Cúp Nhà vua (Thái Lan)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp Nhà vua Thái Lan
King's Cup
ฟุตบอลชิงถ้วยพระราชทานคิงส์คัพ
Cúp vô địch
Cơ quan tổ chứcHiệp hội bóng đá Thái Lan
Thành lập1968; 56 năm trước (1968)
Khu vựcQuốc tế
Số đội4
Đội vô địch
hiện tại
 Iraq (lần thứ nhất)
Đội bóng
thành công nhất
 Thái Lan (15 lần)
Cúp Nhà vua Thái Lan 2023

Cúp bóng đá Nhà vua Thái Lan (King's Cup) là một phần của cuộc thi giao hữu hàng năm Cúp Nhà vua (Thái Lan). Được tổ chức thường niên tại Thái Lan bởi Hiệp hội bóng đá Thái Lan bắt đầu vào năm đầu tiên vào năm 1968 và được tổ chức hàng năm cho đến hiện tại, ngoại trừ năm 1983, 1985, 2008, 2011, 2014, 2020 và 2021.

Trong một số năm, cuộc thi có sự góp mặt của các câu lạc bộ hoặc các đội mời cũng như các khách quốc tế. Nhiều cầu thủ bóng đá nổi tiếng đã tham gia giải đấu này, bao gồm Cha Bum-kun, Peter Schmeichel, Jesper Olsen, Brian Laudrup, Henrik Larsson, Robert Lewandowski, Martin Škrtel, Milan Škriniar cũng như đáng chú ý là đội tuyển quốc gia Brazil năm 1999 bao gồm cả Người chiến thắng Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 Ronaldinho, Cafu, Roberto CarlosRivaldo.

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động Sức chứa Vị trí Năm
Sân vận động Suphachalasai 19.793 Pathum Wan, Băng Cốc 2001–2004, 2006
Sân vận động Surakul 15.000 Mueang, Phuket 2005, 2009
Sân vận động kỷ niệm 700 năm 25.000 Mueang, Chiang Mai 2013, 2022, 2023
Sân vận động sinh nhật lần thứ 80 24.641 Mueang, Nakhon Ratchasima 2009, 2010, 2015
Sân vận động Quốc gia Rajamangala 49.722 Bang Kapi, Băng Cốc 2000, 2007, 2012, 2016–2018
Chang Arena 32.600 Mueang, Buriram 2019

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chung kết Tranh hạng ba
Đội thắng Tỉ số Á quân Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1968
(Chi tiết)

Indonesia
1–0
Miến Điện

Thái Lan
6–0
Malaysia
1969
(Chi tiết)

Hàn Quốc
1–0
Indonesia

Việt Nam Cộng hòa
7–0
Lào
1970
(Chi tiết)

Hàn Quốc
1–0
Thái Lan

Malaysia
3–1
Indonesia
1971
(Chi tiết)

Hàn Quốc
1–0
Thái Lan

Việt Nam Cộng hòa
Không rõ
Indonesia
Năm Chung kết Đồng hạng ba
Đội thắng Tỉ số Á quân Đồng hạng ba Tỉ số Đồng hạng ba
1972
(Chi tiết)

Malaysia
1–0
Thái Lan

Hàn Quốc
0–0
Singapore
Năm Chung kết Tranh hạng ba
Đội thắng Tỉ số Á quân Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1973
(Chi tiết)

Hàn Quốc
2–1
Malaysia

Thái Lan
1–0
Miến Điện
1974
(Chi tiết)

Hàn Quốc
3–1
(s.h.p.)

Thái Lan

Malaysia
3–0
Cộng hòa Khmer
1975
(Chi tiết)

Hàn Quốc
1–0
Miến Điện

Thái Lan
Không có playoff
Malaysia
Năm Chung kết (Trophy shared) Tranh hạng ba
Co-Winner Tỉ số Co-Winner Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1976
(Chi tiết)

Thái Lan
1–1
Malaysia

Hàn Quốc
3–1
Thái Lan B
1977
(Chi tiết)

Hàn Quốc B
1–1
Malaysia

Ấn Độ
Không có playoff
Thái Lan
Năm Chung kết Tranh hạng ba
Đội thắng Tỉ số Á quân Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1978
(Chi tiết)

Malaysia
3–2
Singapore

Hàn Quốc B
2–1
Thái Lan
Năm Chung kết Đồng hạng ba
Đội thắng Tỉ số Á quân Đồng hạng ba Tỉ số Đồng hạng ba
1979
(Chi tiết)

Thái Lan
1–0
Hàn Quốc B

Thái Lan B
2–2
Singapore
Năm Chung kết (Trophy shared) Đồng hạng ba
Co-Winner Tỉ số Co-Winner Đồng hạng ba Tỉ số Đồng hạng ba
1980
(Chi tiết)

Thái Lan
0–0 Hàn Quốc
Quân đội Hàn Quốc

Trung Quốc
2–2
Thái Lan B
Năm Chung kết Tranh hạng ba
Đội thắng Tỉ số Á quân Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1981
(Chi tiết)

Thái Lan
2–1
(s.h.p.)
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Quân đội Bắc Triều Tiên
Ba Lan
Polonia Warszawa
2–0 Trung Quốc
1 tháng 8
1982
(Chi tiết)

Thái Lan
4–3 (p)
Hàn Quốc

Thái Lan B
Không rõ
Singapore
1983 không tổ chức
1984
(Chi tiết)

Thái Lan
3–0
Indonesia
Úc
Tây Úc
1–0 Anh
Liverpool Nghiệp dư
1985 không tổ chức
1986
(Chi tiết)

CHDCND Triều Tiên
2–1 Đan Mạch
AGF Aarhus

Thái Lan
1–0 Trung Quốc
1 tháng 8
1987
(Chi tiết)

CHDCND Triều Tiên
1–0 Hàn Quốc
POSCO Atoms

Thái Lan
3–2
Indonesia
1988
(Chi tiết)

Olympic Đan Mạch
1–0 Áo
FC Swarovski Tirol

Thái Lan
4–2
Liên Xô XI
1989
(Chi tiết)

Thái Lan
3–1 Liên Xô
SC Rotor Volgograd
Hàn Quốc
Lucky-Goldstar FC
2–1
Trung Quốc
1990
(Chi tiết)

Thái Lan
2–1
(s.h.p.)
Liên Xô
SC Rotor Volgograd
Hàn Quốc
Yukong Elephants
5–4 (p) Trung Quốc
Thượng Hải
1991
(Chi tiết)

Olympic Trung Quốc
3–1 Liên Xô
SC Rotor Volgograd

Thái Lan
5–4 (p)
Olympic Thái Lan
1992
(Chi tiết)

Thái Lan
2–0 Đức
FC Berlin

Thái Lan B
1–0 Trung Quốc
Thiên Tân
1993
(Chi tiết)

Trung Quốc
4–0
Thái Lan
Hàn Quốc
Hàn Quốc Bán chuyên nghiệp XI
6–5 (p)
Olympic Thái Lan
1994
(Chi tiết)

Thái Lan B
4–0 Đức
Westfalia Amateurs
Nga
SC Rotor Volgograd
5–3 (p)
Thái Lan
Năm Chung kết Đồng hạng ba
Đội thắng Tỉ số Á quân Đồng hạng ba Tỉ số Đồng hạng ba
1995
(Chi tiết)
Nga
SC Rotor Volgograd
3–0
Nhật Bản XI

Thái Lan
Không có playoff
Thái Lan B
Năm Chung kết Tranh hạng ba
Đội thắng Tỉ số Á quân Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1996
(Chi tiết)

România
2–1
Đan Mạch

Thái Lan
5–2
Phần Lan
1997
(Chi tiết)

Thụy Điển (Scandinavian leagues)
2–0
Thái Lan

Nhật Bản XI
3–1
România
1998
(Chi tiết)

Hàn Quốc
6–5 (p)
Ai Cập

Đan Mạch B
3–0
Thái Lan
1999
(Chi tiết)

U-20 Brazil
7–1
CHDCND Triều Tiên

Thái Lan
3–1
Hungarian League XI
2000
(Chi tiết)

Thái Lan
5–1
Phần Lan

U-17 Brazil
1–0
Estonia
2001
(Chi tiết)

Thụy Điển (Scandinavian leagues)
3–0
Trung Quốc

Thái Lan
2–0
Qatar
2002
(Chi tiết)

CHDCND Triều Tiên
0–0
(s.h.p.)
(4–3 p)

Thái Lan

Qatar
2–0
Singapore
2003
(Chi tiết)

Thụy Điển (Scandinavian leagues)
4–0
CHDCND Triều Tiên

Thái Lan
3–1
Qatar
2004
(Chi tiết)

Slovakia
1–1
(5–4 p)

Thái Lan

Hungary
5–0
Estonia
2005
(Chi tiết)

Latvia
2–1
CHDCND Triều Tiên

Thái Lan
Không có playoff
Oman
2006
(Chi tiết)

Thái Lan
3–1
Việt Nam

Kazakhstan
Không có playoff
Singapore
2007
(Chi tiết)

Thái Lan
1–0
Iraq B[1]

CHDCND Triều Tiên
Không có playoff
Uzbekistan
2008 không tổ chức
2009
(Chi tiết)

Denmark League XI
2–2
(5–3 p)

Thái Lan

Liban
1–0
CHDCND Triều Tiên
2010
(Chi tiết)

Đan Mạch
Không có playoff
Ba Lan

Thái Lan
Không có playoff
Singapore
2011 không tổ chức
2012
(Chi tiết)

U-23 Hàn Quốc
Không có playoff Đan Mạch
Denmark League XI

Na Uy
Không có playoff
Thái Lan
Năm Chung kết Đồng hạng ba
Đội thắng Tỉ số Á quân Đồng hạng ba Tỉ số Đồng hạng ba
2013
(Chi tiết)

Thụy Điển (Scandinavian leagues)
3–0
Phần Lan (Scandinavian leagues)

Thái Lan
2–2
CHDCND Triều Tiên
Năm Chung kết Tranh hạng ba
Đội thắng Tỉ số Á quân Hạng ba Tỉ số Hạng tư
2014 không tổ chức
2015
(Chi tiết)

U-23 Hàn Quốc
Không có playoff
Thái Lan

Uzbekistan U-23
Không có playoff
Honduras U-20
2016
(Chi tiết)

Thái Lan
2–0
Jordan B

Syria B
1–0
UAE B
2017
(Chi tiết)

Thái Lan
0–0
(5–4 p)
Belarus
Belarus League

Burkina Faso
3–3
(7–6 p)

CHDCND Triều Tiên
2018
(Chi tiết)


Slovakia

3–2


Thái Lan


Gabon
1–0
UAE
2019
(Chi tiết)

Curaçao
1–1
(5–4 p)

Việt Nam

Ấn Độ
1–0
Thái Lan
2020 không tổ chức
2021 không tổ chức
2022
(Chi tiết)

Tajikistan
0–0
(3–0 p)

Malaysia

Thái Lan
2–1
Trinidad và Tobago
2023
(Chi tiết)
Iraq
2–2
(5–4 p)

Thái Lan

Liban
1–0
Ấn Độ

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Arbil FC chơi với vai trò là đội B của Iraq