Myanmar 5 26 11 2 13 61 54 7 35 1.346 AFC
62  Panama 4 23 11 2 10 54 57 −3 35 1.522 CONCACAF
63  Mali 4 28 9 7 12 36 51 −15 34 1.214 CAF
64  Algérie 4 21 10 3 8 29 34 −5 33 1.571 CAF
65  Thổ Nhĩ Kỳ 5 35 10 3 22 51 99 −48 33 0.943 UEFA
66  Cộng hòa Dominica 5 16 9 2 5 36 28 8 29 1.813 CONCACAF
67  Bờ Biển Ngà 5 21 6 11 4 32 27 5 29 1.381 CAF
68  Cuba 3 18 9 1 8 48 52 −4 28 1.556 CONCACAF
69  Bắc Ireland 5 38 7 5 26 23 94 −71 26 0.684 UEFA
70  Saint Kitts và Nevis 4 15 8 1 6 39 40 −1 25 1.667 CONCACAF
71  Antigua và Barbuda 4 23 8 1 14 19 70 −51 25 1.087 CONCACAF
72  Hy Lạp 7 45 8 1 36 43 151 −108 25 0.556 UEFA
73  Bosna và Hercegovina 6 48 7 4 37 30 181 −151 25 0.521 UEFA
74  CHDC Congo 4 18 7 3 8 29 33 −4 24 1.333 CAF
75  Puerto Rico 5 19 7 3 9 49 67 −18 24 1.263 CONCACAF
76  Estonia 6 43 7 3 33 32 169 −137 24 0.558 UEFA
77  Zimbabwe 3 13 7 2 4 21 9 12 23 1.769 CAF
78  Bermuda 3 18 7 2 9 33 51 −18 23 1.278 CONCACAF
79  Peru 6 27 6 5 16 24 60 −36 23 0.851 CONMEBOL
80  Hồng Kông 8 25 7 2 16 20 82 −62 23 0.920 AFC
81  Guinea Xích Đạo 5 20 6 4 10 34 51 −17 22 1.100 CAF
82  Saint Lucia 5 16 7 1 8 31 56 −25 22 1.375 CONCACAF
83  Philippines 6 21 7 1 13 37 87 −50 22 1.048 AFC
84  Albania 2 24 6 3 15 19 81 −62 21 0.875 UEFA
85  Sénégal 5 15 6 2 7 23 19 4 20 1.333 CAF
86  Guyana 3 15 6 2 7 29 43 −14 20 1.333 CONCACAF
87  Zambia 5 20 5 5 10 26 47 −21 20 1.000 CAF
88  Fiji 3 15 6 2 7 34 63 −29 20 1.333 OFC
89  Bulgaria 5 34 5 5 24 19 128 −99 20 0.588 UEFA
90  Uruguay 6 25 5 3 17 23 74 −51 18 0.720 CONMEBOL
91  Quần đảo Faroe 2 24 5 3 16 19 101 −82 18 0.750 UEFA
92  Kazakhstan 5 37 5 3 29 21 114 −93 18 0.487 UEFA
93  Tanzania 4 17 4 5 8 29 42 −13 17 1.000 CAF
94  Venezuela 7 24 5 2 17 25 79 −54 17 0.708 CONMEBOL
95  Angola 4 13 4 4 5 19 19 0 16 1.231 CAF
96  Ấn Độ 5 16 5 1 10 38 50 −12 16 1.000 AFC
97  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 5 16 5 1 10 18 47 −29 16 1.000 CONCACAF
98  Martinique 4 18 5 1 12 23 78 −55 16 0.889 CONCACAF
99  Suriname 4 16 5 0 11 25 38 −13 15 0.938 CONCACAF
100  Barbados 4 12 4 2 6 16 20 −4 14 1.167 CONCACAF
101  Moldova 4 25 4 2 19 16 90 −74 14 0.560 UEFA
102  Kenya 3 9 4 1 4 12 14 −2 13 1.444 CAF
103  Ethiopia 4 13 3 3 7 26 25 1 12 0.923 CAF
104  Curaçao (2014–)
 Antille thuộc Hà Lan (2006[n 4]-2010)
2 7 4 0 3 8 14 −6 12 1.714 CONCACAF
105  Malta 4 30 3 3 24 17 123 −106 12 0.400 UEFA
106  Bahrain 2 8 3 2 3 15 20 −5 11 1.375 AFC
107  El Salvador 6 16 3 2 11 23 56 −33 11 0.688 CONCACAF
108  Bolivia 7 26 3 2 21 26 134 −118 11 0.423 CONMEBOL
109  Cộng hòa Congo 2 6 2 1 3 15 11 4 10 1.667 CAF
110  Saint Vincent và Grenadines 4 11 3 1 7 11 11 0 10 0.909 CONCACAF
111  Maroc 6 13 1 7 5 6 19 −13 10 0.769 CAF
112  Quần đảo Cook 4 15 3 1 11 8 63 −55 10 0.667 OFC
113  Mozambique 2 5 3 0 2 19 14 5 9 1.800 CAF
114  Iran 3 9 3 0 6 24 31 −7 9 1.000 AFC
115  Quần đảo Solomon 3 11 2 3 6 8 27 −19 9 0.818 OFC
116  Namibia 4 9 2 2 5 7 25 −18 8 0.889 CAF
117  Gruzia 3 14 2 2 10 11 52 −41 8 0.571 UEFA
118  Montenegro 2 16 2 2 12 20 63 −43 8 0.500 UEFA
119  Tonga 4 12 2 2 8 5 58 −53 8 0.667 OFC
120  Litva 4 16 2 2 12 10 82 −72 8 0.500 UEFA
121  Gabon 2 6 2 1 3 10 9 1 7 1.167 CAF
122  UAE 1 5 2 1 2 5 11 −6 7 1.400 AFC
123  Honduras 4 11 2 1 8 22 33 −11 7 0.636 CONCACAF
124  Nicaragua 4 9 2 1 6 7 28 −21 7 0.778 CONCACAF
125  Guinée 3 8 2 1 5 6 29 −23 7 0.875 CAF
126  Malaysia 2 6 2 1 3 3 28 −25 7 1.000 AFC
127  Togo 1 4 2 0 2 10 12 −2 6 1.500 CAF
128  Bénin 1 6 1 3 2 4 6 −2 6 1.000 CAF
129  Lesotho 2 6 2 0 4 5 15 −10 6 1.000 CAF
130  Nouvelle-Calédonie 1 5 2 0 3 9 23 −14 6 1.200 OFC
131  Latvia 3 10 1 3 6 8 25 −17 6 0.600 UEFA
132  Vanuatu 2 6 2 0 4 4 26 −22 6 1.000 OFC
132  Tajikistan 2 7 2 0 5 7 30 −23 6 0.857 AFC
133  Kyrgyzstan 2 9 2 0 7 10 40 −30 6 0.667 AFC
134  Tunisia 2 6 1 2 3 9 9 0 5 0.833 CAF
135  Ai Cập 3 9 1 2 6 6 24 −18 5 0.556 CAF
136  Dominica 4 11 1 2 8 7 46 −39 5 0.455 CONCACAF
137  Quần đảo Cayman 2 5 1 1 3 6 10 −4 4 0.800 CONCACAF
138  Tahiti 2 6 1 1 4 13 21 −8 4 0.667 OFC
140  Palestine 4 11 1 1 9 6 50 −44 4 0.444 AFC
141  Azerbaijan 1 8 1 1 6 2 60 −58 4 0.500 UEFA
142  Samoa 3 9 1 1 7 8 77 −69 4 0.444 OFC
143  Singapore 5 17 1 1 15 2 75 −73 4 0.235 AFC
144  Liban 1 3 1 0 2 12 10 2 3 1.000 AFC
145  Uganda 2 6 0 3 3 3 7 −4 3 0.500 CAF
146  Burkina Faso 2 4 1 0 3 3 9 −6 3 0.750 CAF
147  Gambia 1 4 1 0 3 3 10 −7 3 0.750 CAF
148  Rwanda 1 4 1 0 3 3 14 −11 3 0.750 CAF
149  Anguilla 2 6 1 0 5 3 22 −19 3 0.500 CONCACAF
150  Aruba 3 9 1 0 8 3 29 −26 3 0.333 CONCACAF
151  Malawi 1 2 0 1 1 0 1 −1 1 0.500 CAF
152  Nepal 1 2 0 1 1 1 2 –1 1 0.500 AFC
153  Indonesia 1 2 0 1 1 0 4 −4 1 0.500 AFC
154  Trung Phi 2 3 0 1 2 1 7 −6 1 0.333 CAF
155  Eritrea 2 4 0 1 3 8 16 −8 1 0.250 CAF
156  Sierra Leone 2 4 0 1 3 3 15 −12 1 0.250 CAF
157  Luxembourg 2 6 0 1 5 4 29 −25 1 0.167 UEFA
158  Grenada 3 9 0 1 8 3 50 −47 1 0.111 CONCACAF
159  Bắc Macedonia (2021–)
 Macedonia (2009–2018)
2 18 0 1 17 9 142 −133 1 0.056 UEFA
160  Botswana 2 4 0 0 4 3 10 −7 0 0.000 CAF
161  Quần đảo Virgin thuộc Anh 1 2 0 0 2 1 8 −7 0 0.000 CONCACAF
162  Djibouti 1 1 0 0 1 0 7 −7 0 0.000 CAF
163  Kosovo 1 3 0 0 3 3 12 −9 0 0.000 UEFA
164  Andorra 1 3 0 0 3 0 13 −13 0 0.000 UEFA
165  Comoros 1 1 0 0 1 0 13 −13 0 0.000 CAF
166  Libya 1 2 0 0 2 0 15 −15 0 0.000 CAF
167  São Tomé và Príncipe 2 4 0 0 4 0 17 −17 0 0.000 CAF
168  Eswatini (2023–)
Swaziland (1998–2019)
2 4 0 0 4 1 18 −17 0 0.000 CAF
169  Bahamas 1 3 0 0 3 1 19 −18 0 0.000 CONCACAF
170  Iraq 1 5 0 0 5 0 22 −22 0 0.000 AFC
171  Mông Cổ 1 2 0 0 2 0 24 –24 0 0.000 AFC
172  Bangladesh 2 5 0 0 5 0 25 −25 0 0.000 AFC
173  Guadeloupe 1 3 0 0 3 0 27 −27 0 0.000 CONCACAF
174  Quần đảo Turks và Caicos 3 8 0 0 8 1 31 −30 0 0.000 CONCACAF
175  Samoa thuộc Mỹ 2 5 0 0 5 0 35 −35 0 0.000 OFC
176  Belize 2 5 0 0 5 2 40 −38 0 0.000 CONCACAF
177  Syria 1 4 0 0 4 0 38 −38 0 0.000 AFC
178  Maldives 2 6 0 0 6 0 40 −40 0 0.000 AFC
179  Armenia 1 8 0 0 8 1 42 −41 0 0.000 UEFA
180  Kuwait 1 3 0 0 3 1 51 −50 0 0.000 AFC
181  Guam 3 9 0 0 9 2 68 −66 0 0.000 AFC
182  Burundi 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.000 CAF
183  Síp 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.000 UEFA
184  Guiné-Bissau 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.000 CAF
185  Lào 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.000 AFC
186  Liberia 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.000 CAF
187  Mauritanie 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.000 CAF
188  Niger 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.000 CAF
189  Nam Sudan 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.000 CAF
190  Sudan 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.000 CAF
Chú thích
  1. ^ Teams are ranked by total points, by goal difference, by goals scored, then by alphebetical order of team. Note that this column does not represent any official rankings.
  2. ^ Only qualifying campaigns are counted where the team played at least one match that was not annulled.
  3. ^ The three points for a win system is used.
  4. ^ Games played in 2005 were not recognized by FIFA.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Regulations FIFA Women's World Cup Canada 2015” (PDF). FIFA.com. FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2013. Truy cập 10 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “FIFA Council unanimously approves expanded 32-team field for FIFA Women's World Cup”. FIFA.com. 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập 6 tháng 8 năm 2020.
  3. ^ a b “FIFA Women's World Cup - Previous Tournaments”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2015. Truy cập 10 tháng 7 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]