Hươu nhỏ Pudú

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pudú
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Liên ngành (superphylum)Deuterostomia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Phân bộ (subordo)Ruminantia
Họ (familia)Cervidae
Phân họ (subfamilia)Capreolinae
Chi (genus)Pudu
Gray, 1852
Phạm vi phân bố của Pudu puda
Phạm vi phân bố của Pudu puda
Loài
Danh pháp đồng nghĩa

Pudua Garrod, 1877

Pudella Thomas, 1913

Pudu (tiếng Mapuche püdü hoặc püdu,[1] tiếng Tây Ban Nha: pudú, phát âm tiếng Tây Ban Nha[puˈðu], danh pháp khoa học: Pudu) là một chi gồm hai loài hươu nhỏ bản địa vùng Andes Nam Mỹ. Các loài pudu có thân dài từ 60 đến 90 cm và cao 30–40 cm, đầu ngắn, có cân nặng dao động từ 7 đến 10 kg. Màu sắc bộ lông thay đổi từ nâu đỏ đến màu vàng xám.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Muñoz Urrutia, Rafael biên tập (2006). Diccionario Mapuche: Mapudungun/Español, Español/Mapudungun (bằng tiếng Tây Ban Nha) (ấn bản 2). Santiago, Chile: Editorial Centro Gráfico Ltda. tr. 184. ISBN 956-8287-99-X. Chú thích có tham số trống không rõ: |city= (trợ giúp)