Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
U-17 Việt Nam
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiVFF (Việt Nam)
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngTrần Minh Chiến
Đội trưởngLê Huy Việt Anh
Sân nhàNhiều sân vận động
Mã FIFAVIE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận thắng đậm nhất
Việt Nam  18–0  Guam
(Hà Nội, Việt Nam; 18 tháng 9 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
Nhật Bản  7–0  Việt Nam
(Bambolim, Ấn Độ; 16 tháng 9 năm 2016)
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 2000)
Kết quả tốt nhấtHạng 4 (2000)
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á
Sồ lần tham dự13 (Lần đầu vào năm 2002)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2006,2010,2017)

Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá chuyên dự các giải đấu U-16 và U-17 quốc tế và do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý.

Thống kê giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới
Năm Kết quả Vị trí ST T H B BT BB
Trinidad và Tobago 2001 đến Brasil 2019 Không vượt qua vòng loại
Peru 2021 Giải đấu bị hủy bỏ vì Đại dịch COVID-19
Indonesia 2023 Không vượt qua vòng loại
Tổng 0/10 0 0 0 0 0 0

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á Thành tích vòng loại Huấn luyện viên
Năm Kết quả Vị trí ST T H B BT BB ST T H B BT BB
Việt Nam 2000 Hạng 4 4/10 6 2 1 3 11 13 Chủ nhà Việt Nam Nguyễn Văn Thịnh
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2002 Vòng bảng 11/12 3 0 1 2 2 7 2 1 1 0 3 2 Chưa xác định
Nhật Bản 2004 Vòng bảng 16/16 3 0 0 3 2 5 2 2 0 0 10 0 Chưa xác định
Singapore 2006 Vòng bảng 9/16 3 1 1 1 5 5 2 2 0 0 2 0 Việt Nam Phan Thanh Hùng
Uzbekistan 2008 Không vượt qua vòng loại 5 0 2 3 2 11 Việt Nam Đinh Hồng Vinh
Uzbekistan 2010 Vòng bảng 12/16 3 1 0 2 4 10 5 2 2 1 12 6 Việt Nam Hoàng Văn Phúc
Iran 2012 Không vượt qua vòng loại 5 2 1 2 12 9
Thái Lan 2014 3 2 0 1 6 3 Việt Nam Đinh Văn Dũng
Ấn Độ 2016 Tứ Kết 8/16 4 2 0 2 6 15 3 2 0 1 23 2 Việt Nam Đinh Thế Nam
Malaysia 2018 Vòng bảng 15/16 3 0 1 2 1 7 3 2 0 1 15 5 Việt Nam Vũ Hồng Việt
Bahrain 2020 Không vượt qua vòng loại 4 3 0 1 16 2 Việt Nam Đinh Thế Nam
Thái Lan 2023 Vòng bảng Chưa xác định 3 0 1 2 1 6 3 3 0 0 12 0 Việt Nam Hoàng Anh Tuấn
Tổng cộng Tứ kết 8/16 28 6 5 17 28 65 31 16 5 10 98 38

Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á Huấn luyện viên
Năm Kết quả Vị trí St T H B Bt Bb
MalaysiaIndonesia 2002 Vòng bảng 7/10 4 1 1 2 14 11 Chưa xác định
Thái Lan 2005 Vòng bảng 6/7 3 0 1 2 4 9 Việt Nam Phan Thanh Hùng
Việt Nam 2006 Vô địch 1/4 3 2 0 1 7 3 Việt Nam Phan Thanh Hùng
Campuchia 2007 Hạng 3 3/9 5 2 1 2 6 7 Việt Nam Đinh Hồng Vinh
Indonesia 2008 Không tham dự
Thái Lan 2009 Giải đấu bị hủy bỏ
Indonesia 2010 Vô địch 1/4 4 3 0 1 4 2 Việt Nam Hoàng Văn Phúc
Lào 2011 Vòng bảng 5/10 4 2 0 2 15 9 Việt Nam Nguyễn Hải Biên
Lào 2012 Không tham dự
Myanmar 2013 Hạng 4 4/10 6 3 1 2 21 4 Việt Nam Đinh Văn Dũng
Indonesia 2014 Giải đấu bị hủy bỏ
Campuchia 2015 Vòng bảng 8/11 5 1 2 2 10 8 Việt Nam Đinh Thế Nam
Campuchia 2016 Á quân 2/11 7 5 2 0 21 7 Việt Nam Đinh Thế Nam
Thái Lan 2017 Vô địch 1/12 7 6 1 0 18 2 Việt Nam Vũ Hồng Việt
Indonesia 2018 Vòng bảng 5/11 5 3 1 1 15 7 Việt Nam Vũ Hồng Việt
Thái Lan 2019 Hạng 4 4/12 7 4 0 3 9 6 Việt Nam Đinh Thế Nam
Indonesia 2022 Á quân 2/12 5 3 0 2 13 4 Việt Nam Nguyễn Quốc Tuấn
Tổng cộng Vô địch 13/14 60 32 10 18 144 75

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hoà       Thua

2022[sửa | sửa mã nguồn]

2023[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ được triệu tập cho Giải vô địch bóng đá U-16 ASEAN 2024.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Hoa Xuân Tín 29 tháng 1, 2008 (16 tuổi) Việt Nam Bà Rịa – Vũng Tàu
13 1TM Trần Văn Đạt Việt Nam Sông Lam Nghệ An
23 1TM Nguyễn Văn Thăng Long 1 tháng 6, 2008 (16 tuổi) Việt Nam Hà Nội

2 2HV Nguyễn Mạnh Cường 25 tháng 2, 2008 (16 tuổi) Việt Nam Thể Công – Viettel
3 2HV Lê Huy Việt Anh (đội trưởng) 21 tháng 1, 2008 (16 tuổi) Việt Nam PVF
4 2HV Nguyễn Hồng Quang 5 tháng 11, 2008 (15 tuổi) Việt Nam Bà Rịa – Vũng Tàu
5 2HV Lê Tấn Dũng 27 tháng 1, 2008 (16 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
7 2HV Nguyễn Cao Cường 11 tháng 12, 2008 (15 tuổi) Việt Nam PVF
16 2HV Ngô Hoàng Anh Việt Nam SHB Đà Nẵng
17 2HV Phạm Duy Long 2008 Việt Nam Bà Rịa – Vũng Tàu
22 2HV Trần Đông Thức 30 tháng 9, 2008 (15 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An

6 3TV Nguyễn Thái Hòa 31 tháng 1, 2008 (16 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
8 3TV Đậu Hồng Phong 2 tháng 9, 2008 (15 tuổi) Việt Nam Hà Nội
9 3TV Nguyễn Việt Long 2008 Việt Nam Hà Nội
14 3TV Chu Ngọc Nguyễn Lực 2009 Việt Nam Hà Nội
15 3TV Bạch Trọng Dương 28 tháng 2, 2008 (16 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
21 3TV Bùi Duy Đăng 22 tháng 1, 2008 (16 tuổi) Việt Nam PVF

10 4 Trần Gia Bảo 3 tháng 1, 2008 (16 tuổi) Việt Nam LPBank Hoàng Anh Gia Lai
11 4 Nguyễn Văn Bách 8 tháng 2, 2008 (16 tuổi) Việt Nam PVF
12 4 Nguyễn Thái Hiếu Việt Nam SHB Đà Nẵng
18 4 Nguyễn Lê Quang Khôi 9 tháng 4, 2009 (15 tuổi) Việt Nam Bà Rịa – Vũng Tàu
19 4 Trần Thanh Bình Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
20 4 Nguyễn Thiên Phú 25 tháng 1, 2008 (16 tuổi) Việt Nam Hà Nội

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 5 tháng 5 năm 2023
Vị trí Tên Đơn vị chủ quản
Head coach Hoàng Anh Tuấn VFF
Trợ lý huấn luyện viên Lê Tấn Tài
Trợ lý huấn luyện viên Trần Minh Chiến Kon Tum
Huấn luyện viên thủ môn Trần Đức Cường VFF
Huấn luyện viên thể lực José Brandi Regato Neto
Bác sĩ Đặng Đức Giảng Bệnh viện Thể thao Việt Nam
Bác sĩ Nguyễn Thanh Giang Bệnh viện An Giang
Trưởng đoàn Trần Văn Quỳnh VFF

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]