Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng H)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 5 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.2
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{chính|Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 }}
{{chính|Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 }}


Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ '''bảng H - Giải vô địch bóng đá thế giới 2010''', là một trong tám bảng đấu thuộc [[Giải bóng đá vô địch thế giới 2010|World Cup 2010]]. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 16 tháng 6 năm 2010, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 25 tháng 6.<ref>{{cite press release |title=Match Schedule 2010 FIFA World Cup South Africa |publisher=[[FIFA|fifa.com]] |url=http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/64/42/24/fifawc2010matchschedulefinalversion.pdf |access-date=ngày 6 tháng 12 năm 2009 |archive-date=2019-03-27 |archive-url=https://web.archive.org/web/20190327194934/https://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/64/42/24/fifawc2010matchschedulefinalversion.pdf |url-status=dead }}</ref> Bảng đấu quy tụ bốn đội tuyển [[Giải vô địch bóng đá châu Âu|đương kim vô địch bóng đá châu Âu]] [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Honduras|Honduras]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile|Chile]].
Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ '''bảng H - Giải vô địch bóng đá thế giới 2010''', là một trong tám bảng đấu thuộc [[Giải bóng đá vô địch thế giới 2010|World Cup 2010]]. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 16 tháng 6 năm 2010, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 25 tháng 6.<ref>{{cite press release |title=Match Schedule 2010 FIFA World Cup South Africa |publisher=[[FIFA|fifa.com]] |url=http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/64/42/24/fifawc2010matchschedulefinalversion.pdf |access-date=ngày 6 tháng 12 năm 2009 |archive-date=2019-03-27 |archive-url=https://web.archive.org/web/20190327194934/https://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/64/42/24/fifawc2010matchschedulefinalversion.pdf |url-status=dead }}</ref> Bảng đấu quy tụ bốn đội tuyển [[Giải vô địch bóng đá châu Âu|đương kim vô địch bóng đá châu Âu]] - [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Honduras|Honduras]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile|Chile]].


Đội đứng đầu bảng này sẽ gặp đội nhì [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng G)|bảng G]], và đội nhì bảng này sẽ gặp đội đứng đầu bảng G.
Đội đứng đầu bảng này sẽ gặp đội nhì [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng G)|bảng G]], và đội nhì bảng này sẽ gặp đội đứng đầu bảng G.


== Bảng xếp hạng ==
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
|-
|-
Dòng 30: Dòng 31:
|}
|}


== Honduras v Chile ==
== Các trận đấu ==

=== Honduras vs Chile ===
{{footballbox
{{footballbox
|date=16 tháng 6 năm 2010
| date = 16 tháng 6 năm 2010
|time=13:30
| time = 13:30
|team1={{fb-rt|HON}}
| team1 = {{fb-rt|HON}}
|score=0–1
| score = 0 - 1
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061495/report.html Chi tiết]
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061495/report.html Chi tiết]
|team2={{fb|CHI}}
| team2 = {{fb|CHI}}
|goals1=
| goals1 =
|goals2=[[Jean Beausejour|Beausejour]] {{goal|34}}
| goals2 = [[Jean Beausejour|Beausejour]] {{goal|34}}
|stadium=[[Sân vận động Mbombela]], [[Nelspruit]]
| stadium = [[Sân vận động Mbombela]], [[Nelspruit]]
|attendance=32.664
| attendance = 32.664
|referee=[[Eddy Maillet]] ([[Liên đoàn bóng đá Seychelles|Seychelles]])<ref name="referees_1-16">{{chú thích web |url=http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/01/22/93/96/referee_designations.pdf |title=Referee designations for matches 1-16 |date=ngày 5 tháng 6 năm 2010 |work=FIFA.com |publisher=[[FIFA|Fédération Internationale de Football Association]] |format=PDF |access-date =ngày 5 tháng 6 năm 2010 |archiveurl=https://web.archive.org/web/20100705003017/http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/01/22/93/96/referee_designations.pdf |archivedate = ngày 5 tháng 7 năm 2010 |url-status=dead }}</ref> }}
| referee = [[Eddy Maillet]] ([[Liên đoàn bóng đá Seychelles|Seychelles]])<ref name="referees_1-16">{{chú thích web |url=http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/01/22/93/96/referee_designations.pdf |title=Referee designations for matches 1-16 |date=ngày 5 tháng 6 năm 2010 |work=FIFA.com |publisher=[[FIFA|Fédération Internationale de Football Association]] |format=PDF |access-date =ngày 5 tháng 6 năm 2010 |archiveurl=https://web.archive.org/web/20100705003017/http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competition/01/22/93/96/referee_designations.pdf |archivedate = ngày 5 tháng 7 năm 2010 |url-status=dead }}</ref>
}}


{| width=92%
{| width=92%
Dòng 76: Dòng 80:
!width="25"| !!width="25"|
!width="25"| !!width="25"|
|-
|-
|GK ||'''18''' ||[[Noel Valladares]]
|GK ||'''18''' ||Noel Valladares
|-
|-
|RB ||'''23''' ||[[Sergio Mendoza]]
|RB ||'''23''' ||Sergio Mendoza
|-
|-
|CB ||'''2''' ||[[Osman Chávez]]
|CB ||'''2''' ||Osman Chávez
|-
|-
|CB ||'''3''' ||[[Maynor Figueroa]]
|CB ||'''3''' ||Maynor Figueroa
|-
|-
|LB ||'''21''' ||[[Emilio Izaguirre]]
|LB ||'''21''' ||Emilio Izaguirre
|-
|-
|CM ||'''8''' ||[[Wilson Palacios]] || {{thẻ vàng|33}}
|CM ||'''8''' ||Wilson Palacios || {{thẻ vàng|33}}
|-
|-
|CM ||'''20''' ||[[Amado Guevara]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) || || {{suboff|66}}
|CM ||'''20''' ||Amado Guevara ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) || || {{suboff|66}}
|-
|-
|RW ||'''17''' ||[[Edgar Álvarez]]
|RW ||'''17''' ||Edgar Álvarez
|-
|-
|LW ||'''13''' ||[[Roger Espinoza]]
|LW ||'''13''' ||Roger Espinoza
|-
|-
|AM ||'''7''' ||[[Ramón Núñez]]|| || {{thay người ra|78}}
|AM ||'''7''' ||Ramón Núñez|| || {{thay người ra|78}}
|-
|-
|CF ||'''9''' ||[[Carlos Pavón]]|| || {{thay người ra|60}}
|CF ||'''9''' ||Carlos Pavón|| || {{thay người ra|60}}
|-
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|-
|-
|FW ||'''12''' ||[[Georgie Welcome]] || || {{thay người vào|60}}
|FW ||'''12''' ||Georgie Welcome || || {{thay người vào|60}}
|-
|-
|MF ||'''6''' ||[[Hendry Thomas]] || || {{thay người vào|66}}
|MF ||'''6''' ||Hendry Thomas || || {{thay người vào|66}}
|-
|-
|FW ||'''15''' ||[[Walter Julián Martínez|Walter Martínez]] || || {{subon|78}}
|FW ||'''15''' ||Walter Martínez || || {{subon|78}}
|-
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
Dòng 122: Dòng 126:
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]]
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]]
|-
|-
|CB ||'''3''' ||[[Waldo Ponce]]
|CB ||'''3''' ||Waldo Ponce
|-
|-
|LB ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] || || {{suboff|81}}
|LB ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] || || {{suboff|81}}
|-
|-
|DM ||'''6''' ||[[Carlos Carmona]] || {{thẻ vàng|4}}
|DM ||'''6''' ||Carlos Carmona || {{thẻ vàng|4}}
|-
|-
|RM ||'''20''' ||[[Rodrigo Millar]]|| || {{thay người ra|52}}
|RM ||'''20''' ||Rodrigo Millar|| || {{thay người ra|52}}
|-
|-
|LM ||'''14''' ||[[Matías Fernández]] || {{thẻ vàng|19}}
|LM ||'''14''' ||Matías Fernández || {{thẻ vàng|19}}
|-
|-
|AM ||'''10''' ||[[Jorge Valdivia]]|| || {{thay người ra|87}}
|AM ||'''10''' ||Jorge Valdivia|| || {{thay người ra|87}}
|-
|-
|CF ||'''7''' ||[[Alexis Sánchez (cầu thủ bóng đá)|Alexis Sánchez]]
|CF ||'''7''' ||Alexis Sánchez
|-
|-
|CF ||'''15''' ||[[Jean Beausejour]]
|CF ||'''15''' ||Jean Beausejour
|-
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|-
|-
|DF ||'''18''' ||[[Gonzalo Jara]] || || {{thay người vào|52}}
|DF ||'''18''' ||Gonzalo Jara || || {{thay người vào|52}}
|-
|-
|DF ||'''5''' ||[[Pablo Contreras]] || || {{thay người vào|81}}
|DF ||'''5''' ||Pablo Contreras || || {{thay người vào|81}}
|-
|-
|FW ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{thay người vào|87}}
|FW ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{thay người vào|87}}
Dòng 154: Dòng 158:
|
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Jean Beausejour]] (Chile)
<br />Jean Beausejour (Chile)


'''Trợ lý trọng tài:'''
'''Trợ lý trọng tài:'''
Dòng 163: Dòng 167:
|}
|}


== Tây Ban Nha v Thụy Sĩ ==
=== Tây Ban Nha vs Thụy Sĩ ===
{{footballbox
{{footballbox
|date=16 tháng 6 năm 2010
| date = 16 tháng 6 năm 2010
|time=16:00
| time = 16:00
|team1={{fb-rt|ESP}}
| team1 = {{fb-rt|ESP}}
|score= 0–1
| score = 0 - 1
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300111112/report.html Chi tiết]
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300111112/report.html Chi tiết]
|team2={{fb|SUI}}
| team2 = {{fb|SUI}}
|goals1=
| goals1 =
|goals2=[[Gelson Fernandes|Fernandes]] {{goal|52}}
| goals2 = [[Gelson Fernandes|Fernandes]] {{goal|52}}
|stadium=[[Sân vận động Moses Mabhida]], [[Durban]]
| stadium = [[Sân vận động Moses Mabhida]], [[Durban]]
|attendance=62.453
| attendance = 62.453
|referee=[[Howard Webb]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]])<ref name="referees_1-16"/> }}
| referee = [[Howard Webb]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]])<ref name="referees_1-16"/>
}}


{| width=92%
{| width=92%
Dòng 217: Dòng 222:
|CB ||'''3''' ||[[Gerard Piqué]]
|CB ||'''3''' ||[[Gerard Piqué]]
|-
|-
|LB ||'''11''' ||[[Joan Capdevila]]
|LB ||'''11''' ||Joan Capdevila
|-
|-
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]]|| || {{thay người ra|61}}
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]]|| || {{thay người ra|61}}
Dòng 255: Dòng 260:
|CB ||'''4''' ||[[Philippe Senderos]] || || {{thay người ra|36}}
|CB ||'''4''' ||[[Philippe Senderos]] || || {{thay người ra|36}}
|-
|-
|CB ||'''13''' ||[[Stéphane Grichting]] || {{thẻ vàng|30}}
|CB ||'''13''' ||Stéphane Grichting || {{thẻ vàng|30}}
|-
|-
|LB ||'''17''' ||[[Reto Ziegler]] || {{thẻ vàng|73}}
|LB ||'''17''' ||Reto Ziegler || {{thẻ vàng|73}}
|-
|-
|RM ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]] || || {{thay người ra|90+1}}
|RM ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]] || || {{thay người ra|90+1}}
|-
|-
|CM ||'''8''' ||[[Gökhan Inler]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]])
|CM ||'''8''' ||Gökhan Inler ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]])
|-
|-
|CM ||'''6''' ||[[Benjamin Huggel]]
|CM ||'''6''' ||Benjamin Huggel
|-
|-
|LM ||'''16''' ||[[Gelson Fernandes]]
|LM ||'''16''' ||Gelson Fernandes
|-
|-
|SS ||'''19''' ||[[Eren Derdiyok]]|| || {{thay người ra|79}}
|SS ||'''19''' ||Eren Derdiyok|| || {{thay người ra|79}}
|-
|-
|CF ||'''10''' ||[[Blaise Nkufo]]
|CF ||'''10''' ||Blaise Nkufo
|-
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|-
|-
|DF ||'''5''' ||[[Steve von Bergen]] || || {{thay người vào|36}}
|DF ||'''5''' ||Steve von Bergen || || {{thay người vào|36}}
|-
|-
|MF ||'''15''' ||[[Hakan Yakin]] || {{thẻ vàng|90+4}} || {{thay người vào|79}}
|MF ||'''15''' ||Hakan Yakin || {{thẻ vàng|90+4}} || {{thay người vào|79}}
|-
|-
|DF ||'''22''' ||[[Mario Eggimann]] || || {{thay người vào|90+1}}
|DF ||'''22''' ||Mario Eggimann || || {{thay người vào|90+1}}
|-
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
Dòng 287: Dòng 292:
|
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Gelson Fernandes]] (Thụy Sĩ)
<br />Gelson Fernandes (Thụy Sĩ)


'''Trợ lý trọng tài:'''
'''Trợ lý trọng tài:'''
Dòng 293: Dòng 298:
<br />Mike Mullarkey ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]])<ref name="referees_1-16"/>
<br />Mike Mullarkey ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]])<ref name="referees_1-16"/>
<br />'''Trọng tài bàn:'''
<br />'''Trọng tài bàn:'''
<br />[[Martin Hansson]] ()<ref name="referees_1-16"/>
<br />Martin Hansson ()<ref name="referees_1-16"/>
|}
|}


== Chile v Thụy Sĩ ==
=== Chile vs Thụy Sĩ ===
{{footballbox
{{footballbox
|date=21 tháng 6 năm 2010
| date = 21 tháng 6 năm 2010
|time=16:00
| time = 16:00
|team1={{fb-rt|CHI}}
| team1 = {{fb-rt|CHI}}
|score=1–0
| score = 1 - 0
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061493/report.html Chi tiết]
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061493/report.html Chi tiết]
|team2={{fb|SUI}}
| team2 = {{fb|SUI}}
|goals1=[[Mark González|González]] {{goal|75}}
| goals1 = [[Mark González|González]] {{goal|75}}
|goals2=
| goals2 =
|stadium=[[Sân vận động Nelson Mandela Bay]], [[Port Elizabeth]]
| stadium = [[Sân vận động Nelson Mandela Bay]], [[Port Elizabeth]]
|attendance=34.872
| attendance = 34.872
|referee=[[Khalil Al Ghamdi]] ([[Liên đoàn bóng đá Ả Rập Saudi|Ả Rập Saudi]])}}
| referee = [[Khalil Al Ghamdi]] ([[Liên đoàn bóng đá Ả Rập Saudi|Ả Rập Saudi]])
}}


{| width=92%
{| width=92%
Dòng 350: Dòng 356:
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]] || {{yel|61}}
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]] || {{yel|61}}
|-
|-
|CB ||'''3''' ||[[Waldo Ponce]] || {{yel|25}}
|CB ||'''3''' ||Waldo Ponce || {{yel|25}}
|-
|-
|LB ||'''18''' ||[[Gonzalo Jara]]
|LB ||'''18''' ||Gonzalo Jara
|-
|-
|DM ||'''6''' ||[[Carlos Carmona]] || {{yel|22}}
|DM ||'''6''' ||Carlos Carmona || {{yel|22}}
|-
|-
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] || || {{suboff|46}}
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] || || {{suboff|46}}
|-
|-
|CM ||'''14''' ||[[Matías Fernández]] || {{yel|60}} || {{suboff|65}}
|CM ||'''14''' ||Matías Fernández || {{yel|60}} || {{suboff|65}}
|-
|-
|SS ||'''7''' ||[[Alexis Sánchez (cầu thủ bóng đá)|Alexis Sánchez]]
|SS ||'''7''' ||Alexis Sánchez
|-
|-
|SS ||'''15''' ||[[Jean Beausejour]]
|SS ||'''15''' ||Jean Beausejour
|-
|-
|CF ||'''9''' ||[[Humberto Suazo]] || {{yel|2}} || {{suboff|46}}
|CF ||'''9''' ||Humberto Suazo || {{yel|2}} || {{suboff|46}}
|-
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|-
|-
|FW ||'''10''' ||[[Jorge Valdivia]] || {{yel|90+2}} || {{subon|46}}
|FW ||'''10''' ||Jorge Valdivia || {{yel|90+2}} || {{subon|46}}
|-
|-
|MF ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{subon|46}}
|MF ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{subon|46}}
|-
|-
|FW ||'''22''' ||[[Esteban Paredes]] || || {{subon|65}}
|FW ||'''22''' ||Esteban Paredes || || {{subon|65}}
|-
|-
|-
|-
Dòng 389: Dòng 395:
|RB ||'''2''' ||[[Stephan Lichtsteiner]]
|RB ||'''2''' ||[[Stephan Lichtsteiner]]
|-
|-
|CB ||'''5''' ||[[Steve von Bergen]]
|CB ||'''5''' ||Steve von Bergen
|-
|-
|CB ||'''13''' ||[[Stéphane Grichting]]
|CB ||'''13''' ||Stéphane Grichting
|-
|-
|LB ||'''17''' ||[[Reto Ziegler]]
|LB ||'''17''' ||Reto Ziegler
|-
|-
|CM ||'''8''' ||[[Gökhan Inler]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) || {{yel|60}}
|CM ||'''8''' ||Gökhan Inler ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) || {{yel|60}}
|-
|-
|CM ||'''6''' ||[[Benjamin Huggel]]
|CM ||'''6''' ||Benjamin Huggel
|-
|-
|RM ||'''11''' ||[[Valon Behrami]] || {{sent off|0|31}}
|RM ||'''11''' ||Valon Behrami || {{sent off|0|31}}
|-
|-
|LM ||'''16''' ||[[Gelson Fernandes]] || || {{suboff|77}}
|LM ||'''16''' ||Gelson Fernandes || || {{suboff|77}}
|-
|-
|SS ||'''9''' ||[[Alexander Frei]] || || {{suboff|42}}
|SS ||'''9''' ||Alexander Frei || || {{suboff|42}}
|-
|-
|CF ||'''10''' ||[[Blaise Nkufo]] || {{yel|18}} || {{suboff|68}}
|CF ||'''10''' ||Blaise Nkufo || {{yel|18}} || {{suboff|68}}
|-
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
Dòng 411: Dòng 417:
|MF ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]] || {{yel|48}} || {{subon|42}}
|MF ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]] || {{yel|48}} || {{subon|42}}
|-
|-
|FW ||'''19''' ||[[Eren Derdiyok]] || || {{subon|68}}
|FW ||'''19''' ||Eren Derdiyok || || {{subon|68}}
|-
|-
|FW ||'''18''' ||[[Albert Bunjaku (cầu thủ bóng đá)|Albert Bunjaku]] || || {{subon|77}}
|FW ||'''18''' ||Albert Bunjaku || || {{subon|77}}
|-
|-
|-
|-
Dòng 430: Dòng 436:
<br />Saleh Al Marzouqi ([[Hiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]])
<br />Saleh Al Marzouqi ([[Hiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]])
<br />'''Trọng tài bàn:'''
<br />'''Trọng tài bàn:'''
<br />[[Martín Vázquez (trọng tài)|Martín Vázquez]] ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]])
<br />Martín Vázquez ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]])
|}
|}


== Tây Ban Nha v Honduras ==
=== Tây Ban Nha vs Honduras ===
{{footballbox
{{footballbox
|date=21 tháng 6 năm 2010
| date = 21 tháng 6 năm 2010
|time=20:30
| time = 20:30
|team1={{fb-rt|ESP}}
| team1 = {{fb-rt|ESP}}
|score=2–0
| score = 2 - 0
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061494/report.html Chi tiết]
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061494/report.html Chi tiết]
|team2={{fb|HON}}
| team2 = {{fb|HON}}
|goals1=[[David Villa|Villa]] {{goal|17||51}}
| goals1 = [[David Villa|Villa]] {{goal|17||51}}
|goals2=
| goals2 =
|stadium=[[Sân vận động Ellis Park]], [[Johannesburg]]
| stadium = [[Sân vận động Ellis Park]], [[Johannesburg]]
|attendance=54.386
| attendance = 54.386
|referee=[[Nishimura Yuichi]] ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]])}}
| referee = [[Nishimura Yuichi]] ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|Nhật Bản]])
}}


{| width=92%
{| width=92%
Dòng 488: Dòng 495:
|CB ||'''3''' ||[[Gerard Piqué]]
|CB ||'''3''' ||[[Gerard Piqué]]
|-
|-
|LB ||'''11''' ||[[Joan Capdevila]]
|LB ||'''11''' ||Joan Capdevila
|-
|-
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]]
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]]
Dòng 520: Dòng 527:
!width="25"| !!width="25"|
!width="25"| !!width="25"|
|-
|-
|GK ||'''18''' ||[[Noel Valladares]]
|GK ||'''18''' ||Noel Valladares
|-
|-
|RB ||'''23''' ||[[Sergio Mendoza]]
|RB ||'''23''' ||Sergio Mendoza
|-
|-
|CB ||'''2''' ||[[Osman Chávez]]
|CB ||'''2''' ||Osman Chávez
|-
|-
|CB ||'''3''' ||[[Maynor Figueroa]]
|CB ||'''3''' ||Maynor Figueroa
|-
|-
|LB ||'''21''' ||[[Emilio Izaguirre]] || {{yel|38}}
|LB ||'''21''' ||Emilio Izaguirre || {{yel|38}}
|-
|-
|CM ||'''8''' ||[[Wilson Palacios]]
|CM ||'''8''' ||Wilson Palacios
|-
|-
|CM ||'''20''' ||[[Amado Guevara]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]])
|CM ||'''20''' ||Amado Guevara ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]])
|-
|-
|RM ||'''19''' ||[[Danilo Turcios]] || {{yel|8}} || {{suboff|63}}
|RM ||'''19''' ||Danilo Turcios || {{yel|8}} || {{suboff|63}}
|-
|-
|LM ||'''13''' ||[[Roger Espinoza]] || || {{suboff|46}}
|LM ||'''13''' ||Roger Espinoza || || {{suboff|46}}
|-
|-
|SS ||'''15''' ||[[Walter Julián Martínez|Walter Martínez]]
|SS ||'''15''' ||Walter Martínez
|-
|-
|CF ||'''11''' ||[[David Suazo]] || || {{suboff|84}}
|CF ||'''11''' ||David Suazo || || {{suboff|84}}
|-
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|-
|-
|FW ||'''12''' ||[[Georgie Welcome]] || || {{subon|46}}
|FW ||'''12''' ||Georgie Welcome || || {{subon|46}}
|-
|-
|MF ||'''7''' ||[[Ramón Núñez]] || || {{subon|63}}
|MF ||'''7''' ||Ramón Núñez || || {{subon|63}}
|-
|-
|FW ||'''10''' ||[[Jerry Palacios]] || || {{subon|84}}
|FW ||'''10''' ||Jerry Palacios || || {{subon|84}}
|-
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
Dòng 564: Dòng 571:
<br />Jeong Hae-Sang ([[Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc|Hàn Quốc]])
<br />Jeong Hae-Sang ([[Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc|Hàn Quốc]])
<br />'''Trọng tài bàn:'''
<br />'''Trọng tài bàn:'''
<br />[[Subkhiddin Mohd Salleh]] ([[Hiệp hội bóng đá Malaysia|Malaysia]])
<br />Subkhiddin Mohd Salleh ([[Hiệp hội bóng đá Malaysia|Malaysia]])
|}
|}


== Chile v Tây Ban Nha ==
=== Chile vs Tây Ban Nha ===
{{footballbox
{{footballbox
|date=25 tháng 6 năm 2010
| date = 25 tháng 6 năm 2010
|time=20:30
| time = 20:30
|team1={{fb-rt|CHI}}
| team1 = {{fb-rt|CHI}}
|score=1–2
| score = 1 - 2
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061491/report.html Chi tiết]
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061491/report.html Chi tiết]
|team2={{fb|ESP}}
| team2 = {{fb|ESP}}
|goals1=[[Rodrigo Millar|Millar]] {{goal|47}}
| goals1 = [[Rodrigo Millar|Millar]] {{goal|47}}
|goals2=[[David Villa|Villa]] {{goal|24}} <br /> [[Andrés Iniesta|Iniesta]] {{goal|37}}
| goals2 = [[David Villa|Villa]] {{goal|24}} <br /> [[Andrés Iniesta|Iniesta]] {{goal|37}}
|stadium=[[Sân vận động Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]
| stadium = [[Sân vận động Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]
|attendance=41.958
| attendance = 41.958
|referee=[[Marco Antonio Rodríguez|Marco Rodríguez]] ([[Liên đoàn bóng đá México|México]])}}
| referee = [[Marco Antonio Rodríguez|Marco Rodríguez]] ([[Liên đoàn bóng đá México|México]])
}}


{| width=92%
{| width=92%
Dòng 623: Dòng 631:
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]] || {{yel|15}}
|CB ||'''17''' ||[[Gary Medel]] || {{yel|15}}
|-
|-
|CB ||'''3''' ||[[Waldo Ponce]] || {{yel|19}}
|CB ||'''3''' ||Waldo Ponce || {{yel|19}}
|-
|-
|LB ||'''18''' ||[[Gonzalo Jara]]
|LB ||'''18''' ||Gonzalo Jara
|-
|-
|DM ||'''13''' ||[[Marco Andrés Estrada Quinteros|Marco Estrada]] || {{sent off|2|21|37}}
|DM ||'''13''' ||Marco Estrada || {{sent off|2|21|37}}
|-
|-
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]]
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]]
Dòng 633: Dòng 641:
|CM ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{suboff|46}}
|CM ||'''11''' ||[[Mark González]] || || {{suboff|46}}
|-
|-
|AM ||'''10''' ||[[Jorge Valdivia]] || || {{suboff|46}}
|AM ||'''10''' ||Jorge Valdivia || || {{suboff|46}}
|-
|-
|CF ||'''7''' ||[[Alexis Sánchez (cầu thủ bóng đá)|Alexis Sánchez]] || || {{suboff|65}}
|CF ||'''7''' ||Alexis Sánchez || || {{suboff|65}}
|-
|-
|CF ||'''15''' ||[[Jean Beausejour]]
|CF ||'''15''' ||Jean Beausejour
|-
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|-
|-
|CM ||'''20''' ||[[Rodrigo Millar]] || || {{subon|46}}
|CM ||'''20''' ||Rodrigo Millar || || {{subon|46}}
|-
|-
|FW ||'''22''' ||[[Esteban Paredes]] || || {{subon|46}}
|FW ||'''22''' ||Esteban Paredes || || {{subon|46}}
|-
|-
|FW ||'''16''' ||[[Fabián Orellana]] || || {{subon|65}}
|FW ||'''16''' ||Fabián Orellana || || {{subon|65}}
|-
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
Dòng 665: Dòng 673:
|CB ||'''5''' ||[[Carles Puyol]]
|CB ||'''5''' ||[[Carles Puyol]]
|-
|-
|LB ||'''11''' ||[[Joan Capdevila]]
|LB ||'''11''' ||Joan Capdevila
|-
|-
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]]
|DM ||'''16''' ||[[Sergio Busquets]]
Dòng 693: Dòng 701:
|
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Joan Capdevila]] (Tây Ban Nha)
<br />Joan Capdevila (Tây Ban Nha)
<br />
<br />
'''Trợ lý trọng tài:'''
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />José Luis Camargo Callado ([[Liên đoàn bóng đá México|México]])
<br />José Luis Camargo Callado (México)
<br />Alberto Morin Mendez ([[Liên đoàn bóng đá México|México]])
<br />Alberto Morin Mendez (México)
<br />'''Trọng tài bàn:'''
<br />'''Trọng tài bàn:'''
<br />[[Subkhiddin Mohd Salleh]] ([[Hiệp hội bóng đá Malaysia|Malaysia]])
<br />Subkhiddin Mohd Salleh ([[Hiệp hội bóng đá Malaysia|Malaysia]])
|}
|}


== Thụy Sĩ v Honduras ==
=== Thụy Sĩ vs Honduras ===
{{footballbox
{{footballbox
|date=25 tháng 6 năm 2010
| date = 25 tháng 6 năm 2010
|time=20:30
| time = 20:30
|team1={{fb-rt|SUI}}
| team1 = {{fb-rt|SUI}}
|score=0–0
| score = 0 - 0
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061492/report.html Chi tiết]
| report = [http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica2010/matches/round=249722/match=300061492/report.html Chi tiết]
|team2={{fb|HON}}
| team2 = {{fb|HON}}
|goals1=
| goals1 =
|goals2=
| goals2 =
|stadium=[[Sân vận động Free State]], [[Bloemfontein]]
| stadium = [[Sân vận động Free State]], [[Bloemfontein]]
|attendance=28.042
| attendance = 28.042
|referee=[[Héctor Baldassi]] ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]])}}
| referee = [[Héctor Baldassi]] ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]])
}}


{| width=92%
{| width=92%
Dòng 752: Dòng 761:
|RB ||'''2''' ||[[Stephan Lichtsteiner]]
|RB ||'''2''' ||[[Stephan Lichtsteiner]]
|-
|-
|CB ||'''5''' ||[[Steve von Bergen]]
|CB ||'''5''' ||Steve von Bergen
|-
|-
|CB ||'''13''' ||[[Stéphane Grichting]]
|CB ||'''13''' ||Stéphane Grichting
|-
|-
|LB ||'''17''' ||[[Reto Ziegler]]
|LB ||'''17''' ||Reto Ziegler
|-
|-
|CM ||'''6''' ||[[Benjamin Huggel]] || || {{suboff|78}}
|CM ||'''6''' ||Benjamin Huggel || || {{suboff|78}}
|-
|-
|CM ||'''8''' ||[[Gökhan Inler]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]])
|CM ||'''8''' ||Gökhan Inler ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]])
|-
|-
|RM ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]]
|RM ||'''7''' ||[[Tranquillo Barnetta]]
|-
|-
|LM ||'''16''' ||[[Gelson Fernandes]] || {{yel|34}} || {{suboff|46}}
|LM ||'''16''' ||Gelson Fernandes || {{yel|34}} || {{suboff|46}}
|-
|-
|SS ||'''19''' ||[[Eren Derdiyok]]
|SS ||'''19''' ||Eren Derdiyok
|-
|-
|CF ||'''10''' ||[[Blaise Nkufo]] || || {{suboff|69}}
|CF ||'''10''' ||Blaise Nkufo || || {{suboff|69}}
|-
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|-
|-
|MF ||'''15''' ||[[Hakan Yakin]] || || {{subon|46}}
|MF ||'''15''' ||Hakan Yakin || || {{subon|46}}
|-
|-
|FW ||'''9''' ||[[Alexander Frei]] || || {{subon|69}}
|FW ||'''9''' ||Alexander Frei || || {{subon|69}}
|-
|-
|MF ||'''23''' ||[[Xherdan Shaqiri]] || || {{subon|78}}
|MF ||'''23''' ||[[Xherdan Shaqiri]] || || {{subon|78}}
Dòng 788: Dòng 797:
!width="25"| !!width="25"|
!width="25"| !!width="25"|
|-
|-
|GK ||'''18''' ||[[Noel Valladares]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]])
|GK ||'''18''' ||Noel Valladares ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]])
|-
|-
|RB ||'''16''' ||[[Mauricio Sabillón]]
|RB ||'''16''' ||Mauricio Sabillón
|-
|-
|CB ||'''2''' ||[[Osman Chávez]] || {{yel|64}}
|CB ||'''2''' ||Osman Chávez || {{yel|64}}
|-
|-
|CB ||'''5''' ||[[Víctor Bernárdez]]
|CB ||'''5''' ||Víctor Bernárdez
|-
|-
|LB ||'''3''' ||[[Maynor Figueroa]]
|LB ||'''3''' ||Maynor Figueroa
|-
|-
|CM ||'''8''' ||[[Wilson Palacios]] || {{yel|89}}
|CM ||'''8''' ||Wilson Palacios || {{yel|89}}
|-
|-
|CM ||'''6''' ||[[Hendry Thomas]] || {{yel|4}}
|CM ||'''6''' ||Hendry Thomas || {{yel|4}}
|-
|-
|RW ||'''17''' ||[[Edgar Álvarez]]
|RW ||'''17''' ||Edgar Álvarez
|-
|-
|LW ||'''7''' ||[[Ramón Núñez]] || || {{suboff|67}}
|LW ||'''7''' ||Ramón Núñez || || {{suboff|67}}
|-
|-
|CF ||'''10''' ||[[Jerry Palacios]] || || {{suboff|78}}
|CF ||'''10''' ||Jerry Palacios || || {{suboff|78}}
|-
|-
|CF ||'''11''' ||[[David Suazo]] || {{yel|58}} || {{suboff|87}}
|CF ||'''11''' ||David Suazo || {{yel|58}} || {{suboff|87}}
|-
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|-
|-
|FW ||'''15''' ||[[Walter Julián Martínez|Walter Martínez]] || || {{subon|67}}
|FW ||'''15''' ||Walter Martínez || || {{subon|67}}
|-
|-
|FW ||'''12''' ||[[Georgie Welcome]] || || {{subon|78}}
|FW ||'''12''' ||Georgie Welcome || || {{subon|78}}
|-
|-
|MF ||'''19''' ||[[Danilo Turcios]] || || {{subon|87}}
|MF ||'''19''' ||Danilo Turcios || || {{subon|87}}
|-
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
Dòng 826: Dòng 835:
|
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Noel Valladares]] (Honduras)
<br />Noel Valladares (Honduras)
<br />
<br />
'''Trợ lý trọng tài:'''
'''Trợ lý trọng tài:'''
Dòng 832: Dòng 841:
<br />Hernan Maidana ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]])
<br />Hernan Maidana ([[Hiệp hội bóng đá Argentina|Argentina]])
<br />'''Trọng tài bàn:'''
<br />'''Trọng tài bàn:'''
<br />[[Olegário Benquerença]] ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]])
<br />Olegário Benquerença ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]])
|}
|}



Phiên bản lúc 08:02, ngày 12 tháng 1 năm 2024

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng H - Giải vô địch bóng đá thế giới 2010, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2010. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 16 tháng 6 năm 2010, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 25 tháng 6.[1] Bảng đấu quy tụ bốn đội tuyển đương kim vô địch bóng đá châu Âu - Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, HondurasChile.

Đội đứng đầu bảng này sẽ gặp đội nhì bảng G, và đội nhì bảng này sẽ gặp đội đứng đầu bảng G.

Bảng xếp hạng

Đội Pld W D L GF GA GD Pts
 Tây Ban Nha 3 2 0 1 4 2 +2 6
 Chile 3 2 0 1 3 2 +1 6
 Thụy Sĩ 3 1 1 1 1 1 0 4
 Honduras 3 0 1 2 0 3 −3 1

Các trận đấu

Honduras vs Chile

Honduras 0 - 1 Chile
Chi tiết Beausejour  34'
Honduras
Chile
GK 18 Noel Valladares
RB 23 Sergio Mendoza
CB 2 Osman Chávez
CB 3 Maynor Figueroa
LB 21 Emilio Izaguirre
CM 8 Wilson Palacios Thẻ vàng 33'
CM 20 Amado Guevara (c) Thay ra sau 66 phút 66'
RW 17 Edgar Álvarez
LW 13 Roger Espinoza
AM 7 Ramón Núñez Thay ra sau 78 phút 78'
CF 9 Carlos Pavón Thay ra sau 60 phút 60'
Vào thay người:
FW 12 Georgie Welcome Vào sân sau 60 phút 60'
MF 6 Hendry Thomas Vào sân sau 66 phút 66'
FW 15 Walter Martínez Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
Colombia Reinaldo Rueda
GK 1 Claudio Bravo (c)
RB 4 Mauricio Isla
CB 17 Gary Medel
CB 3 Waldo Ponce
LB 8 Arturo Vidal Thay ra sau 81 phút 81'
DM 6 Carlos Carmona Thẻ vàng 4'
RM 20 Rodrigo Millar Thay ra sau 52 phút 52'
LM 14 Matías Fernández Thẻ vàng 19'
AM 10 Jorge Valdivia Thay ra sau 87 phút 87'
CF 7 Alexis Sánchez
CF 15 Jean Beausejour
Vào thay người:
DF 18 Gonzalo Jara Vào sân sau 52 phút 52'
DF 5 Pablo Contreras Vào sân sau 81 phút 81'
FW 11 Mark González Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Argentina Marcelo Bielsa

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Jean Beausejour (Chile)

Trợ lý trọng tài:
Evarist Menkouande (Cameroon)[2]
CameroonBechir Hassani (Tunisia)[2]
Trọng tài bàn:
Nishimura Yuichi (Nhật Bản)[2]

Tây Ban Nha vs Thụy Sĩ

Tây Ban Nha 0 - 1 Thụy Sĩ
Chi tiết Fernandes  52'
Khán giả: 62.453
Trọng tài: Howard Webb (Anh)[2]
Tây Ban Nha
Thụy Sĩ
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos
CB 5 Carles Puyol
CB 3 Gerard Piqué
LB 11 Joan Capdevila
DM 16 Sergio Busquets Thay ra sau 61 phút 61'
CM 14 Xabi Alonso
CM 8 Xavi Hernández
RW 21 David Silva Thay ra sau 62 phút 62'
LW 6 Andrés Iniesta Thay ra sau 77 phút 77'
CF 7 David Villa
Vào thay người:
FW 9 Fernando Torres Vào sân sau 61 phút 61'
MF 22 Jesús Navas Vào sân sau 62 phút 62'
FW 18 Pedro Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque
GK 1 Diego Benaglio Thẻ vàng 90+1'
RB 2 Stephan Lichtsteiner
CB 4 Philippe Senderos Thay ra sau 36 phút 36'
CB 13 Stéphane Grichting Thẻ vàng 30'
LB 17 Reto Ziegler Thẻ vàng 73'
RM 7 Tranquillo Barnetta Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CM 8 Gökhan Inler (c)
CM 6 Benjamin Huggel
LM 16 Gelson Fernandes
SS 19 Eren Derdiyok Thay ra sau 79 phút 79'
CF 10 Blaise Nkufo
Vào thay người:
DF 5 Steve von Bergen Vào sân sau 36 phút 36'
MF 15 Hakan Yakin Thẻ vàng 90+4' Vào sân sau 79 phút 79'
DF 22 Mario Eggimann Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Ottmar Hitzfeld

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Gelson Fernandes (Thụy Sĩ)

Trợ lý trọng tài:
Darren Cann (Anh)[2]
Mike Mullarkey (Anh)[2]
Trọng tài bàn:
Martin Hansson ()[2]

Chile vs Thụy Sĩ

Chile 1 - 0 Thụy Sĩ
González  75' Chi tiết
Chile[3]
Thụy Sĩ[3]
GK 1 Claudio Bravo (c)
RB 4 Mauricio Isla
CB 17 Gary Medel Thẻ vàng 61'
CB 3 Waldo Ponce Thẻ vàng 25'
LB 18 Gonzalo Jara
DM 6 Carlos Carmona Thẻ vàng 22'
CM 8 Arturo Vidal Thay ra sau 46 phút 46'
CM 14 Matías Fernández Thẻ vàng 60' Thay ra sau 65 phút 65'
SS 7 Alexis Sánchez
SS 15 Jean Beausejour
CF 9 Humberto Suazo Thẻ vàng 2' Thay ra sau 46 phút 46'
Vào thay người:
FW 10 Jorge Valdivia Thẻ vàng 90+2' Vào sân sau 46 phút 46'
MF 11 Mark González Vào sân sau 46 phút 46'
FW 22 Esteban Paredes Vào sân sau 65 phút 65'
Huấn luyện viên trưởng:
Argentina Marcelo Bielsa
GK 1 Diego Benaglio
RB 2 Stephan Lichtsteiner
CB 5 Steve von Bergen
CB 13 Stéphane Grichting
LB 17 Reto Ziegler
CM 8 Gökhan Inler (c) Thẻ vàng 60'
CM 6 Benjamin Huggel
RM 11 Valon Behrami Thẻ đỏ 31'
LM 16 Gelson Fernandes Thay ra sau 77 phút 77'
SS 9 Alexander Frei Thay ra sau 42 phút 42'
CF 10 Blaise Nkufo Thẻ vàng 18' Thay ra sau 68 phút 68'
Vào thay người:
MF 7 Tranquillo Barnetta Thẻ vàng 48' Vào sân sau 42 phút 42'
FW 19 Eren Derdiyok Vào sân sau 68 phút 68'
FW 18 Albert Bunjaku Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Ottmar Hitzfeld

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Mark González (Chile)

Trợ lý trọng tài:
Hassan Kamranifar (Iran)
Saleh Al Marzouqi (UAE)
Trọng tài bàn:
Martín Vázquez (Uruguay)

Tây Ban Nha vs Honduras

Tây Ban Nha 2 - 0 Honduras
Villa  17'51' Chi tiết
Tây Ban Nha[4]
Honduras[4]
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos Thay ra sau 77 phút 77'
CB 5 Carles Puyol
CB 3 Gerard Piqué
LB 11 Joan Capdevila
DM 16 Sergio Busquets
RM 22 Jesús Navas
LM 14 Xabi Alonso
AM 8 Xavi Thay ra sau 66 phút 66'
CF 9 Fernando Torres Thay ra sau 70 phút 70'
CF 7 David Villa
Vào thay người:
MF 10 Cesc Fàbregas Vào sân sau 66 phút 66'
MF 13 Juan Manuel Mata Vào sân sau 70 phút 70'
DF 17 Álvaro Arbeloa Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque
GK 18 Noel Valladares
RB 23 Sergio Mendoza
CB 2 Osman Chávez
CB 3 Maynor Figueroa
LB 21 Emilio Izaguirre Thẻ vàng 38'
CM 8 Wilson Palacios
CM 20 Amado Guevara (c)
RM 19 Danilo Turcios Thẻ vàng 8' Thay ra sau 63 phút 63'
LM 13 Roger Espinoza Thay ra sau 46 phút 46'
SS 15 Walter Martínez
CF 11 David Suazo Thay ra sau 84 phút 84'
Vào thay người:
FW 12 Georgie Welcome Vào sân sau 46 phút 46'
MF 7 Ramón Núñez Vào sân sau 63 phút 63'
FW 10 Jerry Palacios Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Colombia Reinaldo Rueda

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
David Villa (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Toru Sagara (Nhật Bản)
Jeong Hae-Sang (Hàn Quốc)
Trọng tài bàn:
Subkhiddin Mohd Salleh (Malaysia)

Chile vs Tây Ban Nha

Chile 1 - 2 Tây Ban Nha
Millar  47' Chi tiết Villa  24'
Iniesta  37'
Chile[5]
Tây Ban Nha[5]
GK 1 Claudio Bravo (c)
RB 4 Mauricio Isla
CB 17 Gary Medel Thẻ vàng 15'
CB 3 Waldo Ponce Thẻ vàng 19'
LB 18 Gonzalo Jara
DM 13 Marco Estrada Thẻ vàng 21' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 37'
CM 8 Arturo Vidal
CM 11 Mark González Thay ra sau 46 phút 46'
AM 10 Jorge Valdivia Thay ra sau 46 phút 46'
CF 7 Alexis Sánchez Thay ra sau 65 phút 65'
CF 15 Jean Beausejour
Vào thay người:
CM 20 Rodrigo Millar Vào sân sau 46 phút 46'
FW 22 Esteban Paredes Vào sân sau 46 phút 46'
FW 16 Fabián Orellana Vào sân sau 65 phút 65'
Huấn luyện viên trưởng:
Argentina Marcelo Bielsa
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos
CB 3 Gerard Piqué
CB 5 Carles Puyol
LB 11 Joan Capdevila
DM 16 Sergio Busquets
CM 14 Xabi Alonso Thay ra sau 73 phút 73'
AM 8 Xavi
SS 6 Andrés Iniesta
LF 7 David Villa
CF 9 Fernando Torres Thay ra sau 55 phút 55'
Vào thay người:
MF 10 Cesc Fàbregas Vào sân sau 55 phút 55'
MF 20 Javi Martínez Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Joan Capdevila (Tây Ban Nha)
Trợ lý trọng tài:
José Luis Camargo Callado (México)
Alberto Morin Mendez (México)
Trọng tài bàn:
Subkhiddin Mohd Salleh (Malaysia)

Thụy Sĩ vs Honduras

Thụy Sĩ 0 - 0 Honduras
Chi tiết
Thụy Sĩ[6]
Honduras[6]
GK 1 Diego Benaglio
RB 2 Stephan Lichtsteiner
CB 5 Steve von Bergen
CB 13 Stéphane Grichting
LB 17 Reto Ziegler
CM 6 Benjamin Huggel Thay ra sau 78 phút 78'
CM 8 Gökhan Inler (c)
RM 7 Tranquillo Barnetta
LM 16 Gelson Fernandes Thẻ vàng 34' Thay ra sau 46 phút 46'
SS 19 Eren Derdiyok
CF 10 Blaise Nkufo Thay ra sau 69 phút 69'
Vào thay người:
MF 15 Hakan Yakin Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Alexander Frei Vào sân sau 69 phút 69'
MF 23 Xherdan Shaqiri Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Ottmar Hitzfeld
GK 18 Noel Valladares (c)
RB 16 Mauricio Sabillón
CB 2 Osman Chávez Thẻ vàng 64'
CB 5 Víctor Bernárdez
LB 3 Maynor Figueroa
CM 8 Wilson Palacios Thẻ vàng 89'
CM 6 Hendry Thomas Thẻ vàng 4'
RW 17 Edgar Álvarez
LW 7 Ramón Núñez Thay ra sau 67 phút 67'
CF 10 Jerry Palacios Thay ra sau 78 phút 78'
CF 11 David Suazo Thẻ vàng 58' Thay ra sau 87 phút 87'
Vào thay người:
FW 15 Walter Martínez Vào sân sau 67 phút 67'
FW 12 Georgie Welcome Vào sân sau 78 phút 78'
MF 19 Danilo Turcios Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Colombia Reinaldo Rueda

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Noel Valladares (Honduras)
Trợ lý trọng tài:
Ricardo Casas (Argentina)
Hernan Maidana (Argentina)
Trọng tài bàn:
Olegário Benquerença (Bồ Đào Nha)

Tham khảo

  1. ^ “Match Schedule 2010 FIFA World Cup South Africa” (PDF) (Thông cáo báo chí). fifa.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ a b c d e f g h “Referee designations for matches 1-16” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 5 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ a b “Tactical Line-up – Group H – Chile-Switzerland” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 21 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ a b “Tactical Line-up – Group H – Spain-Honduras” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 21 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ a b “Tactical Line-up – Group H – Chile-Spain” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 25 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ a b “Tactical Line-up – Group H – Switzerland-Honduras” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 25 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2010.