Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2010
Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết World Cup 2010 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 1 tháng 6 năm 2010. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải.[1] Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (C) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ và số lần khoác áo của mỗi cầu thủ tính tại thời điểm đăng ký.[2]
Trong 736 cầu thủ tham dự giải, hơn 1 nửa đang thi đấu tại 5 giải vô địch quốc gia mạnh nhất châu Âu; dẫn đầu là Premier League của Anh (117 cầu thủ), Bundesliga (Đức) (84 cầu thủ), Serie A (Ý) (80 cầu thủ), La Liga (Tây Ban Nha) (59 cầu thủ) và Ligue 1 (Pháp) (46 cầu thủ).[3] Các đội tuyển Anh, Đức và Ý mang tới Nam Phi đội hình gồm toàn bộ các cầu thủ đang thi đấu tại giải quốc nội, trong khi ngược lại Nigeria thì toàn bộ các cầu thủ đang thi đấu tại nước ngoài. Tổng cộng, các cầu thủ đang thi đấu tại 52 giải vô địch quốc gia khác nhau. FC Barcelona là câu lạc bộ có nhiều cầu thủ tham dự giải nhất, với 13 cầu thủ, trong đó có bảy người được gọi vào đội tuyển Tây Ban Nha, ngoài ra còn có 7 câu lạc bộ khác cũng cung cấp trên 10 cầu thủ mỗi câu lạc bộ.
Lần đầu tiên trong lịch sử các kỳ World Cup, có ba anh em ruột cùng tham dự với tư cách cầu thủ, khi ba anh em Jerry, Johnny và Wilson Palacios đều nằm trong danh sách 23 cầu thủ của tuyển Honduras.[4] Kì World Cup cũng lần đầu ghi nhận cả 2 đội tuyển Triều Tiên và Hàn Quốc cùng góp mặt tại vòng bảng của ngày hội bóng đá lớn nhất hành tinh.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Carlos Alberto Parreira
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Shu-Aib Walters | 26 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
2 | HV | Siboniso Gaxa | 6 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 35 | ![]() |
3 | HV | Tsepo Masilela | 5 tháng 5, 1985 (25 tuổi) | 29 | ![]() |
4 | HV | Aaron Mokoena ![]() |
25 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 100 | ![]() |
5 | HV | Lucas Thwala | 19 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 21 | ![]() |
6 | TV | MacBeth Sibaya | 25 tháng 11, 1977 (32 tuổi) | 56 | ![]() |
7 | TV | Lance Davids | 11 tháng 4, 1985 (25 tuổi) | 23 | ![]() |
8 | TV | Siphiwe Tshabalala | 25 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 44 | ![]() |
9 | TĐ | Katlego Mphela | 29 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 29 | ![]() |
10 | TV | Steven Pienaar | 17 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 46 | ![]() |
11 | TV | Teko Modise | 22 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 50 | ![]() |
12 | TV | Reneilwe Letsholonyane | 9 tháng 6, 1982 (28 tuổi) | 10 | ![]() |
13 | TV | Kagisho Dikgacoi | 24 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 32 | ![]() |
14 | HV | Matthew Booth | 14 tháng 3, 1977 (33 tuổi) | 27 | ![]() |
15 | TĐ | Bernard Parker | 16 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 26 | ![]() |
16 | TM | Itumeleng Khune | 20 tháng 6, 1987 (22 tuổi) | 25 | ![]() |
17 | TV | Surprise Moriri | 20 tháng 3, 1980 (30 tuổi) | 29 | ![]() |
18 | TĐ | Siyabonga Nomvethe | 2 tháng 12, 1977 (32 tuổi) | 75 | ![]() |
19 | HV | Anele Ngcongca | 20 tháng 10, 1987 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
20 | HV | Bongani Khumalo | 6 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 11 | ![]() |
21 | HV | Siyabonga Sangweni | 29 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 9 | ![]() |
22 | TM | Moeneeb Josephs | 19 tháng 5, 1980 (30 tuổi) | 16 | ![]() |
23 | TV | Thanduyise Khuboni | 22 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 6 | ![]() |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Javier Aguirre[5]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Óscar Pérez | 1 tháng 2, 1973 | 51 | ![]() |
2 | HV | Francisco Javier Rodríguez | 20 tháng 10, 1981 | 47 | ![]() |
3 | HV | Carlos Salcido | 2 tháng 4, 1980 | 72 | ![]() |
4 | HV | Rafael Márquez ![]() |
13 tháng 2, 1979 | 90 | ![]() |
5 | HV | Ricardo Osorio | 30 tháng 3, 1980 | 75 | ![]() |
6 | TV | Gerardo Torrado | 30 tháng 4, 1979 | 113 | ![]() |
7 | TV | Pablo Barrera | 21 tháng 6, 1987 | 20 | ![]() |
8 | TV | Israel Castro | 29 tháng 12, 1980 | 30 | ![]() |
9 | TĐ | Guillermo Franco | 3 tháng 11, 1976 | 21 | ![]() |
10 | TĐ | Cuauhtémoc Blanco | 17 tháng 1, 1973 | 117 | ![]() |
11 | TĐ | Carlos Vela | 1 tháng 3, 1989 | 27 | ![]() |
12 | HV | Paul Aguilar | 6 tháng 3, 1986 | 9 | ![]() |
13 | TM | Guillermo Ochoa | 13 tháng 7, 1985 | 37 | ![]() |
14 | TĐ | Javier Hernández | 1 tháng 6, 1988 | 11 | ![]() |
15 | HV | Héctor Moreno | 17 tháng 1, 1988 | 9 | ![]() |
16 | HV | Efraín Juárez | 22 tháng 2, 1988 | 18 | ![]() |
17 | TĐ | Giovani dos Santos | 11 tháng 5, 1989 | 25 | ![]() |
18 | TV | Andrés Guardado | 28 tháng 9, 1986 | 55 | ![]() |
19 | HV | Jonny Magallón | 21 tháng 11, 1981 | 52 | ![]() |
20 | HV | Jorge Torres Nilo | 17 tháng 1, 1988 | 8 | ![]() |
21 | TV | Adolfo Bautista | 15 tháng 5, 1979 | 37 | ![]() |
22 | TV | Alberto Medina | 29 tháng 5, 1983 | 55 | ![]() |
23 | TM | Luis Ernesto Michel | 21 tháng 7, 1979 | 4 | ![]() |
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Oscar Tabárez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fernando Muslera | 16 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
2 | HV | Diego Lugano ![]() |
2 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 41 | ![]() |
3 | HV | Diego Godín | 16 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | 37 | ![]() |
4 | HV | Jorge Fucile | 19 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 24 | ![]() |
5 | TV | Walter Gargano | 27 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 27 | ![]() |
6 | HV | Andrés Scotti | 14 tháng 12, 1974 (35 tuổi) | 25 | ![]() |
7 | TĐ | Edinson Cavani | 14 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 13 | ![]() |
8 | TV | Sebastián Eguren | 8 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 26 | ![]() |
9 | TĐ | Luis Suárez | 24 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 29 | ![]() |
10 | TĐ | Diego Forlán | 19 tháng 5, 1979 (31 tuổi) | 61 | ![]() |
11 | TV | Álvaro Pereira | 28 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
12 | TM | Juan Castillo | 17 tháng 4, 1978 (32 tuổi) | 11 | ![]() |
13 | TĐ | Sebastián Abreu | 17 tháng 10, 1976 (33 tuổi) | 55 | ![]() |
14 | TV | Nicolás Lodeiro | 21 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 3 | ![]() |
15 | TV | Diego Pérez | 18 tháng 5, 1980 (30 tuổi) | 49 | ![]() |
16 | HV | Maxi Pereira | 8 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 36 | ![]() |
17 | TV | Ignacio González | 14 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 16 | ![]() |
18 | TV | Egidio Arévalo Ríos | 27 tháng 9, 1982 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
19 | TĐ | Sebastián Fernández | 23 tháng 5, 1985 (25 tuổi) | 6 | ![]() |
20 | HV | Mauricio Victorino | 11 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 4 | ![]() |
21 | TV | Álvaro Fernández | 11 tháng 10, 1985 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
22 | HV | Martín Cáceres | 7 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
23 | TM | Martín Silva | 25 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Raymond Domenech[6]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hugo Lloris | 26 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 9 | ![]() |
2 | HV | Bacary Sagna | 14 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 17 | ![]() |
3 | HV | Éric Abidal | 11 tháng 9, 1979 (30 tuổi) | 45 | ![]() |
4 | HV | Anthony Réveillère | 10 tháng 11, 1979 (30 tuổi) | 5 | ![]() |
5 | HV | William Gallas | 17 tháng 8, 1977 (32 tuổi) | 78 | ![]() |
6 | HV | Marc Planus | 3 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 0 | ![]() |
7 | TV | Franck Ribéry | 7 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 42 | ![]() |
8 | TV | Yoann Gourcuff | 11 tháng 7, 1986 (23 tuổi) | 17 | ![]() |
9 | TĐ | Djibril Cissé | 12 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 38 | ![]() |
10 | TĐ | Sidney Govou | 27 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 43 | ![]() |
11 | TĐ | André-Pierre Gignac | 5 tháng 12, 1985 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
12 | TĐ | Thierry Henry | 17 tháng 8, 1977 (32 tuổi) | 118 | ![]() |
13 | HV | Patrice Evra ![]() |
15 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 27 | ![]() |
14 | TV | Jérémy Toulalan | 10 tháng 9, 1983 (26 tuổi) | 31 | ![]() |
15 | TV | Florent Malouda | 13 tháng 6, 1980 (29 tuổi) | 51 | ![]() |
16 | TM | Steve Mandanda | 28 tháng 3, 1985 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
17 | HV | Sébastien Squillaci | 11 tháng 8, 1980 (29 tuổi) | 18 | ![]() |
18 | TV | Alou Diarra | 15 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 24 | ![]() |
19 | TV | Abou Diaby | 11 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
20 | TV | Mathieu Valbuena | 28 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Nicolas Anelka | 14 tháng 3, 1979 (31 tuổi) | 64 | ![]() |
22 | HV | Gaël Clichy | 26 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | TM | Cédric Carrasso | 30 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Diego Maradona[7][8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergio Romero | 22 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
2 | HV | Martín Demichelis | 20 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 25 | ![]() |
3 | HV | Nicolás Otamendi | 12 tháng 2, 1988 (22 tuổi) | 6 | ![]() |
4 | HV | Nicolás Burdisso | 12 tháng 4, 1981 (29 tuổi) | 28 | ![]() |
5 | TV | Mario Bolatti | 17 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
6 | HV | Gabriel Heinze | 19 tháng 4, 1978 (32 tuổi) | 63 | ![]() |
7 | TV | Ángel Di María | 14 tháng 2, 1988 (22 tuổi) | 7 | ![]() |
8 | TV | Juan Sebastián Verón | 9 tháng 3, 1975 (35 tuổi) | 69 | ![]() |
9 | TĐ | Gonzalo Higuaín | 10 tháng 12, 1987 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
10 | TĐ | Lionel Messi | 24 tháng 6, 1987 (22 tuổi) | 44 | ![]() |
11 | TĐ | Carlos Tévez | 5 tháng 2, 1984 (26 tuổi) | 51 | ![]() |
12 | TM | Mariano Andújar | 30 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
13 | HV | Walter Samuel | 23 tháng 3, 1978 (32 tuổi) | 54 | ![]() |
14 | TV | Javier Mascherano ![]() |
8 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 56 | ![]() |
15 | HV | Clemente Rodríguez | 31 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 11 | ![]() |
16 | TĐ | Sergio Agüero | 2 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 20 | ![]() |
17 | TV | Jonás Gutiérrez | 5 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 15 | ![]() |
18 | TV | Maxi Rodríguez | 2 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 35 | ![]() |
19 | TĐ | Martín Palermo | 7 tháng 11, 1973 (36 tuổi) | 13 | ![]() |
20 | TV | Javier Pastore | 20 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | HV | Ariel Garcé | 14 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | TĐ | Diego Milito | 12 tháng 6, 1979 (30 tuổi) | 20 | ![]() |
23 | TM | Diego Pozo | 16 tháng 2, 1978 (32 tuổi) | 3 | ![]() |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Lars Lagerbäck
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vincent Enyeama | 29 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 51 | ![]() |
2 | HV | Joseph Yobo ![]() |
6 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 64 | ![]() |
3 | HV | Taye Taiwo | 16 tháng 4, 1985 (25 tuổi) | 35 | ![]() |
4 | TĐ | Kanu | 1 tháng 8, 1976 (33 tuổi) | 72 | ![]() |
5 | HV | Rabiu Afolabi | 18 tháng 4, 1980 (30 tuổi) | 12 | ![]() |
6 | HV | Danny Shittu | 2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 23 | ![]() |
7 | TĐ | Chinedu Obasi | 1 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 17 | ![]() |
8 | TĐ | Yakubu | 22 tháng 11, 1982 (27 tuổi) | 47 | ![]() |
9 | TĐ | Obafemi Martins | 28 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 27 | ![]() |
10 | TĐ | Ideye Brown [9] | 10 tháng 10, 1988 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Peter Odemwingie | 15 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 43 | ![]() |
12 | TV | Kalu Uche | 15 tháng 11, 1982 (27 tuổi) | 18 | ![]() |
13 | TV | Ayila Yussuf | 4 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 24 | ![]() |
14 | TV | Sani Kaita | 2 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 16 | ![]() |
15 | HV | Dele Adeleye | 25 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
16 | TM | Austin Ejide | 8 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 16 | ![]() |
17 | HV | Chidi Odiah | 17 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 21 | ![]() |
18 | TĐ | Victor Obinna | 25 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 30 | ![]() |
19 | TV | Lukman Haruna | 12 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
20 | TV | Dickson Etuhu | 8 tháng 6, 1982 (28 tuổi) | 11 | ![]() |
21 | HV | Uwa Echiéjilé | 20 tháng 1, 1988 (22 tuổi) | 9 | ![]() |
22 | TV | John Utaka | 8 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 41 | ![]() |
23 | TM | Dele Aiyenugba | 20 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 9 | ![]() |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Huh Jung-Moo[10]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Woon-Jae | 26 tháng 4, 1973 (37 tuổi) | 130 | ![]() |
2 | HV | Oh Beom-Seok | 29 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 37 | ![]() |
3 | HV | Kim Hyung-Il | 27 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 2 | ![]() |
4 | HV | Cho Yong-Hyung | 3 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 31 | ![]() |
5 | TV | Kim Nam-Il | 14 tháng 3, 1977 (33 tuổi) | 92 | ![]() |
6 | HV | Kang Min-Soo | 14 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | 31 | ![]() |
7 | TV | Park Ji-Sung ![]() |
25 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 88 | ![]() |
8 | TV | Kim Jung-Woo | 9 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 54 | ![]() |
9 | TĐ | Ahn Jung-Hwan | 27 tháng 1, 1976 (34 tuổi) | 70 | ![]() |
10 | TĐ | Park Chu-Young | 10 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 40 | ![]() |
11 | TĐ | Lee Seung-Ryul | 6 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 8 | ![]() |
12 | HV | Lee Young-Pyo | 23 tháng 4, 1977 (33 tuổi) | 112 | ![]() |
13 | TV | Kim Jae-Sung | 3 tháng 10, 1983 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
14 | HV | Lee Jung-Soo | 8 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 24 | ![]() |
15 | HV | Kim Dong-Jin | 29 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 61 | ![]() |
16 | TV | Ki Sung-Yong | 24 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 21 | ![]() |
17 | TV | Lee Chung-Yong | 2 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 23 | ![]() |
18 | TM | Jung Sung-Ryong | 4 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
19 | TĐ | Yeom Ki-Hun | 30 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 33 | ![]() |
20 | TĐ | Lee Dong-Gook | 29 tháng 4, 1979 (31 tuổi) | 83 | ![]() |
21 | TM | Kim Young-Kwang | 28 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 14 | ![]() |
22 | HV | Cha Du-Ri | 25 tháng 7, 1980 (29 tuổi) | 46 | ![]() |
23 | TV | Kim Bo-Kyung | 6 tháng 10, 1989 (20 tuổi) | 6 | ![]() |
Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Otto Rehhagel
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kostas Chalkias | 30 tháng 5, 1974 (36 tuổi) | 27 | ![]() |
2 | HV | Giourkas Seitaridis | 4 tháng 6, 1981 (29 tuổi) | 67 | ![]() |
3 | TV | Christos Patsatzoglou | 19 tháng 3, 1979 (31 tuổi) | 41 | ![]() |
4 | HV | Nikos Spiropoulos | 10 tháng 10, 1983 (26 tuổi) | 17 | ![]() |
5 | HV | Vangelis Moras | 18 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 10 | ![]() |
6 | TV | Alexandros Tziolis | 13 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 17 | ![]() |
7 | TĐ | Georgios Samaras | 21 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 32 | ![]() |
8 | HV | Avraam Papadopoulos | 3 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 12 | ![]() |
9 | TĐ | Angelos Charisteas | 9 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 82 | ![]() |
10 | TV | Giorgos Karagounis ![]() |
3 tháng 6, 1977 (33 tuổi) | 91 | ![]() |
11 | HV | Loukas Vyntra | 5 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 27 | ![]() |
12 | TM | Alexandros Tzorvas | 12 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 6 | ![]() |
13 | TM | Michalis Sifakis | 9 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
14 | TĐ | Dimitris Salpigidis | 18 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 34 | ![]() |
15 | HV | Vasilis Torosidis | 10 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 25 | ![]() |
16 | HV | Sotirios Kyrgiakos | 23 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 56 | ![]() |
17 | TĐ | Theofanis Gekas | 23 tháng 5, 1980 (30 tuổi) | 46 | ![]() |
18 | TV | Sotiris Ninis | 3 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
19 | HV | Sokratis Papastathopoulos | 9 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 10 | ![]() |
20 | TĐ | Pantelis Kapetanos | 8 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
21 | TV | Kostas Katsouranis | 21 tháng 6, 1979 (30 tuổi) | 67 | ![]() |
22 | HV | Stelios Malezas | 11 tháng 3, 1985 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TV | Sakis Prittas | 9 tháng 1, 1979 (31 tuổi) | 0 | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Fabio Capello[11]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | David James | 1 tháng 8, 1970 (39 tuổi) | 50 | ![]() |
2 | HV | Glen Johnson | 23 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 20 | ![]() |
3 | HV | Ashley Cole | 20 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 77 | ![]() |
4 | TV | Steven Gerrard ![]() |
30 tháng 5, 1980 (30 tuổi) | 78 | ![]() |
5 | HV | Michael Dawson[12] | 18 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
6 | HV | John Terry | 7 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 59 | ![]() |
7 | TV | Aaron Lennon | 16 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
8 | TV | Frank Lampard | 20 tháng 6, 1978 (31 tuổi) | 77 | ![]() |
9 | TĐ | Peter Crouch | 30 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 37 | ![]() |
10 | TĐ | Wayne Rooney | 24 tháng 10, 1985 (24 tuổi) | 58 | ![]() |
11 | TV | Joe Cole | 8 tháng 11, 1981 (28 tuổi) | 53 | ![]() |
12 | TM | Robert Green | 18 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 9 | ![]() |
13 | HV | Stephen Warnock | 12 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 1 | ![]() |
14 | TV | Gareth Barry | 23 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 36 | ![]() |
15 | HV | Matthew Upson | 18 tháng 4, 1979 (31 tuổi) | 19 | ![]() |
16 | TV | James Milner | 4 tháng 1, 1986 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
17 | TV | Shaun Wright-Phillips | 25 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 30 | ![]() |
18 | HV | Jamie Carragher | 28 tháng 1, 1978 (32 tuổi) | 34 | ![]() |
19 | TĐ | Jermain Defoe | 7 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 39 | ![]() |
20 | HV | Ledley King | 12 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 19 | ![]() |
21 | TĐ | Emile Heskey | 11 tháng 1, 1978 (32 tuổi) | 57 | ![]() |
22 | TV | Michael Carrick | 28 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 21 | ![]() |
23 | TM | Joe Hart | 19 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Bob Bradley
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tim Howard | 6 tháng 3, 1979 (31 tuổi) | 49 | ![]() |
2 | HV | Jonathan Spector | 1 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 24 | ![]() |
3 | HV | Carlos Bocanegra ![]() |
25 tháng 5, 1979 (31 tuổi) | 77 | ![]() |
4 | TV | Michael Bradley | 31 tháng 7, 1987 (22 tuổi) | 41 | ![]() |
5 | HV | Oguchi Onyewu | 13 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 51 | ![]() |
6 | HV | Steve Cherundolo | 19 tháng 2, 1979 (31 tuổi) | 57 | ![]() |
7 | TV | DaMarcus Beasley | 24 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 90 | ![]() |
8 | TV | Clint Dempsey | 9 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 60 | ![]() |
9 | TĐ | Edson Buddle | 21 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 1 | ![]() |
10 | TV | Landon Donovan | 4 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 121 | ![]() |
11 | TĐ | Robbie Findley | 4 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
12 | HV | Jonathan Bornstein | 7 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 29 | ![]() |
13 | TV | Ricardo Clark | 10 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 27 | ![]() |
14 | HV | Clarence Goodson | 17 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 11 | ![]() |
15 | HV | Jay DeMerit | 4 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 17 | ![]() |
16 | TV | Benny Feilhaber | 19 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 31 | ![]() |
17 | TĐ | Jozy Altidore | 6 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 24 | ![]() |
18 | TM | Brad Guzan | 9 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
19 | TV | Maurice Edu | 18 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
20 | TĐ | Herculez Gomez | 6 tháng 4, 1982 (28 tuổi) | 2 | ![]() |
21 | TV | José Francisco Torres | 29 tháng 10, 1987 (22 tuổi) | 8 | ![]() |
22 | TV | Stuart Holden | 1 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
23 | TM | Marcus Hahnemann | 15 tháng 6, 1972 (37 tuổi) | 6 | ![]() |
Algérie[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Rabah Saâdane
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lounès Gaouaoui | 28 tháng 9, 1977 (32 tuổi) | 48 | ![]() |
2 | HV | Madjid Bougherra | 7 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 40 | ![]() |
3 | HV | Nadir Belhadj | 18 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 44 | ![]() |
4 | HV | Antar Yahia | 21 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 43 | ![]() |
5 | HV | Rafik Halliche | 2 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
6 | TV | Yazid Mansouri ![]() |
25 tháng 2, 1978 (32 tuổi) | 66 | ![]() |
7 | TV | Ryad Boudebouz | 19 tháng 2, 1990 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
8 | TV | Mehdi Lacen | 5 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
9 | TĐ | Abdelkader Ghezzal | 5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 18 | ![]() |
10 | TĐ | Rafik Saïfi | 7 tháng 2, 1975 (35 tuổi) | 59 | ![]() |
11 | TĐ | Rafik Djebbour | 8 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 15 | ![]() |
12 | HV | Habib Bellaid | 28 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TĐ | Karim Matmour | 25 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 21 | ![]() |
14 | HV | Carl Medjani | 15 tháng 5, 1985 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
15 | TV | Karim Ziani | 17 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 54 | ![]() |
16 | TM | Faouzi Chaouchi | 5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 9 | ![]() |
17 | TV | Adlène Guedioura | 12 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
18 | HV | Abdelkader Laïfaoui | 15 tháng 5, 1985 (25 tuổi) | 6 | ![]() |
19 | TV | Hassan Yebda | 14 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 9 | ![]() |
20 | HV | Djamel Mesbah | 9 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
21 | TV | Foued Kadir | 5 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | TV | Djamel Abdoun | 14 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | 6 | ![]() |
23 | TM | Raïs M'Bohli | 25 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
Slovenia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Matjaž Kek
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jasmin Handanovič | 28 tháng 1, 1978 (32 tuổi) | 3 | ![]() |
2 | HV | Mišo Brečko | 1 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 30 | ![]() |
3 | HV | Elvedin Džinič | 25 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
4 | HV | Marko Šuler | 9 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 16 | ![]() |
5 | HV | Boštjan Cesar | 9 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 41 | ![]() |
6 | HV | Branko Ilič | 6 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 36 | ![]() |
7 | TĐ | Nejc Pečnik | 3 tháng 1, 1986 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
8 | TV | Robert Koren ![]() |
20 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 45 | ![]() |
9 | TĐ | Zlatan Ljubijankič | 15 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 16 | ![]() |
10 | TĐ | Valter Birsa | 7 tháng 8, 1986 (23 tuổi) | 33 | ![]() |
11 | TĐ | Milivoje Novakovič | 18 tháng 5, 1979 (31 tuổi) | 37 | ![]() |
12 | TM | Samir Handanovič | 14 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 38 | ![]() |
13 | HV | Bojan Jokić | 17 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 33 | ![]() |
14 | TĐ | Zlatko Dedič | 10 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 23 | ![]() |
15 | TV | Rene Krhin | 21 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
16 | TM | Aleksander Šeliga | 1 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | TV | Andraž Kirm | 6 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 25 | ![]() |
18 | TV | Aleksander Radosavljevič | 25 tháng 4, 1979 (31 tuổi) | 14 | ![]() |
19 | HV | Suad Filekovič | 16 tháng 9, 1978 (31 tuổi) | 14 | ![]() |
20 | TV | Andrej Komac | 4 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 40 | ![]() |
21 | TV | Dalibor Stevanovič | 27 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
22 | HV | Matej Mavrič | 29 tháng 1, 1979 (31 tuổi) | 32 | ![]() |
23 | TĐ | Tim Matavž | 13 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Joachim Löw
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Manuel Neuer | 27 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
2 | HV | Marcell Jansen | 4 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 30 | ![]() |
3 | HV | Arne Friedrich | 29 tháng 5, 1979 (31 tuổi) | 70 | ![]() |
4 | HV | Dennis Aogo | 14 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
5 | HV | Serdar Tasci | 24 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 11 | ![]() |
6 | TV | Sami Khedira | 4 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
7 | TV | Bastian Schweinsteiger | 1 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 74 | ![]() |
8 | TV | Mesut Özil | 15 tháng 10, 1988 (21 tuổi) | 8 | ![]() |
9 | TĐ | Stefan Kießling | 25 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
10 | TĐ | Lukas Podolski | 4 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 71 | ![]() |
11 | TĐ | Miroslav Klose | 9 tháng 6, 1978 (32 tuổi) | 94 | ![]() |
12 | TM | Tim Wiese | 17 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 2 | ![]() |
13 | TĐ | Thomas Müller | 13 tháng 9, 1989 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
14 | HV | Holger Badstuber | 13 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
15 | TV | Piotr Trochowski | 22 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 29 | ![]() |
16 | HV | Philipp Lahm ![]() |
11 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 64 | ![]() |
17 | HV | Per Mertesacker | 29 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 60 | ![]() |
18 | TV | Toni Kroos | 4 tháng 1, 1990 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
19 | TĐ | Cacau | 27 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 6 | ![]() |
20 | HV | Jérôme Boateng | 3 tháng 9, 1988 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
21 | TV | Marko Marin | 13 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
22 | TM | Hans-Jörg Butt | 28 tháng 5, 1974 (36 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | TĐ | Mario Gómez | 10 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 32 | ![]() |
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Pim Verbeek[13]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mark Schwarzer | 6 tháng 10, 1972 (37 tuổi) | 74 | ![]() |
2 | HV | Lucas Neill ![]() |
9 tháng 3, 1978 (32 tuổi) | 55 | ![]() |
3 | HV | Craig Moore | 12 tháng 12, 1975 (34 tuổi) | 49 | cầu thủ tự do |
4 | TV | Tim Cahill | 6 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 39 | ![]() |
5 | TV | Jason Culina | 5 tháng 8, 1980 (29 tuổi) | 48 | ![]() |
6 | HV | Michael Beauchamp | 8 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 21 | ![]() |
7 | TV | Brett Emerton | 22 tháng 2, 1979 (31 tuổi) | 72 | ![]() |
8 | HV | Luke Wilkshire | 1 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 41 | ![]() |
9 | TĐ | Joshua Kennedy | 20 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 18 | ![]() |
10 | TĐ | Harry Kewell | 22 tháng 9, 1978 (31 tuổi) | 45 | ![]() |
11 | HV | Scott Chipperfield | 30 tháng 12, 1975 (34 tuổi) | 64 | ![]() |
12 | TM | Adam Federici | 31 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TV | Vince Grella | 5 tháng 10, 1979 (30 tuổi) | 44 | ![]() |
14 | TĐ | Brett Holman | 27 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 31 | ![]() |
15 | TV | Mile Jedinak | 3 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
16 | TV | Carl Valeri | 14 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 21 | ![]() |
17 | TĐ | Nikita Rukavytsya | 22 tháng 6, 1987 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
18 | TM | Eugene Galeković[14] | 12 tháng 6, 1981 (28 tuổi) | 4 | ![]() |
19 | TV | Richard Garcia | 4 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 6 | ![]() |
20 | HV | Mark Milligan | 4 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
21 | HV | David Carney | 3 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 25 | ![]() |
22 | TV | Dario Vidošić | 12 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
23 | TV | Mark Bresciano | 11 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 54 | ![]() |
Serbia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Radomir Antić[15]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vladimir Stojković | 29 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 30 | ![]() |
2 | HV | Antonio Rukavina | 26 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 19 | ![]() |
3 | HV | Aleksandar Kolarov | 10 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
4 | TV | Gojko Kačar | 26 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
5 | HV | Nemanja Vidić | 21 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 44 | ![]() |
6 | HV | Branislav Ivanović | 22 tháng 2, 1984 (26 tuổi) | 29 | ![]() |
7 | TV | Zoran Tošić | 28 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
8 | TĐ | Danko Lazović | 17 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 34 | ![]() |
9 | TĐ | Marko Pantelić | 15 tháng 9, 1978 (31 tuổi) | 29 | ![]() |
10 | TV | Dejan Stanković ![]() |
11 tháng 9, 1978 (31 tuổi) | 86 | ![]() |
11 | TV | Nenad Milijaš | 30 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 15 | ![]() |
12 | TM | Bojan Isailović | 25 tháng 3, 1980 (30 tuổi) | 3 | ![]() |
13 | HV | Aleksandar Luković | 23 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 19 | ![]() |
14 | TV | Milan Jovanović | 18 tháng 4, 1981 (29 tuổi) | 24 | ![]() |
15 | TĐ | Nikola Žigić | 25 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 42 | ![]() |
16 | HV | Ivan Obradović | 25 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 10 | ![]() |
17 | TV | Miloš Krasić | 1 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 29 | ![]() |
18 | TV | Miloš Ninković | 25 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
19 | TV | Radosav Petrović | 8 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
20 | HV | Neven Subotić | 10 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 10 | ![]() |
21 | TĐ | Dragan Mrđa | 23 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | TV | Zdravko Kuzmanović | 22 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 25 | ![]() |
23 | TM | Anđelko Đuričić | 21 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 0 | ![]() |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Milovan Rajevac
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Adjei | 10 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
2 | HV | Hans Sarpei | 28 tháng 6, 1976 (33 tuổi) | 23 | ![]() |
3 | TĐ | Asamoah Gyan | 22 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 32 | ![]() |
4 | HV | John Paintsil | 15 tháng 6, 1981 (28 tuổi) | 65 | ![]() |
5 | HV | John Mensah | 29 tháng 11, 1982 (27 tuổi) | 58 | ![]() |
6 | TV | Anthony Annan | 21 tháng 7, 1986 (23 tuổi) | 38 | ![]() |
7 | HV | Samuel Inkoom | 22 tháng 8, 1989 (20 tuổi) | 15 | ![]() |
8 | HV | Jonathan Mensah | 13 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | 19 | ![]() |
9 | TV | Derek Boateng | 2 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 19 | ![]() |
10 | TV | Stephen Appiah ![]() |
24 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 56 | ![]() |
11 | TV | Sulley Muntari | 27 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 52 | ![]() |
12 | TĐ | Prince Tagoe | 9 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 17 | ![]() |
13 | TV | André Ayew | 17 tháng 12, 1989 (20 tuổi) | 15 | ![]() |
14 | TĐ | Matthew Amoah | 24 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 31 | ![]() |
15 | HV | Isaac Vorsah | 21 tháng 6, 1988 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
16 | TM | Stephen Ahorlu | 10 tháng 5, 1989 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
17 | HV | Abdul Rahim Ayew | 16 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | 15 | ![]() |
18 | TĐ | Dominic Adiyiah | 29 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 4 | ![]() |
19 | HV | Lee Addy | 26 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
20 | TV | Quincy Owusu-Abeyie | 15 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
21 | TV | Kwadwo Asamoah | 9 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 29 | ![]() |
22 | TM | Richard Kingson | 13 tháng 6, 1978 (31 tuổi) | 58 | ![]() |
23 | TV | Kevin-Prince Boateng | 6 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Bert van Marwijk[16]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maarten Stekelenburg | 22 tháng 9, 1982 (27 tuổi) | 25 | ![]() |
2 | HV | Gregory van der Wiel | 3 tháng 2, 1988 (22 tuổi) | 8 | ![]() |
3 | HV | John Heitinga | 15 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 51 | ![]() |
4 | HV | Joris Mathijsen | 5 tháng 4, 1980 (30 tuổi) | 53 | ![]() |
5 | HV | Giovanni van Bronckhorst ![]() |
5 tháng 2, 1975 (35 tuổi) | 97 | ![]() |
6 | TV | Mark van Bommel | 22 tháng 4, 1977 (33 tuổi) | 54 | ![]() |
7 | TĐ | Dirk Kuyt | 22 tháng 7, 1980 (29 tuổi) | 60 | ![]() |
8 | TV | Nigel de Jong | 30 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 40 | ![]() |
9 | TĐ | Robin van Persie | 6 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 41 | ![]() |
10 | TV | Wesley Sneijder | 9 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 59 | ![]() |
11 | TĐ | Arjen Robben | 23 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 46 | ![]() |
12 | HV | Khalid Boulahrouz | 28 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 28 | ![]() |
13 | HV | André Ooijer | 11 tháng 7, 1974 (35 tuổi) | 53 | ![]() |
14 | TV | Demy de Zeeuw | 26 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 23 | ![]() |
15 | HV | Edson Braafheid | 8 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
16 | TM | Michel Vorm | 20 tháng 10, 1983 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
17 | TĐ | Eljero Elia | 13 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
18 | TV | Stijn Schaars | 11 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 11 | ![]() |
19 | TĐ | Ryan Babel | 19 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 38 | ![]() |
20 | TV | Ibrahim Afellay | 2 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 20 | ![]() |
21 | TĐ | Klaas-Jan Huntelaar | 12 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 30 | ![]() |
22 | TM | Sander Boschker | 20 tháng 10, 1970 (39 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TV | Rafael van der Vaart | 11 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 75 | ![]() |
Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Morten Olsen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Thomas Sørensen | 12 tháng 6, 1976 (33 tuổi) | 86 | ![]() |
2 | TV | Christian Poulsen | 28 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 72 | ![]() |
3 | HV | Simon Kjær | 26 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 9 | ![]() |
4 | HV | Daniel Agger | 12 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 30 | ![]() |
5 | HV | William Kvist | 24 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
6 | HV | Lars Jacobsen | 20 tháng 9, 1979 (30 tuổi) | 29 | ![]() |
7 | TV | Daniel Jensen | 25 tháng 6, 1979 (30 tuổi) | 47 | ![]() |
8 | TV | Jesper Grønkjær | 12 tháng 8, 1977 (32 tuổi) | 76 | ![]() |
9 | TĐ | Jon Dahl Tomasson ![]() |
29 tháng 8, 1976 (33 tuổi) | 108 | ![]() |
10 | TV | Martin Jørgensen | 6 tháng 10, 1975 (34 tuổi) | 94 | ![]() |
11 | TĐ | Nicklas Bendtner | 16 tháng 1, 1988 (22 tuổi) | 32 | ![]() |
12 | TV | Thomas Kahlenberg | 20 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 30 | ![]() |
13 | HV | Per Krøldrup | 31 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 28 | ![]() |
14 | TV | Jakob Poulsen | 7 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 11 | ![]() |
15 | HV | Simon Poulsen | 7 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
16 | TM | Stephan Andersen | 26 tháng 11, 1981 (28 tuổi) | 5 | ![]() |
17 | TV | Mikkel Beckmann | 24 tháng 10, 1983 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
18 | TĐ | Søren Larsen | 6 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 17 | ![]() |
19 | TV | Dennis Rommedahl | 22 tháng 7, 1978 (31 tuổi) | 94 | ![]() |
20 | TV | Thomas Enevoldsen | 27 tháng 7, 1987 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
21 | TV | Christian Eriksen | 14 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | 2 | ![]() |
22 | TM | Jesper Christiansen | 24 tháng 4, 1978 (32 tuổi) | 11 | ![]() |
23 | HV | Patrick Mtiliga | 28 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 2 | ![]() |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Okada Takeshi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Narazaki Seigo | 15 tháng 4, 1976 (34 tuổi) | 75 | ![]() |
2 | TV | Abe Yuki | 6 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 42 | ![]() |
3 | HV | Komano Yūichi | 25 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 51 | ![]() |
4 | HV | Marcus Tulio Tanaka | 24 tháng 4, 1981 (29 tuổi) | 37 | ![]() |
5 | HV | Nagatomo Yuto | 12 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 23 | ![]() |
6 | HV | Uchida Atsuto | 27 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 31 | ![]() |
7 | TV | Endō Yasuhito | 28 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 91 | ![]() |
8 | TV | Matsui Daisuke | 11 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 22 | ![]() |
9 | TĐ | Okazaki Shinji | 16 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 25 | ![]() |
10 | TV | Nakamura Shunsuke | 24 tháng 6, 1978 (31 tuổi) | 95 | ![]() |
11 | TĐ | Tamada Keiji | 11 tháng 4, 1980 (30 tuổi) | 68 | ![]() |
12 | TĐ | Yano Kisho | 5 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 17 | ![]() |
13 | HV | Iwamasa Daiki | 30 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 2 | ![]() |
14 | TV | Nakamura Kengo | 31 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 45 | ![]() |
15 | HV | Konno Yasuyuki | 25 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 34 | ![]() |
16 | TĐ | Okubo Yoshito | 9 tháng 6, 1982 (28 tuổi) | 46 | ![]() |
17 | TV | Hasebe Makoto | 18 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 28 | ![]() |
18 | TV | Honda Keisuke | 13 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 12 | ![]() |
19 | TĐ | Morimoto Takayuki | 7 tháng 5, 1988 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
20 | TV | Inamoto Junichi | 18 tháng 9, 1979 (30 tuổi) | 79 | ![]() |
21 | TM | Kawashima Eiji | 20 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 8 | ![]() |
22 | HV | Nakazawa Yuji | 15 tháng 2, 1978 (32 tuổi) | 102 | ![]() |
23 | TM | Kawaguchi Yoshikatsu ![]() |
15 tháng 8, 1975 (34 tuổi) | 116 | ![]() |
Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Paul Le Guen[17][18]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Kameni | 18 tháng 2, 1984 (26 tuổi) | 58 | ![]() |
2 | HV | Benoît Assou-Ekotto | 24 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
3 | HV | Nicolas N'Koulou | 27 tháng 3, 1990 (20 tuổi) | 6 | ![]() |
4 | HV | Rigobert Song | 1 tháng 7, 1976 (33 tuổi) | 133 | ![]() |
5 | HV | Sébastien Bassong | 9 tháng 7, 1986 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
6 | TV | Alexandre Song | 9 tháng 9, 1987 (22 tuổi) | 20 | ![]() |
7 | TV | Landry N'Guémo | 28 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 17 | ![]() |
8 | HV | Geremi | 20 tháng 12, 1978 (31 tuổi) | 109 | ![]() |
9 | TĐ | Samuel Eto'o ![]() |
10 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 92 | ![]() |
10 | TĐ | Achille Emana | 5 tháng 6, 1982 (28 tuổi) | 32 | ![]() |
11 | TV | Jean Makoun | 29 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 46 | ![]() |
12 | HV | Gaëtan Bong | 25 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
13 | HV | Aurélien Chedjou | 20 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
14 | TĐ | Eric Choupo-Moting | 23 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Pierre Webó | 20 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 39 | ![]() |
16 | TM | Souleymanou Hamidou | 22 tháng 11, 1973 (36 tuổi) | 40 | ![]() |
17 | TĐ | Mohammadou Idrissou | 8 tháng 3, 1980 (30 tuổi) | 28 | ![]() |
18 | TV | Eyong Enoh | 23 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
19 | HV | Stephane Mbia | 20 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 29 | ![]() |
20 | TV | Georges Mandjeck | 9 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
21 | TV | Joel Matip | 8 tháng 8, 1991 (18 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | TM | Guy N'dy Assembé | 28 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TĐ | Vincent Aboubakar | 22 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Marcello Lippi [19][20]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gianluigi Buffon | 28 tháng 1, 1978 (32 tuổi) | 100 | ![]() |
2 | HV | Christian Maggio | 11 tháng 2, 1982 (28 tuổi) | 3 | ![]() |
3 | HV | Domenico Criscito | 30 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
4 | HV | Giorgio Chiellini | 14 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 28 | ![]() |
5 | HV | Fabio Cannavaro ![]() |
13 tháng 9, 1973 (36 tuổi) | 132 | ![]() |
6 | TV | Daniele De Rossi | 24 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 52 | ![]() |
7 | TV | Simone Pepe | 30 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 13 | ![]() |
8 | TV | Gennaro Gattuso | 9 tháng 1, 1978 (32 tuổi) | 71 | ![]() |
9 | TĐ | Vincenzo Iaquinta | 21 tháng 11, 1979 (30 tuổi) | 35 | ![]() |
10 | TĐ | Antonio Di Natale | 13 tháng 2, 1979 (31 tuổi) | 31 | ![]() |
11 | TĐ | Alberto Gilardino | 5 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 39 | ![]() |
12 | TM | Federico Marchetti | 7 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 4 | ![]() |
13 | HV | Salvatore Bocchetti | 30 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
14 | TM | Morgan De Sanctis | 27 tháng 3, 1977 (33 tuổi) | 3 | ![]() |
15 | TV | Claudio Marchisio | 19 tháng 1, 1986 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
16 | TV | Mauro Camoranesi | 4 tháng 10, 1976 (33 tuổi) | 53 | ![]() |
17 | TV | Angelo Palombo | 25 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 15 | ![]() |
18 | TĐ | Fabio Quagliarella | 31 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 18 | ![]() |
19 | HV | Gianluca Zambrotta | 19 tháng 2, 1977 (33 tuổi) | 92 | ![]() |
20 | TĐ | Giampaolo Pazzini | 2 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 6 | ![]() |
21 | TV | Andrea Pirlo | 19 tháng 5, 1979 (31 tuổi) | 65 | ![]() |
22 | TV | Riccardo Montolivo | 18 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
23 | HV | Leonardo Bonucci | 1 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Gerardo Martino [21]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Justo Villar | 30 tháng 6, 1977 (32 tuổi) | 71 | ![]() |
2 | HV | Darío Verón | 26 tháng 6, 1979 (30 tuổi) | 27 | ![]() |
3 | HV | Claudio Morel | 2 tháng 2, 1978 (32 tuổi) | 25 | ![]() |
4 | HV | Denis Caniza ![]() |
29 tháng 8, 1974 (35 tuổi) | 95 | ![]() |
5 | HV | Julio César Cáceres | 5 tháng 10, 1979 (30 tuổi) | 59 | ![]() |
6 | HV | Carlos Bonet | 2 tháng 10, 1977 (32 tuổi) | 60 | ![]() |
7 | TĐ | Oscar Cardozo | 20 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 29 | ![]() |
8 | TV | Édgar Barreto | 15 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 47 | ![]() |
9 | TĐ | Roque Santa Cruz | 16 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 66 | ![]() |
10 | TĐ | Édgar Benítez | 8 tháng 11, 1987 (22 tuổi) | 12 | ![]() |
11 | TV | Jonathan Santana | 19 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 21 | ![]() |
12 | TM | Diego Barreto | 16 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 2 | ![]() |
13 | TV | Enrique Vera | 10 tháng 3, 1979 (31 tuổi) | 25 | ![]() |
14 | HV | Paulo da Silva | 1 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 67 | ![]() |
15 | TV | Víctor Cáceres | 25 tháng 3, 1985 (25 tuổi) | 25 | ![]() |
16 | TV | Cristian Riveros | 16 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 45 | ![]() |
17 | HV | Aureliano Torres | 16 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 25 | ![]() |
18 | TĐ | Nelson Valdez | 28 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 38 | ![]() |
19 | TĐ | Lucas Barrios | 13 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
20 | TV | Néstor Ortigoza | 7 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 3 | ![]() |
21 | HV | Antolín Alcaraz | 30 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
22 | TM | Aldo Bobadilla | 20 tháng 4, 1976 (34 tuổi) | 18 | ![]() |
23 | TĐ | Rodolfo Gamarra | 10 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Ricki Herbert
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mark Paston | 13 tháng 12, 1976 (33 tuổi) | 20 | ![]() |
2 | HV | Ben Sigmund | 3 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 13 | ![]() |
3 | HV | Tony Lochhead | 12 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 27 | ![]() |
4 | HV | Winston Reid | 3 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
5 | HV | Ivan Vicelich | 3 tháng 9, 1976 (33 tuổi) | 65 | ![]() |
6 | HV | Ryan Nelsen ![]() |
18 tháng 10, 1977 (32 tuổi) | 38 | ![]() |
7 | TV | Simon Elliott | 10 tháng 6, 1974 (36 tuổi) | 60 | cầu thủ tự do |
8 | TV | Tim Brown | 6 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 24 | ![]() |
9 | TĐ | Shane Smeltz | 29 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 27 | ![]() |
10 | TĐ | Chris Killen | 8 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 30 | ![]() |
11 | TV | Leo Bertos | 20 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 31 | ![]() |
12 | TM | Glen Moss | 19 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 15 | ![]() |
13 | TV | Michael McGlinchey | 7 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
14 | TĐ | Rory Fallon | 20 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 4 | ![]() |
15 | TV | Jeremy Brockie | 7 tháng 10, 1987 (22 tuổi) | 15 | ![]() |
16 | TV | Andy Barron | 24 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 11 | ![]() |
17 | TV | David Mulligan | 24 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 25 | cầu thủ tự do |
18 | HV | Andrew Boyens | 18 tháng 9, 1983 (26 tuổi) | 14 | ![]() |
19 | HV | Tommy Smith | 31 tháng 3, 1990 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
20 | TĐ | Chris Wood | 7 tháng 12, 1991 (18 tuổi) | 6 | ![]() |
21 | TV | Jeremy Christie | 22 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 20 | ![]() |
22 | TV | Aaron Clapham | 1 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TM | James Bannatyne | 30 tháng 6, 1975 (34 tuổi) | 3 | ![]() |
Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Vladimír Weiss [22]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ján Mucha | 5 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 14 | ![]() |
2 | HV | Martin Petráš | 2 tháng 11, 1979 (30 tuổi) | 38 | ![]() |
3 | HV | Martin Škrtel | 15 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 37 | ![]() |
4 | HV | Marek Čech | 26 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 38 | ![]() |
5 | HV | Radoslav Zabavník | 16 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 42 | ![]() |
6 | TV | Zdeno Štrba | 9 tháng 6, 1976 (34 tuổi) | 20 | ![]() |
7 | TV | Vladimír Weiss | 30 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 7 | ![]() |
8 | TV | Ján Kozák | 22 tháng 4, 1980 (30 tuổi) | 22 | ![]() |
9 | TV | Stanislav Šesták | 16 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 29 | ![]() |
10 | TV | Marek Sapara | 31 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
11 | TĐ | Róbert Vittek | 1 tháng 4, 1982 (28 tuổi) | 69 | ![]() |
12 | TM | Dušan Perniš | 28 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TĐ | Filip Hološko | 17 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 37 | ![]() |
14 | TĐ | Martin Jakubko | 26 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 21 | ![]() |
15 | TV | Miroslav Stoch | 19 tháng 10, 1989 (20 tuổi) | 10 | ![]() |
16 | HV | Ján Ďurica | 10 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 35 | ![]() |
17 | TV | Marek Hamšík ![]() |
27 tháng 7, 1987 (22 tuổi) | 30 | ![]() |
18 | TĐ | Erik Jendrišek | 26 tháng 10, 1986 (23 tuổi) | 13 | ![]() |
19 | TV | Juraj Kucka | 26 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
20 | TV | Kamil Kopúnek | 18 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
21 | HV | Kornel Saláta | 4 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | TM | Dušan Kuciak | 21 tháng 5, 1985 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | HV | Peter Pekarík | 30 tháng 10, 1986 (23 tuổi) | 19 | ![]() |
Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Dunga[23][24][25][26]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Júlio César | 3 tháng 9, 1979 (30 tuổi) | 47 | ![]() |
2 | HV | Maicon | 26 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 56 | ![]() |
3 | HV | Lúcio ![]() |
8 tháng 5, 1978 (32 tuổi) | 89 | ![]() |
4 | HV | Juan | 1 tháng 2, 1979 (31 tuổi) | 73 | ![]() |
5 | TV | Felipe Melo | 26 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 16 | ![]() |
6 | HV | Michel Bastos | 2 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
7 | TV | Elano | 14 tháng 6, 1981 (28 tuổi) | 41 | ![]() |
8 | TV | Gilberto Silva | 7 tháng 10, 1976 (33 tuổi) | 86 | ![]() |
9 | TĐ | Luís Fabiano | 8 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 36 | ![]() |
10 | TV | Kaká | 22 tháng 4, 1982 (28 tuổi) | 76 | ![]() |
11 | TĐ | Robinho | 25 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 73 | ![]() |
12 | TM | Gomes | 15 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 9 | ![]() |
13 | HV | Daniel Alves | 6 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 33 | ![]() |
14 | HV | Luisão | 13 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 40 | ![]() |
15 | HV | Thiago Silva | 22 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
16 | HV | Gilberto | 25 tháng 4, 1976 (34 tuổi) | 32 | ![]() |
17 | TV | Josué | 19 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 26 | ![]() |
18 | TV | Ramires | 24 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 11 | ![]() |
19 | TV | Júlio Baptista | 1 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 45 | ![]() |
20 | TV | Kléberson | 19 tháng 6, 1979 (30 tuổi) | 31 | ![]() |
21 | TĐ | Nilmar | 14 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
22 | TM | Doni | 22 tháng 10, 1979 (30 tuổi) | 10 | ![]() |
23 | TĐ | Grafite | 2 tháng 4, 1979 (31 tuổi) | 2 | ![]() |
Bắc Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Kim Jong-Hun
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ri Myong-Guk | 9 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 28 | ![]() |
2 | HV | Cha Jong-Hyok | 25 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 31 | ![]() |
3 | HV | Ri Jun-Il | 24 tháng 8, 1987 (22 tuổi) | 26 | ![]() |
4 | TV | Pak Nam-Chol | 2 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 35 | ![]() |
5 | HV | Ri Kwang-Chon | 4 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 41 | ![]() |
6 | TĐ | Kim Kum-Il | 10 tháng 10, 1987 (22 tuổi) | 11 | ![]() |
7 | TĐ | An Chol-Hyok | 27 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 16 | ![]() |
8 | HV | Ji Yun-Nam | 20 tháng 11, 1976 (33 tuổi) | 23 | ![]() |
9 | TĐ | Jong Tae-Se | 2 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 20 | ![]() |
10 | TĐ | Hong Yong-Jo ![]() |
22 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 40 | ![]() |
11 | TV | Mun In-Guk | 29 tháng 9, 1978 (31 tuổi) | 42 | ![]() |
12 | TĐ | Choe Kum-Chol | 9 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 16 | ![]() |
13 | HV | Pak Chol-Jin | 5 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 34 | ![]() |
14 | HV | Pak Nam-Chol | 3 tháng 10, 1988 (21 tuổi) | 12 | ![]() |
15 | TV | Kim Yong-Jun | 19 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 52 | ![]() |
16 | HV | Nam Song-Chol | 7 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 41 | ![]() |
17 | TV | Ahn Young-Hak | 25 tháng 10, 1978 (31 tuổi) | 24 | ![]() |
18 | TM | Kim Myong-Gil | 16 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 10 | ![]() |
19 | TV | Ri Chol-Myong | 18 tháng 2, 1988 (22 tuổi) | 10 | ![]() |
20 | TM | Kim Myong-Won | 15 tháng 7, 1983 (26 tuổi) | 9 | ![]() |
20 | HV | Ri Kwang-Hyok | 17 tháng 8, 1987 (22 tuổi) | 15 | ![]() |
22 | TV | Kim Kyong-Il | 11 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
23 | TV | Pak Sung-Hyok | 30 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
- Kim Myong-Won là một tiền đạo, nhưng được đăng ký như một trong ba thủ môn bắt buộc.
Côte d'Ivoire[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Sven-Göran Eriksson[27]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boubacar Barry | 30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 45 | ![]() |
2 | HV | Benjamin Angoua | 28 tháng 11, 1986 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
3 | HV | Arthur Boka | 2 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 54 | ![]() |
4 | HV | Kolo Touré | 19 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 76 | ![]() |
5 | TV | Didier Zokora | 14 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 80 | ![]() |
6 | TV | Yaya Touré | 13 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 47 | ![]() |
7 | TĐ | Seydou Doumbia | 31 tháng 12, 1987 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
8 | TĐ | Salomon Kalou | 5 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 28 | ![]() |
9 | TV | Cheick Tioté | 21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
10 | TĐ | Gervinho | 27 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
11 | TĐ | Didier Drogba ![]() |
11 tháng 3, 1978 (32 tuổi) | 63 | ![]() |
12 | HV | Steve Gohouri | 8 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 11 | ![]() |
13 | TV | Jean-Jacques Gosso | 15 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 6 | ![]() |
14 | TV | Koffi Romaric | 4 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 38 | ![]() |
15 | TĐ | Aruna Dindane | 26 tháng 11, 1980 (29 tuổi) | 54 | ![]() |
16 | TM | Aristide Zogbo | 30 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 6 | ![]() |
17 | HV | Siaka Tiéné | 22 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 55 | ![]() |
18 | TV | Abdul Kader Keïta | 6 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 55 | ![]() |
19 | TV | Emmanuel Koné | 31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 12 | ![]() |
20 | HV | Guy Demel | 13 tháng 6, 1981 (28 tuổi) | 26 | ![]() |
21 | HV | Emmanuel Eboué | 4 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 52 | ![]() |
22 | HV | Sol Bamba | 13 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
23 | TM | Daniel Yeboah | 13 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Carlos Queiroz
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eduardo | 19 tháng 9, 1982 (27 tuổi) | 12 | ![]() |
2 | HV | Bruno Alves | 27 tháng 11, 1981 (28 tuổi) | 28 | ![]() |
3 | HV | Paulo Ferreira | 18 tháng 1, 1979 (31 tuổi) | 59 | ![]() |
4 | HV | Rolando | 31 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
5 | HV | Duda | 27 tháng 6, 1980 (29 tuổi) | 14 | ![]() |
6 | HV | Ricardo Carvalho | 18 tháng 5, 1978 (32 tuổi) | 60 | ![]() |
7 | TĐ | Cristiano Ronaldo ![]() |
5 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 69 | ![]() |
8 | TV | Pedro Mendes | 26 tháng 2, 1979 (31 tuổi) | 5 | ![]() |
9 | TĐ | Liédson | 17 tháng 12, 1977 (32 tuổi) | 7 | ![]() |
10 | TV | Danny | 7 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 8 | ![]() |
11 | TV | Simão | 31 tháng 10, 1979 (30 tuổi) | 79 | ![]() |
12 | TM | Beto | 1 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | HV | Miguel | 4 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 53 | ![]() |
14 | TV | Miguel Veloso | 11 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
15 | HV | Pepe | 26 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
16 | TV | Raul Meireles | 17 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 31 | ![]() |
17 | TV | Ruben Amorim[28] | 27 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Hugo Almeida | 23 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 23 | ![]() |
19 | TV | Tiago | 2 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 49 | ![]() |
20 | TV | Deco | 27 tháng 8, 1977 (32 tuổi) | 71 | ![]() |
21 | HV | Ricardo Costa | 16 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 6 | ![]() |
22 | TM | Daniel Fernandes | 25 tháng 9, 1983 (26 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | HV | Fábio Coentrão | 11 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Vicente del Bosque
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Iker Casillas ![]() |
20 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 102 | ![]() |
2 | HV | Raúl Albiol | 4 tháng 9, 1985 (24 tuổi) | 22 | ![]() |
3 | HV | Gerard Piqué | 2 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 14 | ![]() |
4 | HV | Carlos Marchena | 31 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 56 | ![]() |
5 | HV | Carles Puyol | 13 tháng 4, 1978 (32 tuổi) | 81 | ![]() |
6 | TV | Andrés Iniesta | 11 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 40 | ![]() |
7 | TĐ | David Villa | 3 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 55 | ![]() |
8 | TV | Xavi | 25 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 84 | ![]() |
9 | TĐ | Fernando Torres | 20 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 71 | ![]() |
10 | TV | Cesc Fàbregas | 4 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | 47 | ![]() |
11 | HV | Joan Capdevila | 3 tháng 2, 1978 (32 tuổi) | 43 | ![]() |
12 | TV | Sergio Busquets | 16 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 11 | ![]() |
13 | TM | Víctor Valdés | 14 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 0 | ![]() |
14 | TV | Xabi Alonso | 25 tháng 11, 1981 (28 tuổi) | 66 | ![]() |
15 | HV | Sergio Ramos | 30 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 57 | ![]() |
16 | TĐ | Juan Mata | 28 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | 7 | ![]() |
17 | HV | Álvaro Arbeloa | 17 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 13 | ![]() |
18 | TĐ | Pedro | 28 tháng 7, 1987 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Fernando Llorente | 26 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
20 | TV | Javi Martínez | 2 tháng 9, 1988 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | TV | David Silva | 8 tháng 1, 1986 (24 tuổi) | 33 | ![]() |
22 | TV | Jesús Navas | 21 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | TM | Pepe Reina | 31 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 19 | ![]() |
Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Ottmar Hitzfeld
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ| |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Diego Benaglio | 8 tháng 9, 1983 (26 tuổi) | 25 | ![]() |
2 | HV | Stephan Lichtsteiner | 16 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 26 | ![]() |
3 | HV | Reto Ziegler | 16 tháng 1, 1986 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
4 | HV | Philippe Senderos | 14 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 38 | ![]() |
5 | HV | Steve von Bergen | 10 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
6 | TV | Benjamin Huggel | 7 tháng 7, 1977 (32 tuổi) | 36 | ![]() |
7 | TV | Tranquillo Barnetta | 2 tháng 5, 1985 (25 tuổi) | 50 | ![]() |
8 | TV | Gökhan Inler | 27 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 34 | ![]() |
9 | TĐ | Alexander Frei ![]() |
15 tháng 7, 1979 (30 tuổi) | 73 | ![]() |
10 | TĐ | Blaise Nkufo | 25 tháng 5, 1975 (35 tuổi) | 29 | ![]() |
11 | TV | Valon Behrami | 19 tháng 4, 1985 (25 tuổi) | 26 | ![]() |
12 | TM | Marco Wölfli | 22 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 4 | ![]() |
13 | HV | Stéphane Grichting | 30 tháng 3, 1979 (31 tuổi) | 33 | ![]() |
14 | TV | Marco Padalino | 8 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
15 | TV | Hakan Yakin | 22 tháng 2, 1977 (33 tuổi) | 80 | ![]() |
16 | TV | Gelson Fernandes | 2 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 21 | ![]() |
17 | HV | Christoph Spycher | 30 tháng 3, 1978 (32 tuổi) | 47 | ![]() |
18 | TĐ | Albert Bunjaku | 29 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Eren Derdiyok | 12 tháng 6, 1988 (21 tuổi) | 19 | ![]() |
20 | TV | Pirmin Schwegler | 9 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
21 | TM | Johnny Leoni | 30 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 0 | ![]() |
22 | HV | Mario Eggimann | 24 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | TV | Xherdan Shaqiri | 10 tháng 10, 1991 (18 tuổi) | 1 | ![]() |
Honduras[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Reinaldo Rueda
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ricardo Canales | 30 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 2 | ![]() |
2 | HV | Osman Chávez | 29 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 26 | ![]() |
3 | HV | Maynor Figueroa | 2 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 66 | ![]() |
4 | HV | Johnny Palacios | 20 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
5 | HV | Víctor Bernárdez | 24 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 40 | ![]() |
6 | TV | Hendry Thomas | 23 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 39 | ![]() |
7 | TV | Ramón Núñez | 14 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
8 | TV | Wilson Palacios | 29 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 69 | ![]() |
9 | TĐ | Carlos Pavón | 19 tháng 10, 1973 (36 tuổi) | 98 | ![]() |
10 | TV | Julio César de León | 13 tháng 9, 1979 (30 tuổi) | 74 | ![]() |
11 | TĐ | David Suazo | 5 tháng 11, 1979 (30 tuổi) | 50 | ![]() |
12 | TĐ | Georgie Welcome | 9 tháng 3, 1985 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
13 | TĐ | Roger Espinoza | 25 tháng 10, 1986 (23 tuổi) | 10 | ![]() |
14 | HV | Oscar García | 4 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 42 | ![]() |
15 | TĐ | Walter Martínez | 29 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 34 | ![]() |
16 | HV | Mauricio Sabillón | 11 tháng 11, 1978 (31 tuổi) | 25 | ![]() |
17 | TV | Edgar Álvarez | 9 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 46 | ![]() |
18 | TM | Noel Valladares | 3 tháng 5, 1977 (33 tuổi) | 71 | ![]() |
19 | TV | Danilo Turcios | 8 tháng 5, 1978 (32 tuổi) | 82 | ![]() |
20 | TV | Amado Guevara ![]() |
2 tháng 5, 1976 (34 tuổi) | 133 | ![]() |
21 | HV | Emilio Izaguirre | 10 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 39 | ![]() |
22 | TM | Donis Escober | 3 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 11 | ![]() |
23 | HV | Sergio Mendoza | 23 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 46 | ![]() |
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Marcelo Bielsa
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Bravo ![]() |
13 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 41 | ![]() |
2 | HV | Ismael Fuentes | 4 tháng 8, 1981 (28 tuổi) | 25 | ![]() |
3 | HV | Waldo Ponce | 4 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 23 | ![]() |
4 | HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 (21 tuổi) | 10 | ![]() |
5 | HV | Pablo Contreras | 11 tháng 9, 1978 (31 tuổi) | 49 | ![]() |
6 | TV | Carlos Carmona | 21 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
7 | TĐ | Alexis Sánchez | 19 tháng 12, 1988 (21 tuổi) | 26 | ![]() |
8 | HV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | 21 | ![]() |
9 | TĐ | Humberto Suazo | 10 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 41 | ![]() |
10 | TV | Jorge Valdivia | 19 tháng 10, 1983 (26 tuổi) | 36 | ![]() |