Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực châu Âu (Bảng 1)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng 1 vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Âu là một bảng đấu thuộc vòng loại khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt của các đội Andorra, Armenia, Cộng hòa Séc, Phần Lan, Macedonia, Hà Lan, và Romania.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Hà Lan giành 1 suất vào vòng chung kết World Cup 2006. Đội nhì bảng Cộng hòa Séc đi đấu vòng play-off khu vực châu Âu.

Vị trí xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
Các đội đầu bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất được vào thẳng vòng chung kết
các đội nhì bảng còn lại tham gia vòng play-off
Đội tuyển Tr T H Th Bt Bb Hs Đ
 Hà Lan 12 10 2 0 27 3 +24 32
 Cộng hòa Séc 12 9 0 3 35 12 +23 27
 România 12 8 1 3 20 10 +10 25
 Phần Lan 12 5 1 6 21 19 +2 16
 Bắc Macedonia 12 2 3 7 11 24 −13 9
 Armenia 12 2 1 9 9 25 −16 7
 Andorra 12 1 2 9 4 34 −30 5
  Andorra Armenia Cộng hòa Séc Phần Lan Bắc Macedonia Hà Lan România
Andorra  0–3 0–4 0–0 1–0 0–3 1–5
Armenia  2–1 0–3 0–2 1–2 0–1 1–1
Cộng hòa Séc  8–1 4–1 4–3 6–1 0–2 1–0
Phần Lan  3–0 3–1 0–3 5–1 0–4 0–1
Bắc Macedonia  0–0 3–0 0–2 0–3 2–2 1–2
Hà Lan  4–0 2–0 2–0 3–1 0–0 2–0
România  2–0 3–0 2–0 2–1 2–1 0–2

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc Macedonia 3 – 0 Armenia
Pandev  5'
Šakiri  37'
Šumulikoski  90'
(Chi tiết)
România 2 – 1 Phần Lan
Mutu  50'
Petre  90'
(Chi tiết) Eremenko  90+3'

Phần Lan 3 – 0 Andorra
Eremenko  42'64'
Riihilahti  58'
(Chi tiết)
Khán giả: 7.437
Trọng tài: Zeljko Siric (Croatia)
România 2 – 1 Bắc Macedonia
Pancu  15'
Mutu  88'
(Chi tiết) Vasoski  70'
Khán giả: 14.500
Trọng tài: Konrad Plautz (Áo)

Andorra 1 – 5 România
Pujol  28' (ph.đ.) (Chi tiết) Cernat  1'17'
Pancu  5'83'
Niculae  70'
Hà Lan 2 – 0 Cộng hòa Séc
van Hooijdonk  34'84' (Chi tiết)
Khán giả: 48.488
Trọng tài: Markus Merk (Đức)
Armenia 0 – 2 Phần Lan
(Chi tiết) Forssell  24'
Eremenko  67'

Cộng hòa Séc 1 – 0 România
Koller  36' (Chi tiết)
Khán giả: 16.028
Trọng tài: Roberto Rosetti (Ý)
Phần Lan 3 – 1 Armenia
Kuqi  9'87'
Eremenko  28'
(Chi tiết) Shahgeldyan  32'
Khán giả: 7.894
Trọng tài: Herbert Fandel (Đức)
Bắc Macedonia 2 – 2 Hà Lan
Pandev  45'
Stojkov  71'
(Chi tiết) Bouma  42'
Kuyt  65'

Armenia 0 – 3 Cộng hòa Séc
(Chi tiết) Koller  3'75'
Rosický  30'
Hà Lan 3 – 1 Phần Lan
Sneijder  39'
van Nistelrooy  41'63'
(Chi tiết) Tainio  13'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Stephen Bennett (Anh)

Bắc Macedonia 0 – 2 Cộng hòa Séc
(Chi tiết) Lokvenc  88'
Koller  90'
Armenia 1 – 1 România
Dokhoyan  60' (Chi tiết) Marica  29'
Andorra 0 – 3 Hà Lan
(Chi tiết) Cocu  21'
Robben  31'
Sneijder  78'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Alon Yefet (Israel)

Bắc Macedonia 0 – 0 Andorra
(Chi tiết)

Cộng hòa Séc 4 – 3 Phần Lan
Baroš  7'
Rosický  34'
Polák  58'
Lokvenc  87'
(Chi tiết) Litmanen  46'
Riihilahti  73'
Johansson  79'
Khán giả: 16.200
Armenia 2 – 1 Andorra
Hakobyan  30'
Khachatryan  73'
(Chi tiết) Silva  56'
România 0 – 2 Hà Lan
(Chi tiết) Cocu  1'
Babel  84'

Andorra 0 – 4 Cộng hòa Séc
(Chi tiết) Jankulovski  31' (ph.đ.)
Baros  40'
Lokvenc  53'
Rosický  90+2' (ph.đ.)
Bắc Macedonia 1 – 2 România
Maznov  31' (Chi tiết) Mitea  18'58'
Hà Lan 2 – 0 Armenia
Castelen  3'
van Nistelrooy  33'
(Chi tiết)
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Mattea Trefoloni (Ý)

Cộng hòa Séc 8 – 1 Andorra
Lokvenc  12'92'
Koller  30'
Smicer  37'
Galasek  52'
Baros  79'
Rosický  84'
Polak  86'
(Chi tiết) Riera  36'
Armenia 1 – 2 Bắc Macedonia
Manucharyan  55' (Chi tiết) Pandev  29' (ph.đ.)47'
Hà Lan 2 – 0 România
Robben  26'
Kuyt  47'
(Chi tiết)
Khán giả: 47.000
Trọng tài: Messimo De Santis (Ý)

Cộng hòa Séc 6 – 1 Bắc Macedonia
Koller  41'45'48'52'
Rosický  73'
Baros  87'
(Chi tiết) Pandev  13'
Khán giả: 14.150
România 3 – 0 Armenia
Petre  29'
Bucur  40'78'
(Chi tiết)
Phần Lan 0 – 4 Hà Lan
(Chi tiết) van Nistelrooy  36'
Kuyt  76'
Cocu  85'
van Persie  87'
Khán giả: 37.786
Trọng tài: Alain Hamer (Luxembourg)

Bắc Macedonia 0 – 3 Phần Lan
(Chi tiết) Eremenko  8'45'
Roiha  87'
România 2 – 0 Andorra
Mutu  29'41' (Chi tiết)
Khán giả: 8.200
Trọng tài: Haim Jakov (Israel)

Andorra 0 – 0 Phần Lan
(Chi tiết)
România 2 – 0 Cộng hòa Séc
Mutu  28'56' (Chi tiết)
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)
Armenia 0 – 1 Hà Lan
(Chi tiết) van Nistelrooy  64'

Cộng hòa Séc 4 – 1 Armenia
Heinz  47'
Polak  52'76'
Baros  58'
(Chi tiết) Hakobyan  85'
Phần Lan 5 – 1 Bắc Macedonia
Forssell  10'12'61'
Tihinen  41'
Eremenko  54'
(Chi tiết) Maznov  48'
Hà Lan 4 – 0 Andorra
van der Vaart  23'
Cocu  27'
van Nistelrooy  43'89'
(Chi tiết)
Khán giả: 34.000
Trọng tài: Attila Hanacsek (Hungary)

Phần Lan 0 – 1 România
(Chi tiết) Mutu  41' (ph.đ.)
Khán giả: 11.500
Trọng tài: Anton Guenov (Bulgaria)
Cộng hòa Séc 0 – 2 Hà Lan
(Chi tiết) van der Vaart  31'
Opdam  38'
Khán giả: 17.478
Trọng tài: Alain Sars (Pháp)

Andorra 0 – 3 Armenia
(Chi tiết) Sonejee  40' (l.n.)
Hakobyan  52'62'
Phần Lan 0 – 3 Cộng hòa Séc
(Chi tiết) Jun  6'
Rosický  51'
Heinz  58'
Hà Lan 0 – 0 Bắc Macedonia
(Chi tiết)
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Stefano Farina (Ý)

Ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Bàn thắng
1 Jan Koller  Cộng hòa Séc 9
Ruud van Nistelrooy  Hà Lan
3 Alexei Eremenko  Phần Lan 8
Adrian Mutu  România
5 Tomáš Rosický  Cộng hòa Séc 6
6 Milan Baroš  Cộng hòa Séc 5
Vratislav Lokvenc  Cộng hòa Séc
Goran Pandev  Bắc Macedonia
Philip Cocu  Hà Lan
10 Jan Polák  Cộng hòa Séc 4
Mikael Forssell  Phần Lan
12 Dirk Kuyt  Hà Lan 3
Daniel Pancu  România

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]