Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/1”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from=1}}
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from=1}}
{| class="wikitable"
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số=1}}
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số=1}}
|}
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}

Phiên bản lúc 06:23, ngày 8 tháng 9 năm 2018

0 Thông tin của 1 0

 Đây là một phụ trang danh sách bảng hệ cho số 1. Để xem về các liên kết đến danh sách các bảng hệ trên, xem danh mục. Nếu bạn đến nhầm số, bạn quay lại để sang trang khác. Chuyển nhanh xuống thông tin về số.

Lưu ý
  • Đối với người đọc: Nếu trang này không phải về số bạn cần tìm, hãy quay lại danh mục, tìm trang có chứa số cần tìm đó. Có thể mất vài phút tìm kiếm.
  • Đối với người viết bài: Hãy chép mã dưới để tạo bài:
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from={{thế:SUBPAGENAME}}}}
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số={{thế:SUBPAGENAME}}}}
  • Có phần đề mục #Thông tin khác ở trên giúp phổ biến thông tin về con số đó. Nó được nhúng bởi trang 1 (số). [sửa]
Trang liên quan


1 (một) là một số tự nhiên ngay sau 0 và ngay trước 2.

Cách đọc và số la mã

  • Tiếng Việt: một[1]
  • Tiếng Anh: one[1]
  • Số la mã: I
  • Bảng mục:
    • Bình phương: 1[2]
    • Lập phương:

Hệ từ hai đến chín

Nhị phân

  • Số: 12[1]
  • Hệ nhị phân dùng trong máy tính.
  • Chữ số: Chia cho 2 dư 0 được chữ số 0, chia cho 2 dư 1 được chữ số 1.[3]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một[1]
  • Tiếng Anh: one[1]

Tam phân

  • Số: 13[1]
  • Chữ số: Chia cho 3 dư 0 được chữ số 0, chia cho 3 dư 1 được chữ số 1, chia cho 3 dư 2 được chữ số 2.[3]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một[1]
  • Tiếng Anh: one[1]

Tứ phân

  • Số: 14[1]
  • Chữ số: Chia cho 4 dư 0 được chữ số 0, chia cho 4 dư 1 được chữ số 1, chia cho 4 dư 2 được chữ số 2, chia cho 4 dư 3 được chữ số 3.[3]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một[1]
  • Tiếng Anh: one[1]

Ngũ phân

  • Số: 15[1]
  • Chữ số: Chia cho 5 dư 0 được chữ số 0, chia cho 5 dư 1 được chữ số 1, chia cho 5 dư 2 được chữ số 2, chia cho 5 dư 3 được chữ số 3, chia cho 5 dư 4 được chữ số 4.[3]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một[1]
  • Tiếng Anh: one[1]

Lục phân

  • Số: 16[1]
  • Chữ số: Chia cho 6 dư 0 được chữ số 0, chia cho 6 dư 1 được chữ số 1, chia cho 6 dư 2 được chữ số 2, chia cho 6 dư 3 được chữ số 3, chia cho 6 dư 4 được chữ số 4, chia cho 6 dư 5 được chữ số 5.[3]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một[1]
  • Tiếng Anh: one[1]

Cơ số 7

  • Số: 17[1]
  • Chữ số: Chia cho 7 dư 0 được chữ số 0, chia cho 7 dư 1 được chữ số 1, chia cho 7 dư 2 được chữ số 2, chia cho 7 dư 3 được chữ số 3, chia cho 7 dư 4 được chữ số 4, chia cho 7 dư 5 được chữ số 5, chia cho 7 dư 6 được chữ số 6.[3]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một[1]
  • Tiếng Anh: one[1]

Bát phân

  • Số: 18[1]
  • Chữ số: Chia cho 8 dư 0 được chữ số 0, chia cho 8 dư 1 được chữ số 1, chia cho 8 dư 2 được chữ số 2, chia cho 8 dư 3 được chữ số 3, chia cho 8 dư 4 được chữ số 4, chia cho 8 dư 5 được chữ số 5, chia cho 8 dư 6 được chữ số 6, chia cho 8 dư 7 được chữ số 7.[3]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một[1]
  • Tiếng Anh: one[1]

Cửu phân

  • Số: 19[1]
  • Chữ số: Chia cho 9 dư 0 được chữ số 0, chia cho 9 dư 1 được chữ số 1, chia cho 9 dư 2 được chữ số 2, chia cho 9 dư 3 được chữ số 3, chia cho 9 dư 4 được chữ số 4, chia cho 9 dư 5 được chữ số 5, chia cho 9 dư 6 được chữ số 6, chia cho 9 dư 7 được chữ số 7, chia cho 9 dư 8 được chữ số 8.[3]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một[1]
  • Tiếng Anh: one[1]

Hệ cơ số từ 10 trở lên

Xin lưu ý rằng sẽ không có cách đọc. Các chữ số lớn hơn 10 được xếp vào các chữ cái, nơi ta có thể đọc được dưới dạng chữ cái in hoa rồi in thường. Sau đó đến phép tính +,-,x,:,^. Vì vậy chúng chỉ đến hệ 67 là hết. Hệ thập phân là số bình thường, ổn định, ta xem cách đọc ở trên. Xin lưu ý rằng hệ thập phân khác số thập phân.[4]

Chữ số

Về chữ số cho các hệ cơ số:

  • Cơ số 10 (hệ thập phân[5]): Chia cho 10 dư 0 được chữ số 0, chia cho 10 dư 1 được chữ số 1, chia cho 10 dư 2 được chữ số 2, chia cho 10 dư 3 được chữ số 3, chia cho 10 dư 4 được chữ số 4, chia cho 10 dư 5 được chữ số 5, chia cho 10 dư 6 được chữ số 6, chia cho 10 dư 7 được chữ số 7, chia cho 10 dư 8 được chữ số 8, chia cho 10 dư 9 được chữ số 9.[6]
  • Thập nhất phân: Chia cho 11 dư 0 được chữ số 0, chia cho 11 dư 1 được chữ số 1, chia cho 11 dư 2 được chữ số 2, chia cho 11 dư 3 được chữ số 3, chia cho 11 dư 4 được chữ số 4, chia cho 11 dư 5 được chữ số 5, chia cho 11 dư 6 được chữ số 6, chia cho 11 dư 7 được chữ số 7, chia cho 11 dư 8 được chữ số 8, chia cho 11 dư 9 được chữ số 9, chia cho 11 dư 10 được chữ số A.[6]
  • Thập nhị phân: Chia cho 12 dư 0 được chữ số 0, chia cho 12 dư 1 được chữ số 1, chia cho 12 dư 2 được chữ số 2, chia cho 12 dư 3 được chữ số 3, chia cho 12 dư 4 được chữ số 4, chia cho 12 dư 5 được chữ số 5, chia cho 12 dư 6 được chữ số 6, chia cho 12 dư 7 được chữ số 7, chia cho 12 dư 8 được chữ số 8, chia cho 12 dư 9 được chữ số 9, chia cho 12 dư 10 được chữ số A, chia cho 12 dư 11 được chữ số B.[6]

Hệ số

Thập nhất phân 111[1] Thập nhị phân 112[1] Thập tam phân 113[1] Thập tứ phân 114[1] Thập ngũ phân 115[1]
Thập lục phân 116[1] Cơ số 17 117[1] Thập bát phân 118[1] Thập cửu phân 119[1] Nhị thập phân 120[1]
Cơ số 21 121[1] Cơ số 22 122[1] Cơ số 23 123[1] Cơ số 24 124[1] Cơ số 25 125[1]
Cơ số 26 126[1] Cơ số 27 127[1] Cơ số 28 128[1] Cơ số 29 129[1] Tam thập phân 130[1]
Cơ số 31 131[1] Cơ số 32 132[1] Cơ số 33 133[1] Cơ số 34 134[1] Cơ số 35 135[1]
Cơ số 36 136[1] Cơ số 37 137[1] Cơ số 38 138[1] Cơ số 39 139[1] Tứ thập phân 140[1]
Cơ số 41 141[1] Cơ số 42 142[1] Cơ số 43 143[1] Cơ số 44 144[1] Cơ số 45 145[1]
Cơ số 46 146[1] Cơ số 47 147[1] Cơ số 48 148[1] Cơ số 49 149[1] Ngũ thập phân 150[1]
Cơ số 51 151[1] Cơ số 52 152[1] Cơ số 53 153[1] Cơ số 54 154[1] Cơ số 55 155[1]
Cơ số 56 156[1] Cơ số 57 157[1] Cơ số 58 158[1] Cơ số 59 159[1] Lục thập phân 160[1]
Cơ số 61 161[1] Cơ số 62 162[1] Cơ số 63 163[1] Cơ số 64 164[1] Cơ số 65 165[1]
Cơ số 66 166[1] Cơ số 67 167[1] Lưu ý: Không có hệ từ cơ số 68 trở lên theo hệ cơ số này.

Thông tin khác

1
Số đếm1
một
Số thứ tựthứ nhất
Bình phương1 (số)
Lập phương1 (số)
Tính chất
Hệ đếmđơn phân
Phân tích nhân tử1
Chia hết cho1
Biểu diễn
Nhị phân12
Tam phân13
Tứ phân14
Ngũ phân15
Lục phân16
Bát phân18
Thập nhị phân112
Thập lục phân116
Nhị thập phân120
Cơ số 36136
Lục thập phân160
Số La MãI
0 1 2
Lũy thừa của 10
10-1 100 101
Lũy thừa của 2
2-1 20 21

1 (một) là một số tự nhiên ngay sau số 0 và ngay trước số 2. 1 là số đầu tiên trong tập hợp N*.

Phép nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 50 100 1000
1 × x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 50 100 1000

Phép chia:

Phép chia (bảng tính toán cơ bản)
Phép chia 1 2 3 4 5 6 7 8
1 ÷ x 1 0.5 0.3 0.25 0.2 0.16 0.142857 0.125
x ÷ 1 2 3 4 5 6 7 8
Phép chia 9 10 11 12 13 14 15
1 ÷ x 0.1 0.1 0.09 0.083 0.142857 0.125 0.1
x ÷ 1 9 10 11 12 13 14 15

Lũy thừa:

Lũy thừa (bảng tính toán cơ bản)
Lũy thừa 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
x1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Lũy thừa 14 15 16 17 18 19 20
1x 1 1 1 1 1 1 1
x1 14 15 16 17 18 19 20

Trong toán học

Số 1 có một số tính chất số học đặc biệt:

  • Số 1 nhân với bất cứ số nào cũng cho kết quả bằng chính số đó: n, n × 1 = 1 × n = n.
  • Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
  • 0,9999999... = 1 (Chứng minh: ).
    Hoặc )
  • Mọi số đều viết được dưới dạng phân số với tử số là số đó còn mẫu số là 1.
  • Một số bất kì viết được dưới dạng số đó mũ 1.
  • với mọi .
  • với mọi .
  • với mọi .
  • với mọi .
  • với mọi .
  • với mọi .
  • với mọi .
  • (Chứng minh: Áp dụng công thức: , ta có: ).

Trong hóa học

Trong phong thủy

Số 1 tượng trưng cho sự riêng biệt, độc nhất và duy nhất. Nó đại diện cho một người có quyền thế, nhiều tham vọng và có khả năng chỉ đạo. Những người như thế thường là những vị vua, vị tướng giỏi, tuy nhiên, những người như thế thường sống độc thân.[8]

Số 1 tượng trưng cho sự lãnh đạo, quyền thế

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce Số 1 trong hệ đó.
  2. ^ Bình phương
  3. ^ a b c d e f g h Chữ số dư vẫn như vậy, chỉ thay đổi khi số dư lớn hơn 10.
  4. ^ Hệ thập phân là số tự nhiên còn số thập phân có phần nguyên, cách phẩy ra thập phân.
  5. ^ Hệ dùng trong cuộc sống hàng ngày
  6. ^ a b c Khi lớn hơn 10, chúng chia thành chữ cái.
  7. ^ “Bảng tuần hoàn”. Ptable.
  8. ^ Ý nghĩa của số 1

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới 1 (number) tại Wikimedia Commons