Công an cấp tỉnh (Việt Nam)
Công an cấp tỉnh là cơ quan công an ở các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam, thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân, có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Tỉnh ủy, Ủy ban Nhân dân tỉnh (hoặc Thành ủy, Ủy ban Nhân dân thành phố đối với các thành phố trực thuộc trung ương) về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lí Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh; các loại tội phạm và các vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.[1]
Tổ chức chung[sửa | sửa mã nguồn]

Ban Giám đốc[sửa | sửa mã nguồn]
- Giám đốc: có trần cấp bậc hàm Đại tá, trừ Giám đốc Công an thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, 11 địa phương được phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh loại I và là địa bàn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự, diện tích rộng, dân số đông
- Phó Giám đốc: có trần cấp bậc hàm từ Thượng tá trở lên, trừ Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
Tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]
- Phòng Tham mưu (PV01)
- Phòng Xây dựng phong trào bảo vệ An ninh Tổ quốc (PV05)
- Phòng Hồ sơ nghiệp vụ (PV06)
- Phòng Tổ chức - Cán bộ (PX01)
- Phòng Công tác Đảng và công tác chính trị (PX03)
- Thanh tra Công an tỉnh (PX05)
- Phòng Hậu cần (PH10)
- Khối An ninh:
- Phòng An ninh đối ngoại (PA01)
- Phòng An ninh đối nội (PA02)
- Phòng An ninh chính trị nội bộ (PA03)
- Phòng An ninh kinh tế (PA04)
- Phòng An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (PA05)
- Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ (PA06)
- Phòng Ngoại tuyến (PA07)
- Phòng Quản lý xuất nhập cảnh (PA08)
- Phòng An ninh điều tra (PA09)
- Khối Tình báo:
- Phòng Xử lý tin và Hỗ trợ tình báo (PB01)
- Phòng Tình báo Châu Á (PB02)
- Phòng Tình báo Mỹ Âu Phi (PB03)
- Phòng Tình báo phương thức mật (PB04)
- Phòng Tình báo kinh tế, khoa học - kỹ thuật và môi trường (PB05)
- Khối Cảnh sát:
- Văn phòng Cơ quan CSĐT (PC01)
- Phòng Cảnh sát hình sự (PC02)
- Phòng Cảnh sát kinh tế (PC03)
- Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (PC04)
- Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường (PC05)
- Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội (PC06)
- Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (PC07)
- Phòng Cảnh sát giao thông (PC08)
- Phòng Kỹ thuật hình sự (PC09)
- Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp (PC10)
- Phòng Cảnh sát cơ động (PK02)
- Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ (PX02)
- Bệnh viện (Bệnh xá) Công an tỉnh (PH06)
- Công an các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
- Các Trại tạm giam (PC11)
Danh sách Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương[sửa | sửa mã nguồn]
Công an tỉnh, thành phố | Giám đốc | ||||
---|---|---|---|---|---|
Họ và tên | Cấp bậc - Quân hàm | Quê quán | Nhậm chức | Chức vụ khi được bổ nhiệm | |
An Giang[2] | Lâm Phước Nguyên[3]
(1971) |
![]() |
Cần Thơ | 30.8.2022
(200 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Hậu Giang (10.2016-9.2022) |
Bà Rịa – | Bùi Văn Thảo
(1963) |
![]() |
Ninh Bình | 31.5.2018
(4 năm, 291 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu[5] |
Bạc Liêu[6] | Hồ Việt Triều
(1973) |
![]() |
Bến Tre | 1.2.2023
(45 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau (9.2020-2.2023) |
Bắc Giang[7] | Nguyễn Quốc Toản
(1978) |
![]() |
Hải Phòng | 2.10.2019
(3 năm, 124 ngày) |
Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an [8][9] |
Bắc Kạn[10] | Hà Văn Tuyên
(1969) |
![]() |
Cao Bằng | 28.6.2020
(2 năm, 263 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Lai Châu[11] |
Bắc Ninh[12] | Bùi Duy Hưng
(1978) |
![]() |
Hải Phòng | 20.4.2021
(1 năm, 332 ngày) |
Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an [13][14] |
Bến Tre[15] | Trương Sơn Lâm 1972 | ![]() |
Thanh Hóa | 10.10.2022
(159 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh mạng và Phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao[16][17] |
Bình Dương[18] | Trịnh Ngọc Quyên
(1969) |
![]() |
Hải Dương | 13.5.2019
(3 năm, 309 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh[19][20] |
Bình Định[21] | Võ Đức Nguyện
(1966) |
![]() |
Quảng Ngãi | 29.5.2020
(2 năm, 293 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ngãi[22][23] |
Bình Phước[24] | Bùi Xuân Thắng
(1965) |
![]() |
Nghệ An | 28.5.2019
(3 năm, 294 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bình Phước[25][26] |
Bình Thuận[27] | Trần Văn Toản
(1967) |
![]() |
Thái Bình | 17.9.2018
(4 năm, 182 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát hình sự[28] |
Cà Mau[29] | Phạm Thành Sỹ
(1964) |
![]() |
Cà Mau | 9.11.2015
(7 năm, 129 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau[30][31] |
Cao Bằng[32] | Vũ Hồng Quang
(1968) |
![]() |
Nam Định | 30.6.2020
(2 năm, 261 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Lạng Sơn[33][34] |
Cần Thơ[35] | Nguyễn Văn Thuận
(1965) |
![]() |
Hậu Giang | 26.10.2018
(4 năm, 143 ngày) |
Phó Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ |
Đà Nẵng[36] | Vũ Xuân Viên
(1964) |
![]() |
Quảng Ngãi | 31.8.2018
(4 năm, 199 ngày) |
Cục trưởng Cục Tham mưu, Tổng cục Cảnh sát |
Đắk Lắk[37] | Lê Vinh Quy
(1967) |
![]() |
Quảng Nam | 1.3.2021
(2 năm, 17 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Đắk Nông[38] | Bùi Quang Thanh
(1977) |
![]() |
Quảng Bình | 14.7.2021
(1 năm, 247 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Bình |
Điện Biên[39] | Ngô Thanh Bình
(1978) |
![]() |
Ninh Bình | 15.11.2021
(1 năm, 123 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy |
Đồng Nai[40] | Nguyễn Sỹ Quang
(1970) |
![]() |
Nghệ An | 01.07.2022
(260 ngày) |
Phó Giám đốc Công an thành phố Hồ Chí Minh (2019-7.2022) |
Đồng Tháp[41] | Nguyễn Văn Hiểu
(1964) |
![]() |
Vĩnh Long | 17.7.2019
(3 năm, 244 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long |
Gia Lai[42] | Rah Lan Lâm
(1966) |
![]() |
Gia Lai | 29.6.2020
(2 năm, 262 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai |
Hà Giang[43] | Phan Huy Ngọc
(1972) |
![]() |
Vĩnh Phúc | 17.4.2020
(2 năm, 335 ngày) |
Phó Giám đốc công an tỉnh Phú Thọ |
Hà Nam[44] | Nguyễn Quốc Hùng
(1969) |
![]() |
Hải Phòng | 26.6.2020
(2 năm, 265 ngày) |
Phó Giám đốc Công an thành phố Hải Phòng |
Hà Nội[45] | Nguyễn Hải Trung
(1968) |
![]() |
Vĩnh Phúc | 1.8.2020
(2 năm, 229 ngày) |
Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương |
Hà Tĩnh[46] | Nguyễn Hồng Phong
(1979) |
![]() |
Phú Thọ | 01.7.2022
(260 ngày |
Phó Cục trưởng Cục An ninh nội địa |
Hải Dương[47] | Bùi Quang Bình[48](1978) | ![]() |
Thái Bình | 1.3.2022
(1 năm, 17 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh (4.2020-3.2022) |
Hải Phòng[49] | Vũ Thanh Chương
(1968) |
![]() |
Thái Bình | 1.10.2019
(3 năm, 168 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương (2018-10.2019) |
Hậu Giang[50] | Huỳnh Việt Hòa
(1976) |
![]() |
Kiên Giang | 1.5.2020
(2 năm, 321 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Hậu Giang (9.2014-5.2020) |
Hòa Bình[51] | Đỗ Thanh Bình
(1976) |
![]() |
Hà Nội | 15.8.2022
(215 ngày) |
Phó cục trưởng cục CSGT (2018-2022) |
Thành phố Hồ Chí Minh [52] | Lê Hồng Nam
(1966) |
![]() |
Bình Dương | 26.6.2020
(2 năm, 265 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Long An |
Hưng Yên[53] | Nguyễn Thanh Trường
(1974) |
![]() |
Hải Dương | 28.9.2021
(1 năm, 171 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình |
Khánh Hòa[54] | Nguyễn Thế Hùng[55]
(1969) |
![]() |
Quảng Trị | 30.4.2022
(322 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Ninh Thuận |
Kiên Giang[56] | Nguyễn Văn Hận
(1971) |
![]() |
Bạc Liêu | 12.4.2022
(340 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bạc Liêu |
Kon Tum[57] | Nguyễn Hồng Nhật
(1968) |
![]() |
Bình Định | 31.1.2020
(3 năm, 46 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Kon Tum |
Lai Châu[58] | Nguyễn Viết Giang
(1968) |
![]() |
Hà Giang | 28.6.2020
(2 năm, 263 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Hà Giang |
Lạng Sơn[59] | Thái Hồng Công
(1966) |
![]() |
Hà Tĩnh | 30.6.2020
(2 năm, 261 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh |
Lào Cai[60] | Lưu Hồng Quảng
(1968) |
![]() |
Thanh Hóa | 2.3.2020
(3 năm, 16 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Lào Cai |
Lâm Đồng[61] | Trương Minh Đương
(1976) |
![]() |
Cà Mau | 30.5.2022
(292 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Long An[62] | Lâm Minh Hồng
(1969) |
![]() |
Đồng Tháp | 26.6.2020
(2 năm, 265 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh An Giang |
Nam Định[63] | Trần Minh Tiến
(1967) |
![]() |
Hà Nam | 30.5.2022
(292 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Nghệ An[64] | Phạm Thế Tùng
(1972) |
![]() |
Hưng Yên | 20.4.2021
(1 năm, 332 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh |
Ninh Bình[65] | Đặng Trọng Cường
(1976) |
![]() |
Phú Thọ | 1.9.2022
(198 ngày) |
Phó Chánh văn phòng cơ quan CSDT |
Ninh Thuận[66] | Huỳnh Tấn Hạnh[67]
(1976) |
![]() |
Quảng Nam | 30.4.2022
(322 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh đối ngoại |
Phú Thọ[68] | Phạm Trường Giang
(1968) |
![]() |
Hải Dương | 22.10.2018
(4 năm, 147 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương |
Phú Yên[69] | Phan Thanh Tám
(1967) |
![]() |
Quảng Nam | 29.6.2020
(2 năm, 262 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai |
Quảng Bình[70] | Nguyễn Hữu Hợp
(1968) |
![]() |
Nghệ An | 1.6.2022
(290 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh kinh tế |
Quảng Nam[71] | Nguyễn Đức Dũng[72](1967) | ![]() |
Quảng Ngãi | 11.11.2019
(3 năm, 127 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam |
Quảng Ninh[73] | Đinh Văn Nơi[3] (1976) |
![]() |
Cần Thơ | 31.8.2022
(199 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh An Giang |
Quảng Ngãi[74] | Phan Công Bình
(1966) |
![]() |
Bình Định | 4.5.2020
(2 năm, 318 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bình Định |
Quảng Trị[75] | Nguyễn Văn Thanh
(1967) |
![]() |
Thừa Thiên Huế | 26.6.2020
(2 năm, 265 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
Sóc Trăng[76] | Bùi Quốc Khánh
(1969) |
![]() |
Quảng Ngãi | 5.1.2023
(72 ngày) |
|
Sơn La[77] | Nguyễn Ngọc Vân
(1972) |
![]() |
Phú Thọ | 13.11.2019
(3 năm, 125 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Phú Thọ |
Tây Ninh[78] | Nguyễn Văn Trãi
(1967) |
![]() |
Bến Tre | 28.3.2019
(3 năm, 355 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Tây Ninh |
Thái Bình[79] | Trần Văn Phúc
(1978) |
![]() |
Hà Nội | 29.9.2021
(1 năm, 170 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu |
Thái Nguyên[80] | Bùi Đức Hải
(1968) |
![]() |
Thái Bình | 29.6.2020
(2 năm, 262 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình |
Thanh Hóa[81] | Trần Phú Hà
(1967) |
![]() |
Nam Định | 8.6.2020
(2 năm, 283 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
Thừa Thiên – Huế [82] | Nguyễn Thanh Tuấn
(1976) |
![]() |
Thanh Hóa | 10.10.2022
(159 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên -Huế |
Tiền Giang[83] | Nguyễn Văn Nhựt
(1965) |
![]() |
Bến Tre | 17.7.2019
(3 năm, 244 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bến Tre |
Trà Vinh[84] | Trần Xuân Ánh
(1975) |
![]() |
Hà Tĩnh | 15.10.2021
(1 năm, 154 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Tổ chức - Cán bộ |
Tuyên Quang[85] | Phạm Kim Đĩnh
(1975) |
![]() |
Tuyên Quang | 1.2.2020
(3 năm, 45 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Tuyên Quang |
Vĩnh Long[86] | Nguyễn Trọng Dũng
(1966) |
![]() |
Hà Nội | 13.5.2021
(1 năm, 309 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long |
Vĩnh Phúc[87] | Đinh Ngọc Khoa
(1968) |
![]() |
Ninh Bình | 27.3.2019
(3 năm, 356 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Ninh Bình |
Yên Bái[88] | Lê Việt Thắng
(1972) |
![]() |
Hưng Yên | 1.2.2023
(45 ngày) |
Giám Đốc Công An Bạc Liêu (11.2019-2.2023) |
Xem chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]
- Công an thành phố Hà Nội
- Công an Thành phố Hồ Chí Minh
- Công an thành phố Hải Phòng
- Công an thành phố Đà Nẵng
- Công an thành phố Cần Thơ
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Quốc hội Việt Nam (27 tháng 11 năm 2014). “Luật Công an nhân dân 2014”. Thư viện pháp luật. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 1333, đường Trần Hưng Đạo, P. Mỹ Long, TP. Long Xuyên
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên:6
- ^ Đ/c: Số 15 Trường Chinh, P. Phước Trung, TP. Bà Rịa
- ^ “Bổ nhiệm Giám đốc Công an tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu”. Cổng Thông tin Điện tử Chính phủ. 1 tháng 6 năm 2018. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 5 Nguyễn Tất Thành, Phường 1, TP. Bạc Liêu
- ^ Đ/c: Số 1A, đường Nguyễn Cao, P. Ngô Quyền, TP. Bắc Giang
- ^ Quỳnh Nguyễn (20 tháng 3 năm 2021). “Giám đốc công an tỉnh trẻ nhất nước hiện nay là ai?”. Báo điện tử báo Nông thôn Ngày nay. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Nguyễn Thắng (5 tháng 8 năm 2020). “Thượng tá Nguyễn Quốc Toản đắc cử Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công an Bắc Giang”. Báo điện tử Tiền Phong. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 12, đường Trường Chinh, TP. Bắc Kạn
- ^ Thùy Dương; Đức Thuần (30 tháng 6 năm 2020). “Đại tá Hà Văn Tuyên giữ chức vụ Giám đốc Công an tỉnh Bắc Kạn”. Báo Công an nhân dân điện tử. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 14 Lý Thái Tổ, P. Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
- ^ Trương Huyền (22 tháng 4 năm 2021). “Chân dung tân Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh 43 tuổi”. Báo điện tử VTC News. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Thái Sơn (20 tháng 4 năm 2021). “Công bố quyết định bổ nhiệm Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh”. Báo Nhân Dân. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 404D, Đồng Văn Cống, Phường 7, TP. Bến Tre
- ^ Ngọc Linh (7 tháng 10 năm 2019). “Chân dung tân Giám đốc Công an Bến Tre Võ Hùng Minh”. Tạp chí Thời Đại. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Trần Lĩnh; Văn Thỉnh (6 tháng 10 năm 2019). “Công an tỉnh Bến Tre có tân Giám đốc”. Báo Công an nhân dân điện tử. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 81, đường Cách mạng tháng Tám, P. Chánh Nghĩa, TP. Thủ Dầu Một
- ^ Minh Châu (13 tháng 5 năm 2019). “Đại tá Trịnh Ngọc Quyên giữ chức vụ Giám đốc Công an tỉnh Bình Dương”. An ninh Hải Phòng điện tử. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ PV (1 tháng 4 năm 2019). “Đại tá Trịnh Ngọc Quyên giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Bình Dương”. Báo Đại Đoàn Kết. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 01A Trần Phú, TP. Quy Nhơn
- ^ Trị Bình (29 tháng 5 năm 2020). “Đại tá Võ Đức Nguyện được bổ nhiệm giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Bình Định”. Báo Thanh Niên. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Nguyễn Tri (29 tháng 5 năm 2020). “Bình Định có tân Giám đốc Công an tỉnh”. Báo Lao Động. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 12, đường Trần Hưng Đạo, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài
- ^ “Trao quyết định bổ nhiệm Giám đốc Công an Bình Phước”. Báo Công an nhân dân điện tử. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Nhất Sơn (4 tháng 5 năm 2019). “Công bố quyết định điều động Giám đốc Công an tỉnh Bình Phước”. Báo Nhân Dân. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 117, đường Tôn Đức Thắng, P. Phú Thủy, TP. Phan Thiết
- ^ Quế Hà (17 tháng 9 năm 2018). “Đại tá Trần Văn Toản làm Giám đốc Công an Bình Thuận”. Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 47, Bùi Thị Trường, Khóm 3, Phường 5, TP. Cà Mau
- ^ Thiện Thảo; Trách Xuân (9 tháng 11 năm 2015). “Đại tá Phạm Thành Sỹ giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Cà Màu”. Báo Công an Thành Phố Hồ Chí Minh. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Gia Bách (9 tháng 11 năm 2015). “Đại tá Phạm Thành Sỹ làm Giám đốc công an Cà Mau”. Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Đường Tân An, P. Tân Giang, TP. Cao Bằng
- ^ Xuân Trường (30 tháng 6 năm 2020). “Đại tá Vũ Hồng Quang làm Giám đốc Công an tỉnh Cao Bằng”. Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Chu Hiệu (30 tháng 6 năm 2020). “Đại tá Vũ Hồng Quang được bổ nhiệm làm Giám đốc Công an tỉnh Cao Bằng”. VietnamPlus. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 9A Trần Phú, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều
- ^ Đ/c: Số 80 Lê Lợi, Q. Hải Châu
- ^ Đ/c: Số 58 Nguyễn Tất Thành, TP. Buôn Ma Thuột
- ^ Đ/c: Tổ 2, P. Nghĩa Phú, TP. Gia Nghĩa
- ^ Đ/c: Số 312, Đường Võ Nguyên Giáp, P. Him Lam, TP. Điện Biên Phủ
- ^ Đ/c: Số 161 Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, TP. Biên Hòa
- ^ Đ/c: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, Phường 1, TP. Cao Lãnh
- ^ Đ/c: Số 267A Trần Phú, TP. Pleiku
- ^ Đ/c: Số 28, phố Phan Chu Trinh, P. Minh Khai, TP. Hà Giang
- ^ Đ/c: Đường Lý Thường Kiệt, Phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý
- ^ Đ/c: Số 87 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm
- ^ Đ/c: Số 04, Đường Nguyễn Thiếp, TP. Hà Tĩnh
- ^ Đ/c: Số 35, Đại lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương
- ^ Phạm Công (28 tháng 2 năm 2022). “Thượng tá Bùi Quang Bình giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương”. VietNamNet. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
- ^ Đ/c: Số 2 Lê Đại Hành, Q. Hồng Bàng
- ^ Đ/c: Số 9, Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phường 5, TP. Vị Thanh
- ^ Đ/c: P. Phương Lâm, TP. Hòa Bình
- ^ Đ/c: Số 127 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- ^ Đ/c: Số 45, Đ. Hải Thượng Lãn Ông, P. Hiến Nam, TP. Hưng Yên
- ^ Đ/c: Số 80 Trần Phú, TP. Nha Trang
- ^ “Khánh Hòa và Ninh Thuận có Giám đốc Công an mới”.
- ^ Đ/c: Số 08 Lý Thường Kiệt, P. Vĩnh Thanh, TP. Rạch Giá
- ^ Đ/c: Số 198 Phan Chu Trinh, TP. Kon Tum
- ^ Đ/c: Tổ 16, P. Tân Phong, TP. Lai Châu
- ^ Đ/c: Số 15, đường Hoàng Văn Thụ, P. Chi Lăng, TP. Lạng Sơn
- ^ Đ/c: Số 06, đường Trần Kim Chiến, P. Nam Cường, TP. Lào Cai
- ^ Đ/c: Số 04 Trần Bình Trọng, Phường 5, TP. Đà Lạt
- ^ Đ/c: Số 76, Phường 4, TP. Tân An
- ^ Đ/c: Số 117 Quốc lộ 10, P. Lộc Vượng, TP. Nam Định
- ^ Đ/c: Số 7, Trường Thi, TP. Vinh
- ^ Đ/c: Đường Đinh Tất Miễn, P. Đông Thành, TP. Ninh Bình
- ^ Đ/c: Khu phố 4, P. Mỹ Bình, TP. Phan Rang - Tháp Chàm
- ^ “Khánh Hòa và Ninh Thuận có Giám đốc Công an mới”.
- ^ Đ/c: Số 51, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP. Việt Trì
- ^ Đ/c: Số 44 Lê Duẩn, Phường 6, TP. Tuy Hòa
- ^ Đ/c: Đường Nguyễn Văn Linh, TP. Đồng Hới
- ^ Đ/c: Đường Trần Hưng Đạo, TP. Tam Kỳ
- ^ “Đại tá Nguyễn Đức Dũng làm giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam”. báo Tuổi trẻ. 2019-11-11. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
- ^ Đ/c: P. Hồng Hà, TP. Hạ Long
- ^ Đ/c: Số 174 Hùng Vương, P. Trần Phú, TP. Quảng Ngãi./
- ^ Đ/c: Đường Điện Biên Phủ, P. Đông Lương, TP. Đông Hà
- ^ Đ/c: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, TP. Sóc Trăng
- ^ Đ/c: Số 678, Đường Lê Duẩn, P. Chiềng Sinh, TP. Sơn La
- ^ Đ/c: Phường 3, TP. Tây Ninh
- ^ Đ/c: Số 228 phố Trần Thánh Tông, P. Lê Hồng Phong, TP. Thái Bình
- ^ Đ/c: Số 18, đường Nha Trang, TP. Thái Nguyên
- ^ Đ/c: Số 15A Hạc Thành, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa
- ^ Đ/c: Số 27 Trần Cao Vân, P. Phú Hội, TP. Huế
- ^ Đ/c: Số 152 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 9, TP. Mỹ Tho
- ^ Đ/c: Số 29 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, TP. Trà Vinh
- ^ Đ/c: Số 294 Lê Hồng Phong, Phường 3, TP. Tuyên Quang
- ^ Đ/c: Số 71/22A, Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long
- ^ Đ/c: Số 1 Tôn Đức Thắng, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên
- ^ Đ/c: P. Yên Ninh, TP. Yên Bái