Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng H)”
Đã cứu 5 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.2 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{chính|Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 }} |
{{chính|Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 }} |
||
Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ '''bảng H - Giải vô địch bóng đá thế giới 2010''', là một trong tám bảng đấu thuộc [[Giải bóng đá vô địch thế giới 2010|World Cup 2010]]. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 16 tháng 6 năm 2010, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 25 tháng 6.<ref>{{cite press release |title=Match Schedule 2010 FIFA World Cup South Africa |publisher=[[FIFA|fifa.com]] |url=http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/64/42/24/fifawc2010matchschedulefinalversion.pdf |access-date=ngày 6 tháng 12 năm 2009 |archive-date=2019-03-27 |archive-url=https://web.archive.org/web/20190327194934/https://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/64/42/24/fifawc2010matchschedulefinalversion.pdf |url-status=dead }}</ref> Bảng đấu quy tụ bốn đội tuyển [[Giải vô địch bóng đá châu Âu|đương kim vô địch bóng đá châu Âu]] [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Honduras|Honduras]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile|Chile]]. |
Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ '''bảng H - Giải vô địch bóng đá thế giới 2010''', là một trong tám bảng đấu thuộc [[Giải bóng đá vô địch thế giới 2010|World Cup 2010]]. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 16 tháng 6 năm 2010, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 25 tháng 6.<ref>{{cite press release |title=Match Schedule 2010 FIFA World Cup South Africa |publisher=[[FIFA|fifa.com]] |url=http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/64/42/24/fifawc2010matchschedulefinalversion.pdf |access-date=ngày 6 tháng 12 năm 2009 |archive-date=2019-03-27 |archive-url=https://web.archive.org/web/20190327194934/https://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/64/42/24/fifawc2010matchschedulefinalversion.pdf |url-status=dead }}</ref> Bảng đấu quy tụ bốn đội tuyển [[Giải vô địch bóng đá châu Âu|đương kim vô địch bóng đá châu Âu]] - [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Honduras|Honduras]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile|Chile]]. |
||
Đội đứng đầu bảng này sẽ gặp đội nhì [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng G)|bảng G]], và đội nhì bảng này sẽ gặp đội đứng đầu bảng G. |
Đội đứng đầu bảng này sẽ gặp đội nhì [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng G)|bảng G]], và đội nhì bảng này sẽ gặp đội đứng đầu bảng G. |
||
== Bảng xếp hạng == |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
||
|- |
|- |
||
Dòng 30: | Dòng 31: | ||
|} |
|} |
||
== |
== Các trận đấu == |
||
=== Honduras vs Chile === |
|||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
|date=16 tháng 6 năm 2010 |
| date = 16 tháng 6 năm 2010 |
||
|time=13:30 |
| time = 13:30 |
||
|team1={{fb-rt|HON}} |
| team1 = {{fb-rt|HON}} |
||
|score= |
| score = 0 - 1 |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061495/report.html Chi tiết] |
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061495/report.html Chi tiết] |
||
|team2={{fb|CHI}} |
| team2 = {{fb|CHI}} |
||
|goals1= |
| goals1 = |
||
|goals2=[[Jean Beausejour|Beausejour]] {{goal|34}} |
| goals2 = [[Jean Beausejour|Beausejour]] {{goal|34}} |
||
|stadium=[[Sân vận động Mbombela]], [[Nelspruit]] |
| stadium = [[Sân vận động Mbombela]], [[Nelspruit]] |
||
|attendance=32.664 |
| attendance = 32.664 |
||
|referee=[[Eddy Maillet]] ([[Liên đoàn bóng đá Seychelles|Seychelles]])<ref name="referees_1-16">{{chú thích web |url=http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/01/22/93/96/referee_designations.pdf |title=Referee designations for matches 1-16 |date=ngày 5 tháng 6 năm 2010 |work=FIFA.com |publisher=[[FIFA|Fédération Internationale de Football Association]] |format=PDF |access-date =ngày 5 tháng 6 năm 2010 |archiveurl=https://web.archive.org/web/20100705003017/http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/01/22/93/96/referee_designations.pdf |archivedate = ngày 5 tháng 7 năm 2010 |url-status=dead }}</ref> |
| referee = [[Eddy Maillet]] ([[Liên đoàn bóng đá Seychelles|Seychelles]])<ref name="referees_1-16">{{chú thích web |url=http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/01/22/93/96/referee_designations.pdf |title=Referee designations for matches 1-16 |date=ngày 5 tháng 6 năm 2010 |work=FIFA.com |publisher=[[FIFA|Fédération Internationale de Football Association]] |format=PDF |access-date =ngày 5 tháng 6 năm 2010 |archiveurl=https://web.archive.org/web/20100705003017/http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/01/22/93/96/referee_designations.pdf |archivedate = ngày 5 tháng 7 năm 2010 |url-status=dead }}</ref> |
||
}} |
|||
{| width=92% |
{| width=92% |
||
Dòng 76: | Dòng 80: | ||
!width="25"| !!width="25"| |
!width="25"| !!width="25"| |
||
|- |
|- |
||
|GK ||'''18''' || |
|GK ||'''18''' ||Noel Valladares |
||
|- |
|- |
||
|RB ||'''23''' || |
|RB ||'''23''' ||Sergio Mendoza |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''2''' || |
|CB ||'''2''' ||Osman Chávez |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''3''' || |
|CB ||'''3''' ||Maynor Figueroa |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''21''' || |
|LB ||'''21''' ||Emilio Izaguirre |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''8''' || |
|CM ||'''8''' ||Wilson Palacios || {{thẻ vàng|33}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''20''' || |
|CM ||'''20''' ||Amado Guevara ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) || || {{suboff|66}} |
||
|- |
|- |
||
|RW ||'''17''' || |
|RW ||'''17''' ||Edgar Álvarez |
||
|- |
|- |
||
|LW ||'''13''' || |
|LW ||'''13''' ||Roger Espinoza |
||
|- |
|- |
||
|AM ||'''7''' || |
|AM ||'''7''' ||Ramón Núñez|| || {{thay người ra|78}} |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''9''' || |
|CF ||'''9''' ||Carlos Pavón|| || {{thay người ra|60}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''12''' || |
|FW ||'''12''' ||Georgie Welcome || || {{thay người vào|60}} |
||
|- |
|- |
||
|MF ||'''6''' || |
|MF ||'''6''' ||Hendry Thomas || || {{thay người vào|66}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''15''' | |
|FW ||'''15''' ||Walter Martínez || || {{subon|78}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
||
Dòng 122: | Dòng 126: | ||
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]] |
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]] |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''3''' || |
|CB ||'''3''' ||Waldo Ponce |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] || || {{suboff|81}} |
|LB ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] || || {{suboff|81}} |
||
|- |
|- |
||
|DM ||'''6''' || |
|DM ||'''6''' ||Carlos Carmona || {{thẻ vàng|4}} |
||
|- |
|- |
||
|RM ||'''20''' || |
|RM ||'''20''' ||Rodrigo Millar|| || {{thay người ra|52}} |
||
|- |
|- |
||
|LM ||'''14''' || |
|LM ||'''14''' ||Matías Fernández || {{thẻ vàng|19}} |
||
|- |
|- |
||
|AM ||'''10''' || |
|AM ||'''10''' ||Jorge Valdivia|| || {{thay người ra|87}} |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''7''' || |
|CF ||'''7''' ||Alexis Sánchez |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''15''' || |
|CF ||'''15''' ||Jean Beausejour |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
||
|- |
|- |
||
|DF ||'''18''' || |
|DF ||'''18''' ||Gonzalo Jara || || {{thay người vào|52}} |
||
|- |
|- |
||
|DF ||'''5''' || |
|DF ||'''5''' ||Pablo Contreras || || {{thay người vào|81}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{thay người vào|87}} |
|FW ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{thay người vào|87}} |
||
Dòng 154: | Dòng 158: | ||
| |
| |
||
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
||
<br /> |
<br />Jean Beausejour (Chile) |
||
'''Trợ lý trọng tài:''' |
'''Trợ lý trọng tài:''' |
||
Dòng 163: | Dòng 167: | ||
|} |
|} |
||
== Tây Ban Nha |
=== Tây Ban Nha vs Thụy Sĩ === |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
|date=16 tháng 6 năm 2010 |
| date = 16 tháng 6 năm 2010 |
||
|time=16:00 |
| time = 16:00 |
||
|team1={{fb-rt|ESP}} |
| team1 = {{fb-rt|ESP}} |
||
|score= |
| score = 0 - 1 |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300111112/report.html Chi tiết] |
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300111112/report.html Chi tiết] |
||
|team2={{fb|SUI}} |
| team2 = {{fb|SUI}} |
||
|goals1= |
| goals1 = |
||
|goals2=[[Gelson Fernandes|Fernandes]] {{goal|52}} |
| goals2 = [[Gelson Fernandes|Fernandes]] {{goal|52}} |
||
|stadium=[[Sân vận động Moses Mabhida]], [[Durban]] |
| stadium = [[Sân vận động Moses Mabhida]], [[Durban]] |
||
|attendance=62.453 |
| attendance = 62.453 |
||
|referee=[[Howard Webb]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]])<ref name="referees_1-16"/> |
| referee = [[Howard Webb]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]])<ref name="referees_1-16"/> |
||
}} |
|||
{| width=92% |
{| width=92% |
||
Dòng 217: | Dòng 222: | ||
|CB ||'''3''' ||[[Gerard Piqué]] |
|CB ||'''3''' ||[[Gerard Piqué]] |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''11''' || |
|LB ||'''11''' ||Joan Capdevila |
||
|- |
|- |
||
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]]|| || {{thay người ra|61}} |
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]]|| || {{thay người ra|61}} |
||
Dòng 255: | Dòng 260: | ||
|CB ||'''4''' ||[[Philippe Senderos]] || || {{thay người ra|36}} |
|CB ||'''4''' ||[[Philippe Senderos]] || || {{thay người ra|36}} |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''13''' || |
|CB ||'''13''' ||Stéphane Grichting || {{thẻ vàng|30}} |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''17''' || |
|LB ||'''17''' ||Reto Ziegler || {{thẻ vàng|73}} |
||
|- |
|- |
||
|RM ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]] || || {{thay người ra|90+1}} |
|RM ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]] || || {{thay người ra|90+1}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''8''' || |
|CM ||'''8''' ||Gökhan Inler ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''6''' || |
|CM ||'''6''' ||Benjamin Huggel |
||
|- |
|- |
||
|LM ||'''16''' || |
|LM ||'''16''' ||Gelson Fernandes |
||
|- |
|- |
||
|SS ||'''19''' || |
|SS ||'''19''' ||Eren Derdiyok|| || {{thay người ra|79}} |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''10''' || |
|CF ||'''10''' ||Blaise Nkufo |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
||
|- |
|- |
||
|DF ||'''5''' || |
|DF ||'''5''' ||Steve von Bergen || || {{thay người vào|36}} |
||
|- |
|- |
||
|MF ||'''15''' || |
|MF ||'''15''' ||Hakan Yakin || {{thẻ vàng|90+4}} || {{thay người vào|79}} |
||
|- |
|- |
||
|DF ||'''22''' || |
|DF ||'''22''' ||Mario Eggimann || || {{thay người vào|90+1}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
||
Dòng 287: | Dòng 292: | ||
| |
| |
||
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
||
<br /> |
<br />Gelson Fernandes (Thụy Sĩ) |
||
'''Trợ lý trọng tài:''' |
'''Trợ lý trọng tài:''' |
||
Dòng 293: | Dòng 298: | ||
<br />Mike Mullarkey ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]])<ref name="referees_1-16"/> |
<br />Mike Mullarkey ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]])<ref name="referees_1-16"/> |
||
<br />'''Trọng tài bàn:''' |
<br />'''Trọng tài bàn:''' |
||
<br /> |
<br />Martin Hansson ()<ref name="referees_1-16"/> |
||
|} |
|} |
||
== Chile |
=== Chile vs Thụy Sĩ === |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
|date=21 tháng 6 năm 2010 |
| date = 21 tháng 6 năm 2010 |
||
|time=16:00 |
| time = 16:00 |
||
|team1={{fb-rt|CHI}} |
| team1 = {{fb-rt|CHI}} |
||
|score= |
| score = 1 - 0 |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061493/report.html Chi tiết] |
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061493/report.html Chi tiết] |
||
|team2={{fb|SUI}} |
| team2 = {{fb|SUI}} |
||
|goals1=[[Mark González|González]] {{goal|75}} |
| goals1 = [[Mark González|González]] {{goal|75}} |
||
|goals2= |
| goals2 = |
||
|stadium=[[Sân vận động Nelson Mandela Bay]], [[Port Elizabeth]] |
| stadium = [[Sân vận động Nelson Mandela Bay]], [[Port Elizabeth]] |
||
|attendance=34.872 |
| attendance = 34.872 |
||
|referee=[[Khalil Al Ghamdi]] ([[Liên đoàn bóng đá Ả Rập Saudi|Ả Rập Saudi]])}} |
| referee = [[Khalil Al Ghamdi]] ([[Liên đoàn bóng đá Ả Rập Saudi|Ả Rập Saudi]]) |
||
}} |
|||
{| width=92% |
{| width=92% |
||
Dòng 350: | Dòng 356: | ||
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]] || {{yel|61}} |
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]] || {{yel|61}} |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''3''' || |
|CB ||'''3''' ||Waldo Ponce || {{yel|25}} |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''18''' || |
|LB ||'''18''' ||Gonzalo Jara |
||
|- |
|- |
||
|DM ||'''6''' || |
|DM ||'''6''' ||Carlos Carmona || {{yel|22}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] || || {{suboff|46}} |
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] || || {{suboff|46}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''14''' || |
|CM ||'''14''' ||Matías Fernández || {{yel|60}} || {{suboff|65}} |
||
|- |
|- |
||
|SS ||'''7''' || |
|SS ||'''7''' ||Alexis Sánchez |
||
|- |
|- |
||
|SS ||'''15''' || |
|SS ||'''15''' ||Jean Beausejour |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''9''' || |
|CF ||'''9''' ||Humberto Suazo || {{yel|2}} || {{suboff|46}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''10''' || |
|FW ||'''10''' ||Jorge Valdivia || {{yel|90+2}} || {{subon|46}} |
||
|- |
|- |
||
|MF ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{subon|46}} |
|MF ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{subon|46}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''22''' || |
|FW ||'''22''' ||Esteban Paredes || || {{subon|65}} |
||
|- |
|- |
||
|- |
|- |
||
Dòng 389: | Dòng 395: | ||
|RB ||'''2''' ||[[Stephan Lichtsteiner]] |
|RB ||'''2''' ||[[Stephan Lichtsteiner]] |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''5''' || |
|CB ||'''5''' ||Steve von Bergen |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''13''' || |
|CB ||'''13''' ||Stéphane Grichting |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''17''' || |
|LB ||'''17''' ||Reto Ziegler |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''8''' || |
|CM ||'''8''' ||Gökhan Inler ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) || {{yel|60}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''6''' || |
|CM ||'''6''' ||Benjamin Huggel |
||
|- |
|- |
||
|RM ||'''11''' || |
|RM ||'''11''' ||Valon Behrami || {{sent off|0|31}} |
||
|- |
|- |
||
|LM ||'''16''' || |
|LM ||'''16''' ||Gelson Fernandes || || {{suboff|77}} |
||
|- |
|- |
||
|SS ||'''9''' || |
|SS ||'''9''' ||Alexander Frei || || {{suboff|42}} |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''10''' || |
|CF ||'''10''' ||Blaise Nkufo || {{yel|18}} || {{suboff|68}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
||
Dòng 411: | Dòng 417: | ||
|MF ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]] || {{yel|48}} || {{subon|42}} |
|MF ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]] || {{yel|48}} || {{subon|42}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''19''' || |
|FW ||'''19''' ||Eren Derdiyok || || {{subon|68}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''18''' || |
|FW ||'''18''' ||Albert Bunjaku || || {{subon|77}} |
||
|- |
|- |
||
|- |
|- |
||
Dòng 430: | Dòng 436: | ||
<br />Saleh Al Marzouqi ([[Hiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]]) |
<br />Saleh Al Marzouqi ([[Hiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]]) |
||
<br />'''Trọng tài bàn:''' |
<br />'''Trọng tài bàn:''' |
||
<br /> |
<br />Martín Vázquez ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]]) |
||
|} |
|} |
||
== Tây Ban Nha |
=== Tây Ban Nha vs Honduras === |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
|date=21 tháng 6 năm 2010 |
| date = 21 tháng 6 năm 2010 |
||
|time=20:30 |
| time = 20:30 |
||
|team1={{fb-rt|ESP}} |
| team1 = {{fb-rt|ESP}} |
||
|score= |
| score = 2 - 0 |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061494/report.html Chi tiết] |
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061494/report.html Chi tiết] |
||
|team2={{fb|HON}} |
| team2 = {{fb|HON}} |
||
|goals1=[[David Villa|Villa]] {{goal|17||51}} |
| goals1 = [[David Villa|Villa]] {{goal|17||51}} |
||
|goals2= |
| goals2 = |
||
|stadium=[[Sân vận động Ellis Park]], [[Johannesburg]] |
| stadium = [[Sân vận động Ellis Park]], [[Johannesburg]] |
||
|attendance=54.386 |
| attendance = 54.386 |
||
|referee=[[Nishimura Yuichi]] ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]])}} |
| referee = [[Nishimura Yuichi]] ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]]) |
||
}} |
|||
{| width=92% |
{| width=92% |
||
Dòng 488: | Dòng 495: | ||
|CB ||'''3''' ||[[Gerard Piqué]] |
|CB ||'''3''' ||[[Gerard Piqué]] |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''11''' || |
|LB ||'''11''' ||Joan Capdevila |
||
|- |
|- |
||
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]] |
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]] |
||
Dòng 520: | Dòng 527: | ||
!width="25"| !!width="25"| |
!width="25"| !!width="25"| |
||
|- |
|- |
||
|GK ||'''18''' || |
|GK ||'''18''' ||Noel Valladares |
||
|- |
|- |
||
|RB ||'''23''' || |
|RB ||'''23''' ||Sergio Mendoza |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''2''' || |
|CB ||'''2''' ||Osman Chávez |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''3''' || |
|CB ||'''3''' ||Maynor Figueroa |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''21''' || |
|LB ||'''21''' ||Emilio Izaguirre || {{yel|38}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''8''' || |
|CM ||'''8''' ||Wilson Palacios |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''20''' || |
|CM ||'''20''' ||Amado Guevara ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) |
||
|- |
|- |
||
|RM ||'''19''' || |
|RM ||'''19''' ||Danilo Turcios || {{yel|8}} || {{suboff|63}} |
||
|- |
|- |
||
|LM ||'''13''' || |
|LM ||'''13''' ||Roger Espinoza || || {{suboff|46}} |
||
|- |
|- |
||
|SS ||'''15''' | |
|SS ||'''15''' ||Walter Martínez |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''11''' || |
|CF ||'''11''' ||David Suazo || || {{suboff|84}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''12''' || |
|FW ||'''12''' ||Georgie Welcome || || {{subon|46}} |
||
|- |
|- |
||
|MF ||'''7''' || |
|MF ||'''7''' ||Ramón Núñez || || {{subon|63}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''10''' || |
|FW ||'''10''' ||Jerry Palacios || || {{subon|84}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
||
Dòng 564: | Dòng 571: | ||
<br />Jeong Hae-Sang ([[Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc|Hàn Quốc]]) |
<br />Jeong Hae-Sang ([[Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc|Hàn Quốc]]) |
||
<br />'''Trọng tài bàn:''' |
<br />'''Trọng tài bàn:''' |
||
<br /> |
<br />Subkhiddin Mohd Salleh ([[Hiệp hội bóng đá Malaysia|Malaysia]]) |
||
|} |
|} |
||
== Chile |
=== Chile vs Tây Ban Nha === |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
|date=25 tháng 6 năm 2010 |
| date = 25 tháng 6 năm 2010 |
||
|time=20:30 |
| time = 20:30 |
||
|team1={{fb-rt|CHI}} |
| team1 = {{fb-rt|CHI}} |
||
|score= |
| score = 1 - 2 |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061491/report.html Chi tiết] |
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061491/report.html Chi tiết] |
||
|team2={{fb|ESP}} |
| team2 = {{fb|ESP}} |
||
|goals1=[[Rodrigo Millar|Millar]] {{goal|47}} |
| goals1 = [[Rodrigo Millar|Millar]] {{goal|47}} |
||
|goals2=[[David Villa|Villa]] {{goal|24}} <br /> [[Andrés Iniesta|Iniesta]] {{goal|37}} |
| goals2 = [[David Villa|Villa]] {{goal|24}} <br /> [[Andrés Iniesta|Iniesta]] {{goal|37}} |
||
|stadium=[[Sân vận động Loftus Versfeld]], [[Pretoria]] |
| stadium = [[Sân vận động Loftus Versfeld]], [[Pretoria]] |
||
|attendance=41.958 |
| attendance = 41.958 |
||
|referee=[[Marco Antonio Rodríguez|Marco Rodríguez]] ([[Liên đoàn bóng đá México|México]])}} |
| referee = [[Marco Antonio Rodríguez|Marco Rodríguez]] ([[Liên đoàn bóng đá México|México]]) |
||
}} |
|||
{| width=92% |
{| width=92% |
||
Dòng 623: | Dòng 631: | ||
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]] || {{yel|15}} |
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]] || {{yel|15}} |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''3''' || |
|CB ||'''3''' ||Waldo Ponce || {{yel|19}} |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''18''' || |
|LB ||'''18''' ||Gonzalo Jara |
||
|- |
|- |
||
|DM ||'''13''' | |
|DM ||'''13''' ||Marco Estrada || {{sent off|2|21|37}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] |
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] |
||
Dòng 633: | Dòng 641: | ||
|CM ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{suboff|46}} |
|CM ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{suboff|46}} |
||
|- |
|- |
||
|AM ||'''10''' || |
|AM ||'''10''' ||Jorge Valdivia || || {{suboff|46}} |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''7''' || |
|CF ||'''7''' ||Alexis Sánchez || || {{suboff|65}} |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''15''' || |
|CF ||'''15''' ||Jean Beausejour |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''20''' || |
|CM ||'''20''' ||Rodrigo Millar || || {{subon|46}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''22''' || |
|FW ||'''22''' ||Esteban Paredes || || {{subon|46}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''16''' || |
|FW ||'''16''' ||Fabián Orellana || || {{subon|65}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
||
Dòng 665: | Dòng 673: | ||
|CB ||'''5''' ||[[Carles Puyol]] |
|CB ||'''5''' ||[[Carles Puyol]] |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''11''' || |
|LB ||'''11''' ||Joan Capdevila |
||
|- |
|- |
||
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]] |
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]] |
||
Dòng 693: | Dòng 701: | ||
| |
| |
||
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
||
<br /> |
<br />Joan Capdevila (Tây Ban Nha) |
||
<br /> |
<br /> |
||
'''Trợ lý trọng tài:''' |
'''Trợ lý trọng tài:''' |
||
<br />José Luis Camargo Callado ( |
<br />José Luis Camargo Callado (México) |
||
<br />Alberto Morin Mendez ( |
<br />Alberto Morin Mendez (México) |
||
<br />'''Trọng tài bàn:''' |
<br />'''Trọng tài bàn:''' |
||
<br /> |
<br />Subkhiddin Mohd Salleh ([[Hiệp hội bóng đá Malaysia|Malaysia]]) |
||
|} |
|} |
||
== Thụy Sĩ |
=== Thụy Sĩ vs Honduras === |
||
{{footballbox |
{{footballbox |
||
|date=25 tháng 6 năm 2010 |
| date = 25 tháng 6 năm 2010 |
||
|time=20:30 |
| time = 20:30 |
||
|team1={{fb-rt|SUI}} |
| team1 = {{fb-rt|SUI}} |
||
|score= |
| score = 0 - 0 |
||
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061492/report.html Chi tiết] |
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061492/report.html Chi tiết] |
||
|team2={{fb|HON}} |
| team2 = {{fb|HON}} |
||
|goals1= |
| goals1 = |
||
|goals2= |
| goals2 = |
||
|stadium=[[Sân vận động Free State]], [[Bloemfontein]] |
| stadium = [[Sân vận động Free State]], [[Bloemfontein]] |
||
|attendance=28.042 |
| attendance = 28.042 |
||
|referee=[[Héctor Baldassi]] ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]])}} |
| referee = [[Héctor Baldassi]] ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]]) |
||
}} |
|||
{| width=92% |
{| width=92% |
||
Dòng 752: | Dòng 761: | ||
|RB ||'''2''' ||[[Stephan Lichtsteiner]] |
|RB ||'''2''' ||[[Stephan Lichtsteiner]] |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''5''' || |
|CB ||'''5''' ||Steve von Bergen |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''13''' || |
|CB ||'''13''' ||Stéphane Grichting |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''17''' || |
|LB ||'''17''' ||Reto Ziegler |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''6''' || |
|CM ||'''6''' ||Benjamin Huggel || || {{suboff|78}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''8''' || |
|CM ||'''8''' ||Gökhan Inler ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) |
||
|- |
|- |
||
|RM ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]] |
|RM ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]] |
||
|- |
|- |
||
|LM ||'''16''' || |
|LM ||'''16''' ||Gelson Fernandes || {{yel|34}} || {{suboff|46}} |
||
|- |
|- |
||
|SS ||'''19''' || |
|SS ||'''19''' ||Eren Derdiyok |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''10''' || |
|CF ||'''10''' ||Blaise Nkufo || || {{suboff|69}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
||
|- |
|- |
||
|MF ||'''15''' || |
|MF ||'''15''' ||Hakan Yakin || || {{subon|46}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''9''' || |
|FW ||'''9''' ||Alexander Frei || || {{subon|69}} |
||
|- |
|- |
||
|MF ||'''23''' ||[[Xherdan Shaqiri]] || || {{subon|78}} |
|MF ||'''23''' ||[[Xherdan Shaqiri]] || || {{subon|78}} |
||
Dòng 788: | Dòng 797: | ||
!width="25"| !!width="25"| |
!width="25"| !!width="25"| |
||
|- |
|- |
||
|GK ||'''18''' || |
|GK ||'''18''' ||Noel Valladares ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) |
||
|- |
|- |
||
|RB ||'''16''' || |
|RB ||'''16''' ||Mauricio Sabillón |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''2''' || |
|CB ||'''2''' ||Osman Chávez || {{yel|64}} |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''5''' || |
|CB ||'''5''' ||Víctor Bernárdez |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''3''' || |
|LB ||'''3''' ||Maynor Figueroa |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''8''' || |
|CM ||'''8''' ||Wilson Palacios || {{yel|89}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''6''' || |
|CM ||'''6''' ||Hendry Thomas || {{yel|4}} |
||
|- |
|- |
||
|RW ||'''17''' || |
|RW ||'''17''' ||Edgar Álvarez |
||
|- |
|- |
||
|LW ||'''7''' || |
|LW ||'''7''' ||Ramón Núñez || || {{suboff|67}} |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''10''' || |
|CF ||'''10''' ||Jerry Palacios || || {{suboff|78}} |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''11''' || |
|CF ||'''11''' ||David Suazo || {{yel|58}} || {{suboff|87}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''15''' | |
|FW ||'''15''' ||Walter Martínez || || {{subon|67}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''12''' || |
|FW ||'''12''' ||Georgie Welcome || || {{subon|78}} |
||
|- |
|- |
||
|MF ||'''19''' || |
|MF ||'''19''' ||Danilo Turcios || || {{subon|87}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
||
Dòng 826: | Dòng 835: | ||
| |
| |
||
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
||
<br /> |
<br />Noel Valladares (Honduras) |
||
<br /> |
<br /> |
||
'''Trợ lý trọng tài:''' |
'''Trợ lý trọng tài:''' |
||
Dòng 832: | Dòng 841: | ||
<br />Hernan Maidana ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]]) |
<br />Hernan Maidana ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]]) |
||
<br />'''Trọng tài bàn:''' |
<br />'''Trọng tài bàn:''' |
||
<br /> |
<br />Olegário Benquerença ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]) |
||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 08:02, ngày 12 tháng 1 năm 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng H - Giải vô địch bóng đá thế giới 2010, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2010. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 16 tháng 6 năm 2010, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 25 tháng 6.[1] Bảng đấu quy tụ bốn đội tuyển đương kim vô địch bóng đá châu Âu - Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Honduras và Chile.
Đội đứng đầu bảng này sẽ gặp đội nhì bảng G, và đội nhì bảng này sẽ gặp đội đứng đầu bảng G.
Bảng xếp hạng
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 |
Các trận đấu
Honduras vs Chile
Honduras ![]() | 0 - 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Beausejour ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Honduras
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Chile
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Tây Ban Nha vs Thụy Sĩ
Tây Ban Nha ![]() | 0 - 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Fernandes ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Tây Ban Nha
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thụy Sĩ
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Chile vs Thụy Sĩ
Chile ![]() | 1 - 0 | ![]() |
---|---|---|
González ![]() |
Chi tiết |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Chile[3]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thụy Sĩ[3]
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Tây Ban Nha vs Honduras
Tây Ban Nha ![]() | 2 - 0 | ![]() |
---|---|---|
Villa ![]() |
Chi tiết |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Tây Ban Nha[4]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Honduras[4]
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Chile vs Tây Ban Nha
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Chile[5]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Tây Ban Nha[5]
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
Thụy Sĩ vs Honduras
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thụy Sĩ[6]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Honduras[6]
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
|
Tham khảo
- ^ “Match Schedule 2010 FIFA World Cup South Africa” (PDF) (Thông cáo báo chí). fifa.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2009.
- ^ a b c d e f g h “Referee designations for matches 1-16” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 5 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b “Tactical Line-up – Group H – Chile-Switzerland” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 21 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b “Tactical Line-up – Group H – Spain-Honduras” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 21 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b “Tactical Line-up – Group H – Chile-Spain” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 25 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b “Tactical Line-up – Group H – Switzerland-Honduras” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 25 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010.