Danh sách mùa giải của Manchester United F.C.
Câu lạc bộ bóng đá Manchester United là câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh có trụ sở tại Old Trafford, Greater Manchester. Câu lạc bộ thành lập tại Newton Heath vào năm 1878 với cái tên Newton Heath LYR F.C. Tháng 10 năm 1886 câu lạc bộ có trận đấu chính thức đầu tiên tại vòng một Cúp FA 1886-87. Câu lạc bộ đổi tên thành Manchester United F.C. vào năm 1902, và chuyển đến Old Trafford vào năm 1910.
Câu lạc bộ đã giành được tổng cộng 66 danh hiệu lớn, trong đó đạt kỉ lục 20 lần vô địch hạng đấu cao nhất nước Anh (kỷ lục 13 lần đăng quang ở Premier League), kỉ lục 12 lần vô địch Cúp FA, 5 lần vô địch League Cup, đạt kỷ lục 21 lần vô địch Siêu cúp Anh (bao gồm bốn danh hiệu chung), 3 lần đoạt cúp Châu Âu, 1 lần đoạt Cúp C2, 1 lần đoạt UEFA Cup, 1 lần đoạt Siêu Cup châu Âu, 1 lần đoạt FIFA Club World Cup và 1 lần đoạt Cúp Liên lục địa.[1] Tính đến cuối mùa giải 2013-14, họ đã thi đấu tổng cộng 5.390 trận thi đấu.[2]
Danh sách này liệt kê chi tiết thành tích của câu lạc bộ trong các giải đấu lớn và các cầu thủ ghi bàn hàng đầu cho mỗi mùa giải. Các cầu thủ được tô đậm cũng là đồng thời là các cầu thủ ghi bàn hàng đầu ở giải vô địch quốc gia Anh mùa giải đó. Thành tích tại các giải đấu như Lancashire Cup hay Manchester and District Challenge Cup ít quan trọng hơn so với Cúp FA và League Cup nên không được cập nhật.
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Trong mùa giải 1998-99, Câu lạc bộ Manchester United trở thành đội bóng Anh đầu tiên đạt được cú ăn ba - vô địch Ngoại hạng Anh, Cúp FA và UEFA Champions League trong một mùa giải. Trận chung kết Champions League hết sức thú vị khi United bị dẫn 1-0 khi trận đấu chỉ còn 1 phút, tuy nhiên hai bàn thắng ghi được ở phút bù giờ đã giúp họ giành được chiến thắng từ tay Bayern München. Hai tiền vệ trung tâm chủ chốt của United, Roy Keane và Paul Scholes, không được dự trận đấu này vì bị treo giò. Sau đó Ferguson được phong tước hiệp sĩ vì những đóng góp cho bóng đá Anh.
Chú giải[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|
|
Vô địch | Á quân | Lên hạng | Xuống hạng |
Danh sách các mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải | Hạng | ST | T | H | B | BT | BB | Đ | VT | Cúp FA | Cúp Liên đoàn | Siêu cúp Anh | Cúp châu Âu/Cúp thế giới | Tên | Số bàn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải vô địch quốc gia | Vua phá lưới[3] | ||||||||||||||
1886-87 | n/a[4] | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | V1 | Doughty, JackJack Doughty | 2 | |||
1888-89[5] | Comb. | 12 | 8 | 2 | 2 | 27 | 13 | 18 | n/a[5] | n/a | Doughty, JackJack Doughty Roger Doughty |
6 | |||
1889-90 | Alli. | 22 | 9 | 2 | 11 | 40 | 45 | 20 | Hạng 8 | V1 | Stewart, WillieWillie Stewart | 10 | |||
1890-91 | Alli. | 22 | 7 | 3 | 12 | 37 | 55 | 17 | Hạng 9 | VL2 | Ramsay, RobertRobert Ramsay | 7 | |||
1891-92 | Alli. | 22 | 12 | 7 | 3 | 69 | 33 | 31 | Hạng 2[6] | VL4 | Donaldson, BobBob Donaldson Alf Farman |
20 | |||
1892-93 | H1 | 30 | 6 | 6 | 18 | 50 | 85 | 18 | Hạng 16[7] | V1 | Donaldson, BobBob Donaldson | 16 | |||
1893-94 | H1 | 30 | 6 | 2 | 22 | 36 | 72 | 14 | Hạng 16[8] | V2 | Donaldson, BobBob Donaldson | 10 | |||
1894-95 | H2 | 30 | 15 | 8 | 7 | 78 | 44 | 38 | Hạng 3[9] | V1 | Smith, DickDick Smith | 20 | |||
1895-96 | H2 | 30 | 15 | 3 | 12 | 66 | 57 | 33 | Hạng 6 | V2 | Cassidy, JoeJoe Cassidy | 16 | |||
1896-97 | H2 | 30 | 17 | 5 | 8 | 56 | 34 | 39 | Á quân[10] | V3 | Cassidy, JoeJoe Cassidy | 25 | |||
1897-98 | H2 | 30 | 16 | 6 | 8 | 64 | 35 | 38 | Hạng 4 | V2 | Boyd, HenryHenry Boyd | 22 | |||
1898-99 | H2 | 34 | 19 | 5 | 10 | 67 | 43 | 43 | Hạng 4 | V1 | Cassidy, JoeJoe Cassidy | 20 | |||
1899-1900 | H2 | 34 | 20 | 4 | 10 | 63 | 27 | 44 | Hạng 4 | VL3 | Cassidy, JoeJoe Cassidy | 16 | |||
1900-01 | H2 | 34 | 14 | 4 | 16 | 42 | 38 | 32 | Hạng 10 | V1 | Leigh, TomTom Leigh | 14 | |||
1901-02 | H2 | 34 | 11 | 6 | 17 | 38 | 53 | 28 | Hạng 15 | VTG | Preston, StephenStephen Preston | 11 | |||
1902-03 | H2 | 34 | 15 | 8 | 11 | 53 | 38 | 38 | Hạng 5 | V2 | Peddie, JackJack Peddie | 15 | |||
1903-04 | H2 | 34 | 20 | 8 | 6 | 65 | 33 | 48 | Hạng 3 | V2 | Arkesden, TommyTommy Arkesden | 15 | |||
1904-05 | H2 | 34 | 24 | 5 | 5 | 81 | 30 | 53 | Hạng 3 | VTG | Peddie, JackJack Peddie | 17 | |||
1905-06 | H2 | 38 | 28 | 6 | 4 | 90 | 28 | 62 | Á quân | V4 | Picken, JackJack Picken | 25 | |||
1906-07 | H1 | 38 | 17 | 8 | 13 | 53 | 56 | 42 | Hạng 8 | V1 | Wall, GeorgeGeorge Wall | 13 | |||
1907-08 | H1 | 38 | 23 | 6 | 9 | 81 | 48 | 52 | Vô địch | V4 | Vô địch | Turnbull, SandySandy Turnbull | 27 | ||
1908-09 | H1 | 38 | 15 | 7 | 16 | 58 | 68 | 37 | Hạng 13 | Vô địch | Turnbull, JimmyJimmy Turnbull | 22 | |||
1909-10 | H1 | 38 | 19 | 7 | 12 | 69 | 61 | 45 | Hạng 5 | V1 | Wall, GeorgeGeorge Wall | 14 | |||
1910-11 | H1 | 38 | 22 | 8 | 8 | 72 | 40 | 52 | Vô địch | V3 | West, EnochEnoch West | 20 | |||
1911-12 | H1 | 38 | 13 | 11 | 14 | 45 | 60 | 37 | Hạng 13 | V4 | Vô địch | West, EnochEnoch West | 23 | ||
1912-13 | H1 | 38 | 19 | 8 | 11 | 69 | 43 | 46 | Hạng 4 | V3 | West, EnochEnoch West | 22 | |||
1913-14 | H1 | 38 | 15 | 6 | 17 | 52 | 62 | 36 | Hạng 14 | V1 | Anderson, GeorgeGeorge Anderson | 15 | |||
1914-15 | H1 | 38 | 9 | 12 | 17 | 46 | 62 | 30 | Hạng 18 | V1 | Anderson, GeorgeGeorge Anderson | 10 | |||
1915-19 | Không tổ chức | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
1919-20 | H1 | 42 | 13 | 14 | 15 | 54 | 50 | 40 | Hạng 12 | V2 | Spence, JoeJoe Spence | 14 | |||
1920-21 | H1 | 42 | 15 | 10 | 17 | 64 | 68 | 40 | Hạng 13 | V1 | Miller, TomTom Miller Teddy Partridge |
8 | |||
1921-22 | H1 | 42 | 8 | 12 | 22 | 41 | 73 | 28 | Hạng 22 | V1 | Spence, JoeJoe Spence | 15 | |||
1922-23 | H2 | 42 | 17 | 14 | 11 | 51 | 36 | 48 | Hạng 4 | V2 | Goldthorpe, ErnieErnie Goldthorpe | 14 | |||
1923-24 | H2 | 42 | 13 | 14 | 15 | 52 | 44 | 40 | Hạng 14 | V2 | Lochhead, ArthurArthur Lochhead | 14 | |||
1924-25 | H2 | 42 | 23 | 11 | 8 | 57 | 23 | 57 | Á quân | V1 | Henderson, WilliamWilliam Henderson | 14 | |||
1925-26 | H1 | 42 | 19 | 6 | 17 | 66 | 73 | 44 | Hạng 9 | Bán kết | McPherson, FrankFrank McPherson | 20 | |||
1926-27 | H1 | 42 | 13 | 14 | 15 | 52 | 64 | 40 | Hạng 15 | V3 | Spence, JoeJoe Spence | 19 | |||
1927-28 | H1 | 42 | 16 | 7 | 19 | 72 | 80 | 39 | Hạng 18 | V6 | Spence, JoeJoe Spence | 24 | |||
1928-29 | H1 | 42 | 14 | 13 | 15 | 66 | 76 | 41 | Hạng 12 | V4 | Hanson, JimmyJimmy Hanson | 20 | |||
1929-30 | H1 | 42 | 15 | 8 | 19 | 67 | 88 | 38 | Hạng 17 | V3 | Rowley, HarryHarry Rowley Joe Spence |
12 | |||
1930-31 | H1 | 42 | 7 | 8 | 27 | 53 | 115 | 22 | Hạng 22 | V4 | Thomas ReidTom Reid | 20 | |||
1931-32 | H2 | 42 | 17 | 8 | 17 | 71 | 72 | 42 | Hạng 12 | V3 | Spence, JoeJoe Spence | 19 | |||
1932-33 | H2 | 42 | 15 | 13 | 14 | 71 | 68 | 43 | Hạng 6 | V3 | Ridding, BillBill Ridding | 11 | |||
1933-34 | H2 | 42 | 14 | 6 | 22 | 59 | 85 | 34 | Hạng 20 | V3 | Dewar, NeilNeil Dewar | 8 | |||
1934-35 | H2 | 42 | 23 | 4 | 15 | 76 | 55 | 50 | Hạng 5 | V4 | Mutch, GeorgeGeorge Mutch | 19 | |||
1935-36 | H2 | 42 | 22 | 12 | 8 | 85 | 43 | 56 | Vô địch | V4 | Mutch, GeorgeGeorge Mutch | 23 | |||
1936-37 | H1 | 42 | 10 | 12 | 20 | 55 | 78 | 32 | Hạng 21 | V4 | Bamford, TommyTommy Bamford | 15 | |||
1937-38 | H2 | 42 | 22 | 9 | 11 | 82 | 50 | 53 | Á quân | V5 | Baird, HarryHarry Baird Tommy Bamford |
15 | |||
1938-39 | H1 | 42 | 11 | 16 | 15 | 57 | 65 | 38 | Hạng 14 | V3 | Hanlon, JimmyJimmy Hanlon | 12 | |||
1939-40[12] | H1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | 3 | Hạng 9[12] | n/a | Bryant, BillyBilly Bryant | 2 | |||
1940-45 | Không tổ chức | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
1945-46 | n/a[14] | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | V4 | Hanlon, JimmyJimmy Hanlon Jack Rowley Billy Wrigglesworth |
2 | |||
1946-47 | H1 | 42 | 22 | 12 | 8 | 95 | 54 | 56 | Á quân | V4 | Rowley, JackJack Rowley | 28 | |||
1947-48 | H1 | 42 | 19 | 14 | 9 | 81 | 48 | 52 | Á quân | Vô địch | Rowley, JackJack Rowley | 28 | |||
1948-49 | H1 | 42 | 21 | 11 | 10 | 77 | 44 | 53 | Á quân | Bán kết | Á quân | Rowley, JackJack Rowley | 29 | ||
1949-50 | H1 | 42 | 18 | 14 | 10 | 69 | 44 | 50 | Hạng 4 | V6 | Rowley, JackJack Rowley | 23 | |||
1950-51 | H1 | 42 | 24 | 8 | 10 | 74 | 40 | 56 | Á quân | V6 | Pearson, StanStan Pearson | 23 | |||
1951-52 | H1 | 42 | 23 | 11 | 8 | 95 | 52 | 57 | Vô địch | V3 | Rowley, JackJack Rowley | 30 | |||
1952-53 | H1 | 42 | 18 | 10 | 14 | 69 | 72 | 46 | Hạng 8 | V5 | Vô địch | Pearson, StanStan Pearson | 18 | ||
1953-54 | H1 | 42 | 18 | 12 | 12 | 73 | 58 | 48 | Hạng 4 | V3 | Taylor, TommyTommy Taylor | 23 | |||
1954-55 | H1 | 42 | 20 | 7 | 15 | 84 | 74 | 47 | Hạng 5 | V4 | Viollet, DennisDennis Viollet | 21 | |||
1955-56 | H1 | 42 | 25 | 10 | 7 | 83 | 51 | 60 | Vô địch | V3 | Taylor, TommyTommy Taylor | 25 | |||
1956-57 | H1 | 42 | 28 | 8 | 6 | 103 | 54 | 64 | Vô địch | Á quân | Vô địch | Cúp C1 - BK | Taylor, TommyTommy Taylor | 34 | |
1957-58 | H1 | 42 | 16 | 11 | 15 | 85 | 75 | 43 | Hạng 9 | Á quân | Vô địch | Cúp C1 - BK | Viollet, DennisDennis Viollet | 23 | |
1958-59 | H1 | 42 | 24 | 7 | 11 | 103 | 66 | 55 | Á quân | V3 | Charlton, BobbyBobby Charlton | 29 | |||
1959-60 | H1 | 42 | 19 | 7 | 16 | 102 | 80 | 45 | Hạng 7 | V5 | Viollet, DennisDennis Viollet | 32[15] | |||
1960-61 | H1 | 42 | 18 | 9 | 15 | 88 | 76 | 45 | Hạng 7 | V4 | V2 | Charlton, BobbyBobby Charlton | 21 | ||
1961-62 | H1 | 42 | 15 | 9 | 18 | 72 | 75 | 39 | Hạng 15 | Bán kết | n/a[16] | Herd, DavidDavid Herd | 17 | ||
1962-63 | H1 | 42 | 12 | 10 | 20 | 67 | 81 | 34 | Hạng 19 | Vô địch | n/a[16] | Law, DenisDenis Law | 29 | ||
1963-64 | H1 | 42 | 23 | 7 | 12 | 90 | 62 | 53 | Á quân | Bán kết | n/a[16] | Á quân | Cúp C2 - TK | Law, DenisDenis Law | 46 |
1964-65 | H1 | 42 | 26 | 9 | 7 | 89 | 39 | 61 | Vô địch | Bán kết | n/a[16] | Cúp Hội chợ châu Âu - BK | Law, DenisDenis Law | 39 | |
1965-66 | H1 | 42 | 18 | 15 | 9 | 84 | 59 | 51 | Hạng 4 | Bán kết | n/a[16] | Đồng vô địch[17] | Cúp C1 - BK | Herd, DavidDavid Herd | 33 |
1966-67 | H1 | 42 | 24 | 12 | 6 | 84 | 45 | 60 | Vô địch | V4 | V2 | Law, DenisDenis Law | 25 | ||
1967-68 | H1 | 42 | 24 | 8 | 10 | 89 | 55 | 56 | Á quân | V3 | Đồng vô địch[17] | Cúp C1 - Vô địch | Best, GeorgeGeorge Best[18] | 32[19] | |
1968-69 | H1 | 42 | 15 | 12 | 15 | 57 | 53 | 42 | Hạng 11 | V6 | Law, DenisDenis Law | 30 | |||
1969-70 | H1 | 42 | 14 | 17 | 11 | 66 | 61 | 45 | Hạng 8 | Hạng ba | Bán kết | Best, GeorgeGeorge Best | 23 | ||
1970-71 | H1 | 42 | 16 | 11 | 15 | 65 | 66 | 43 | Hạng 8 | V3 | Bán kết | Best, GeorgeGeorge Best | 21 | ||
1971-72 | H1 | 42 | 19 | 10 | 13 | 69 | 61 | 48 | Hạng 8 | V6 | V4 | Best, GeorgeGeorge Best | 26 | ||
1972-73 | H1 | 42 | 12 | 13 | 17 | 44 | 60 | 37 | Hạng 18 | V3 | V3 | Charlton, BobbyBobby Charlton | 7 | ||
1973-74 | H1 | 42 | 10 | 12 | 20 | 38 | 48 | 32 | Hạng 21 | V4 | V2 | Macari, LouLou Macari Sammy McIlroy |
6 | ||
1974-75 | H2 | 42 | 26 | 9 | 7 | 66 | 30 | 61 | Vô địch | V3 | Bán kết | Macari, LouLou Macari Stuart Pearson |
18 | ||
1975-76 | H1 | 42 | 23 | 10 | 9 | 68 | 42 | 56 | Hạng 3 | Á quân | V4 | Macari, LouLou Macari | 15 | ||
1976-77 | H1 | 42 | 18 | 11 | 13 | 71 | 62 | 47 | Hạng 6 | Vô địch | V5 | Cúp UEFA - V2 | Hill, GordonGordon Hill | 22 | |
1977-78 | H1 | 42 | 16 | 10 | 16 | 67 | 63 | 42 | Hạng 10 | V4 | V2 | Đồng vô địch[17] | Cúp C2 - V2 | Hill, GordonGordon Hill | 19 |
1978-79 | H1 | 42 | 15 | 15 | 12 | 60 | 63 | 45 | Hạng 9 | Á quân | V3 | Greenhoff, JimmyJimmy Greenhoff | 17 | ||
1979-80 | H1 | 42 | 24 | 10 | 8 | 65 | 35 | 58 | Á quân | V3 | V3 | Jordan, JoeJoe Jordan | 13 | ||
1980-81 | H1 | 42 | 15 | 18 | 9 | 51 | 36 | 48 | Hạng 8 | V4 | V2 | UEFA Cup - V1 | Jordan, JoeJoe Jordan | 15 | |
1981-82 | H1 | 42 | 22 | 12 | 8 | 59 | 29 | 78[20] | Hạng 3 | V3 | V2 | Stapleton, FrankFrank Stapleton | 13 | ||
1982-83 | H1 | 42 | 19 | 13 | 10 | 56 | 38 | 70 | Hạng 3 | Vô địch | Á quân | UEFA Cup - V1 | Stapleton, FrankFrank Stapleton | 19 | |
1983-84 | H1 | 42 | 20 | 14 | 8 | 71 | 41 | 74 | Hạng 4 | V3 | V4 | Vô địch | Cúp C2 - BK | Stapleton, FrankFrank Stapleton | 19 |
1984-85 | H1 | 42 | 22 | 10 | 10 | 77 | 47 | 76 | Hạng 4 | Vô địch | V3 | UEFA Cup - TK | Hughes, MarkMark Hughes | 24 | |
1985-86 | H1 | 42 | 22 | 10 | 10 | 70 | 36 | 76 | Hạng 4 | V5 | V4 | Á quân | Hughes, MarkMark Hughes | 18 | |
1986-87 | H1 | 42 | 14 | 14 | 14 | 52 | 45 | 56 | Hạng 11 | V4 | V3 | Davenport, PeterPeter Davenport | 16 | ||
1987-88 | H1 | 40 | 23 | 12 | 5 | 71 | 38 | 81 | Á quân | V5 | V5 | McClair, BrianBrian McClair | 31 | ||
1988-89 | H1 | 38 | 13 | 12 | 13 | 45 | 35 | 51 | Hạng 11 | V6 | V3 | Hughes, MarkMark Hughes Brian McClair |
16 | ||
1989-90 | H1 | 38 | 13 | 9 | 16 | 46 | 47 | 48 | Hạng 13 | Vô địch | V3 | Hughes, MarkMark Hughes | 15 | ||
1990-91 | H1 | 38 | 16 | 12 | 10 | 58 | 45 | 59[21] | Hạng 6 | V5 | Á quân | Đồng vô địch[17] | Cúp C2 - Vô địch | Hughes, MarkMark Hughes Brian McClair |
21 |
1991-92 | H1 | 42 | 21 | 15 | 6 | 63 | 33 | 78 | Á quân | V4 | Vô địch | McClair, BrianBrian McClair | 24 | ||
1992-93 | NHA | 42 | 24 | 12 | 6 | 67 | 31 | 84 | Vô địch | V5 | V3 | UEFA Cup - V1 | Hughes, MarkMark Hughes | 16 | |
1993-94 | NHA | 42 | 27 | 11 | 4 | 80 | 38 | 92 | Vô địch | Vô địch | Á quân | Vô địch | Champions League - V2 | Cantona, EricEric Cantona | 25 |
1994-95 | NHA | 42 | 26 | 10 | 6 | 77 | 28 | 88 | Á quân | Á quân | V3 | Vô địch | Champions League - VB | Kanchelskis, AndreiAndrei Kanchelskis | 15 |
1995-96 | NHA | 38 | 25 | 7 | 6 | 73 | 35 | 82 | Vô địch | Vô địch | V2 | UEFA Cup - V1 | Cantona, EricEric Cantona | 19 | |
1996-97 | NHA | 38 | 21 | 12 | 5 | 76 | 44 | 75 | Vô địch | V4 | V4 | Vô địch | Champions League - BK | Solskjaer, Ole GunnarOle Gunnar Solskjær | 19 |
1997-98 | NHA | 38 | 23 | 8 | 7 | 73 | 26 | 77 | Á quân | V5 | V3 | Vô địch | Champions League - TK | Cole, AndyAndy Cole | 25 |
1998-99 | NHA | 38 | 22 | 13 | 3 | 80 | 37 | 79 | Vô địch | Vô địch | V5 | Á quân | Champions League - Vô địch | Yorke, DwightDwight Yorke[22] | 29[23] |
1999-2000 | NHA | 38 | 28 | 7 | 3 | 97 | 45 | 91 | Vô địch | n/a[24] | V3 | Á quân | Cole, AndyAndy Cole Dwight Yorke |
22 | |
2000-01 | NHA | 38 | 24 | 8 | 6 | 79 | 31 | 80 | Vô địch | V4 | V4 | Á quân | Champions League - TK | Sheringham, TeddyTeddy Sheringham | 21 |
2001-02 | NHA | 38 | 24 | 5 | 9 | 87 | 45 | 77 | Hạng 3 | V4 | V3 | Á quân | Champions League - BK | Nistelrooy, Ruud vanRuud van Nistelrooy | 36 |
2002–03 | NHA | 38 | 25 | 8 | 5 | 74 | 34 | 83 | Vô địch | V5 | Á quân | Champions League - TK | Nistelrooy, Ruud vanRuud van Nistelrooy | 44[25] | |
2003-04 | NHA | 38 | 23 | 6 | 9 | 64 | 35 | 75 | Hạng 3 | Vô địch | V4 | Vô địch | Champions League - Vòng 1/8 | Nistelrooy, Ruud vanRuud van Nistelrooy | 30 |
2004-05 | NHA | 38 | 22 | 11 | 5 | 58 | 26 | 77 | Hạng 3 | Á quân | Bán kết | Á quân | Champions League - Vòng 1/8 | Rooney, WayneWayne Rooney | 17 |
2005–06 | NHA | 38 | 25 | 8 | 5 | 72 | 34 | 83 | Hạng 2 | V5 | Vô địch | Champions League - VB | Nistelrooy, Ruud vanRuud van Nistelrooy | 24 | |
2006-07 | NHA | 38 | 28 | 5 | 5 | 83 | 27 | 89 | Vô địch | Á quân | V4 | Champions League - BK | Rooney, WayneWayne Rooney Cristiano Ronaldo |
23 | |
2007-08 | NHA | 38 | 27 | 6 | 5 | 80 | 22 | 87 | Vô địch | V6 | V3 | Vô địch | Champions League - Vô địch | Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo | 42[26] |
2008-09 | NHA | 38 | 28 | 6 | 4 | 68 | 24 | 90 | Vô địch | Bán kết | Vô địch | Vô địch | Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo | 26 | |
2009-10 | NHA | 38 | 27 | 4 | 7 | 86 | 28 | 85 | Á quân | V3 | Vô địch | Á quân | Champions League - TK | Rooney, WayneWayne Rooney | 34 |
2010-11 | NHA | 38 | 23 | 11 | 4 | 78 | 37 | 80 | Vô địch | Bán kết | V5 | Vô địch | Champions League - Á quân | Berbatov, DimitarDimitar Berbatov[27] | 21[28] |
2011-12 | NHA | 38 | 28 | 5 | 5 | 89 | 33 | 89 | Á quân | V4 | V5 | Vô địch | Rooney, WayneWayne Rooney | 34 | |
2012-13 | NHA | 38 | 28 | 5 | 5 | 86 | 43 | 89 | Vô địch | V6 | V4 | Persie, Robin vanRobin van Persie | 30[29] | ||
2013-14 | NHA | 38 | 19 | 7 | 12 | 64 | 43 | 64 | Hạng 7 | V3 | Bán kết | Vô địch | Rooney, WayneWayne Rooney | 19 | |
2014-15 | NHA | 38 | 20 | 10 | 8 | 62 | 37 | 70 | Hạng 4 | V6 | V2 | Rooney, WayneWayne Rooney | 14 | ||
2015–16 | NHA | 38 | 19 | 9 | 10 | 49 | 35 | 66 | Hạng 5 | Vô địch | V4 | Martial, AnthonyAnthony Martial | 17 | ||
2016–17 | NHA | 38 | 18 | 15 | 5 | 54 | 29 | 69 | Hạng 6 | Tứ kết | Vô địch | Vô địch | Ibrahimović, ZlatanZlatan Ibrahimović | 28 | |
2017–18 | NHA | 38 | 25 | 6 | 7 | 68 | 28 | 81 | Á quân | Á quân | Vòng 5 |
|
Lukaku, RomeluRomelu Lukaku | 27 | |
2018-19 | NHA | 38 | 19 | 9 | 10 | 65 | 54 | 66 | Hạng 6 | TK | V3 | Champions League -Tứ kết | Pogba, PaulPaul Pogba | 16 | |
2019-20 | NHA | 38 | 18 | 12 | 8 | 66 | 36 | 66 | Hạng 3 | BK | Bán kết | Europa League -Bán kết | Martial, AnthonyAnthony Martial | 23 | |
2020-21 | NHA | 38 | 21 | 11 | 6 | 73 | 44 | 74 | Á quân | TK | Bán kết |
|
Fernandes, BrunoBruno Fernandes | 26 | |
2021-22 | NHA | 38 | 16 | 10 | 12 | 57 | 57 | 58 | Hạng 6 | Vòng 4 | Vòng 3 | Champions League -Vòng 1/8 | Cristiano Ronaldo | 24 | |
2022-23 | NHA | 38 | 23 | 6 | 9 | 58 | 43 | 75 | Hạng 3 | Á quân | Vô địch | Europa League -Tứ kết | Marcus Rashford | 30 |
Ghi chú và tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Trophy Room”. ManUtd.com. Manchester United. 2007. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
- ^ “Won, Drawn, Lost”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2013. Ngoại trừ mùa 1939–40
- ^ Tổng số bàn tại Football League/Premier League, Cúp FA, Cúp Liên đoàn và các cúp châu Âu).
- ^ Đội chỉ bắt đầu thi đấu từ năm 1888.
- ^ a b Newton Heath không thể hoàn thành mùa giải 1888-89 khi The Combination tan rã vào tháng 4 năm 1889, khiến đội không thể hoàn thành 16 trận của mùa giải. Tuy nhiên các thống kê chỉ ra vào thời điểm đó Newton Heath là đội có thành tích tốt nhất trong tất cả các đội.
- ^ Vào năm 1892, Football Alliance và Football League gộp làm một. Nhờ vị trí thứ hai này, Newton Heath được chọn lên chơi Football League First Division mùa giải sau đó.
- ^ Việc thăng hạng và xuống hạng như ngày nay chưa ra đời, nên đội cuối bảng ở Hạng nhất (Football League First Division) sẽ thi đấu một "trận đấu thử" (test match) với Small Heath, đội vô địch giải Hạng hai (Football League Second Division). Newton Heath hòa 1-1 ở trận đầu tiên thắn,g 5-2 ở trận đá lại và bảo toàn vị trí ở giải Hạng nhất.
- ^ Việc thăng hạng và xuống hạng như ngày nay vẫn chưa ra đời, điều này dẫn tới một trận đấu test match diễn ra giữa Newton Heath và Liverpool, đội vô địch Hạng hai. Newton Heath thua và bị giáng hạng.
- ^ Nhờ kết thúc ở vị trí thứ 3, Newton Heath thi đấu một trận test match với đội xếp thứ ba từ dưới lên giải Hạng nhất, Stoke City. Họ thua trận và ở lại Hạng hai.
- ^ Nhờ kết thúc mùa ở vị trí á quân, Newton Heath được chơi các trận test match với Burnley và Sunderland để giành quyền thăng hạng. Họ đánh bại Burnley trong hai lượt đi và về, nhưng thua trước Sunderland và phải ở lại Hạng hai.
- ^ Bóng đá cạnh tranh không thể diễn ra từ năm 1915 đến 1919 do ảnh hưởng của Chiến tranh thế giới thứ nhất.
- ^ a b Mùa giải 1939-40 bị hủy vào đầu tháng 9 chỉ sau ba vóng đấu. Manchester United vào thời điểm đó đang đứng thứ 9.
- ^ Bóng đá cạnh tranh không diễn ra từ năm 1939 tới 1946 do sự tàn phá của Chiến tranh thế giới thứ hai
- ^ Cúp FA 1945-46 vẫn diễn ra dù Football League phải tới mùa giải sau mới trở lại.
- ^ 32 bàn đều ở giải vô địch quốc gia
- ^ a b c d e Mặc dù góp mặt tại League Cup 1960-61, Manchester United không tham dự trở lại cho tới mùa giải 1966-67.
- ^ a b c d Từ năm 1939 tới 1993, trong trường hợp trận đấu kết thúc với tỉ số hòa, danh hiệu Charity Shield sẽ được mỗi đội giữ trong vòng 6 tháng.
- ^ Đồng vua phá lưới với Ron Davies của Southampton
- ^ Trong số này có 28 bàn ở ghi được ở giải vô địch quốc gia
- ^ Mùa giải 1981-82 là lần đầu tiên áp dụng quy tắc tính ba điểm một trận.
- ^ Manchester United bị trừ một điểm vì ẩu đả trong trận gặp Arsenal vào ngày 20 tháng 10 năm 1990.
- ^ Đồng vua phá lưới với Jimmy Floyd Hasselbaink của Leeds United và Michael Owen của Liverpool
- ^ 18 bàn tại Premier League
- ^ Manchester United không tham dự Cúp FA 1999-2000 do bận thi đấu 2000 FIFA Club World Championship ở Brasil.
- ^ 25 bàn tại Premier League
- ^ 31 bàn tại Premier League
- ^ Đồng vua phá lưới với Carlos Tévez của Manchester City
- ^ 20 bàn tại Premier League
- ^ 26 bàn tại Premier League
- Murphy, Alex (2006). The Official Illustrated History of Manchester United. London: Orion Books. ISBN 0-7528-7603-1.
- Shury, Alan; Landamore, Brian (2005) [2002]. The Definitive Newton Heath F.C. 'Definitive' Club Histories (ấn bản 2). Nottingham: SoccerData. ISBN 1-899468-16-1.
- “StretfordEnd.co.uk”. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2010.
- Rundle, Richard. “Manchester United”. Football Club History Database. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2010.