Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/1”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from=1}} |
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from=1}} |
||
{| class="wikitable" |
|||
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số=1}} |
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số=1}} |
||
|} |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{Tham khảo}} |
Phiên bản lúc 06:23, ngày 8 tháng 9 năm 2018
Đây là một phụ trang danh sách bảng hệ cho số 1. Để xem về các liên kết đến danh sách các bảng hệ trên, xem danh mục. Nếu bạn đến nhầm số, bạn quay lại để sang trang khác. Chuyển nhanh xuống thông tin về số.
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from={{thế:SUBPAGENAME}}}} {{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số={{thế:SUBPAGENAME}}}}
|
1 (một) là một số tự nhiên ngay sau 0 và ngay trước 2.
Cách đọc và số la mã
Hệ từ hai đến chín
Nhị phân
- Số: 12[1]
- Hệ nhị phân dùng trong máy tính.
- Chữ số: Chia cho 2 dư 0 được chữ số 0, chia cho 2 dư 1 được chữ số 1.[3]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Tam phân
- Số: 13[1]
- Chữ số: Chia cho 3 dư 0 được chữ số 0, chia cho 3 dư 1 được chữ số 1, chia cho 3 dư 2 được chữ số 2.[3]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Tứ phân
- Số: 14[1]
- Chữ số: Chia cho 4 dư 0 được chữ số 0, chia cho 4 dư 1 được chữ số 1, chia cho 4 dư 2 được chữ số 2, chia cho 4 dư 3 được chữ số 3.[3]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Ngũ phân
- Số: 15[1]
- Chữ số: Chia cho 5 dư 0 được chữ số 0, chia cho 5 dư 1 được chữ số 1, chia cho 5 dư 2 được chữ số 2, chia cho 5 dư 3 được chữ số 3, chia cho 5 dư 4 được chữ số 4.[3]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Lục phân
- Số: 16[1]
- Chữ số: Chia cho 6 dư 0 được chữ số 0, chia cho 6 dư 1 được chữ số 1, chia cho 6 dư 2 được chữ số 2, chia cho 6 dư 3 được chữ số 3, chia cho 6 dư 4 được chữ số 4, chia cho 6 dư 5 được chữ số 5.[3]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Cơ số 7
- Số: 17[1]
- Chữ số: Chia cho 7 dư 0 được chữ số 0, chia cho 7 dư 1 được chữ số 1, chia cho 7 dư 2 được chữ số 2, chia cho 7 dư 3 được chữ số 3, chia cho 7 dư 4 được chữ số 4, chia cho 7 dư 5 được chữ số 5, chia cho 7 dư 6 được chữ số 6.[3]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Bát phân
- Số: 18[1]
- Chữ số: Chia cho 8 dư 0 được chữ số 0, chia cho 8 dư 1 được chữ số 1, chia cho 8 dư 2 được chữ số 2, chia cho 8 dư 3 được chữ số 3, chia cho 8 dư 4 được chữ số 4, chia cho 8 dư 5 được chữ số 5, chia cho 8 dư 6 được chữ số 6, chia cho 8 dư 7 được chữ số 7.[3]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Cửu phân
- Số: 19[1]
- Chữ số: Chia cho 9 dư 0 được chữ số 0, chia cho 9 dư 1 được chữ số 1, chia cho 9 dư 2 được chữ số 2, chia cho 9 dư 3 được chữ số 3, chia cho 9 dư 4 được chữ số 4, chia cho 9 dư 5 được chữ số 5, chia cho 9 dư 6 được chữ số 6, chia cho 9 dư 7 được chữ số 7, chia cho 9 dư 8 được chữ số 8.[3]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Hệ cơ số từ 10 trở lên
Xin lưu ý rằng sẽ không có cách đọc. Các chữ số lớn hơn 10 được xếp vào các chữ cái, nơi ta có thể đọc được dưới dạng chữ cái in hoa rồi in thường. Sau đó đến phép tính +,-,x,:,^. Vì vậy chúng chỉ đến hệ 67 là hết. Hệ thập phân là số bình thường, ổn định, ta xem cách đọc ở trên. Xin lưu ý rằng hệ thập phân khác số thập phân.[4]
Chữ số
Về chữ số cho các hệ cơ số:
- Cơ số 10 (hệ thập phân[5]): Chia cho 10 dư 0 được chữ số 0, chia cho 10 dư 1 được chữ số 1, chia cho 10 dư 2 được chữ số 2, chia cho 10 dư 3 được chữ số 3, chia cho 10 dư 4 được chữ số 4, chia cho 10 dư 5 được chữ số 5, chia cho 10 dư 6 được chữ số 6, chia cho 10 dư 7 được chữ số 7, chia cho 10 dư 8 được chữ số 8, chia cho 10 dư 9 được chữ số 9.[6]
- Thập nhất phân: Chia cho 11 dư 0 được chữ số 0, chia cho 11 dư 1 được chữ số 1, chia cho 11 dư 2 được chữ số 2, chia cho 11 dư 3 được chữ số 3, chia cho 11 dư 4 được chữ số 4, chia cho 11 dư 5 được chữ số 5, chia cho 11 dư 6 được chữ số 6, chia cho 11 dư 7 được chữ số 7, chia cho 11 dư 8 được chữ số 8, chia cho 11 dư 9 được chữ số 9, chia cho 11 dư 10 được chữ số A.[6]
- Thập nhị phân: Chia cho 12 dư 0 được chữ số 0, chia cho 12 dư 1 được chữ số 1, chia cho 12 dư 2 được chữ số 2, chia cho 12 dư 3 được chữ số 3, chia cho 12 dư 4 được chữ số 4, chia cho 12 dư 5 được chữ số 5, chia cho 12 dư 6 được chữ số 6, chia cho 12 dư 7 được chữ số 7, chia cho 12 dư 8 được chữ số 8, chia cho 12 dư 9 được chữ số 9, chia cho 12 dư 10 được chữ số A, chia cho 12 dư 11 được chữ số B.[6]
Hệ số
Thập nhất phân | 111[1] | Thập nhị phân | 112[1] | Thập tam phân | 113[1] | Thập tứ phân | 114[1] | Thập ngũ phân | 115[1] |
Thập lục phân | 116[1] | Cơ số 17 | 117[1] | Thập bát phân | 118[1] | Thập cửu phân | 119[1] | Nhị thập phân | 120[1] |
Cơ số 21 | 121[1] | Cơ số 22 | 122[1] | Cơ số 23 | 123[1] | Cơ số 24 | 124[1] | Cơ số 25 | 125[1] |
Cơ số 26 | 126[1] | Cơ số 27 | 127[1] | Cơ số 28 | 128[1] | Cơ số 29 | 129[1] | Tam thập phân | 130[1] |
Cơ số 31 | 131[1] | Cơ số 32 | 132[1] | Cơ số 33 | 133[1] | Cơ số 34 | 134[1] | Cơ số 35 | 135[1] |
Cơ số 36 | 136[1] | Cơ số 37 | 137[1] | Cơ số 38 | 138[1] | Cơ số 39 | 139[1] | Tứ thập phân | 140[1] |
Cơ số 41 | 141[1] | Cơ số 42 | 142[1] | Cơ số 43 | 143[1] | Cơ số 44 | 144[1] | Cơ số 45 | 145[1] |
Cơ số 46 | 146[1] | Cơ số 47 | 147[1] | Cơ số 48 | 148[1] | Cơ số 49 | 149[1] | Ngũ thập phân | 150[1] |
Cơ số 51 | 151[1] | Cơ số 52 | 152[1] | Cơ số 53 | 153[1] | Cơ số 54 | 154[1] | Cơ số 55 | 155[1] |
Cơ số 56 | 156[1] | Cơ số 57 | 157[1] | Cơ số 58 | 158[1] | Cơ số 59 | 159[1] | Lục thập phân | 160[1] |
Cơ số 61 | 161[1] | Cơ số 62 | 162[1] | Cơ số 63 | 163[1] | Cơ số 64 | 164[1] | Cơ số 65 | 165[1] |
Cơ số 66 | 166[1] | Cơ số 67 | 167[1] | Lưu ý: Không có hệ từ cơ số 68 trở lên theo hệ cơ số này. |
---|
Thông tin khác
1 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 1 một | |||
Số thứ tự | thứ nhất | |||
Bình phương | 1 (số) | |||
Lập phương | 1 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | đơn phân | |||
Phân tích nhân tử | 1 | |||
Chia hết cho | 1 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 12 | |||
Tam phân | 13 | |||
Tứ phân | 14 | |||
Ngũ phân | 15 | |||
Lục phân | 16 | |||
Bát phân | 18 | |||
Thập nhị phân | 112 | |||
Thập lục phân | 116 | |||
Nhị thập phân | 120 | |||
Cơ số 36 | 136 | |||
Lục thập phân | 160 | |||
Số La Mã | I | |||
| ||||
Lũy thừa của 10 | ||||
| ||||
Lũy thừa của 2 | ||||
|
1 (một) là một số tự nhiên ngay sau số 0 và ngay trước số 2. 1 là số đầu tiên trong tập hợp N*.
Phép nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 50 | 100 | 1000 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 × x | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 50 | 100 | 1000 |
Phép chia | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 ÷ x | 1 | 0.5 | 0.3 | 0.25 | 0.2 | 0.16 | 0.142857 | 0.125 |
x ÷ 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Phép chia | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
1 ÷ x | 0.1 | 0.1 | 0.09 | 0.083 | 0.142857 | 0.125 | 0.1 | |
x ÷ 1 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Lũy thừa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1x | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
x1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
Lũy thừa | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||||||
1x | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
x1 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Trong toán học
Số 1 có một số tính chất số học đặc biệt:
- Số 1 nhân với bất cứ số nào cũng cho kết quả bằng chính số đó: n, n × 1 = 1 × n = n.
- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
- 0,9999999... = 1 (Chứng minh: ).
Hoặc ) - Mọi số đều viết được dưới dạng phân số với tử số là số đó còn mẫu số là 1.
- Một số bất kì viết được dưới dạng số đó mũ 1.
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi .
- (Chứng minh: Áp dụng công thức: , ta có: ).
Trong hóa học
- 1 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Hiđrô (H).[7]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/1. |
Trong phong thủy
Số 1 tượng trưng cho sự riêng biệt, độc nhất và duy nhất. Nó đại diện cho một người có quyền thế, nhiều tham vọng và có khả năng chỉ đạo. Những người như thế thường là những vị vua, vị tướng giỏi, tuy nhiên, những người như thế thường sống độc thân.[8]
Tham khảo
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce Số 1 trong hệ đó.
- ^ Bình phương
- ^ a b c d e f g h Chữ số dư vẫn như vậy, chỉ thay đổi khi số dư lớn hơn 10.
- ^ Hệ thập phân là số tự nhiên còn số thập phân có phần nguyên, cách phẩy ra thập phân.
- ^ Hệ dùng trong cuộc sống hàng ngày
- ^ a b c Khi lớn hơn 10, chúng chia thành chữ cái.
- ^ “Bảng tuần hoàn”. Ptable.
- ^ Ý nghĩa của số 1
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới 1 (number) tại Wikimedia Commons
Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: |