FC Bayern Munich mùa giải 2018–19

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bayern Munich
Mùa giải 2018–19
Chủ tịchUli Hoeneß
Chủ tịch điều hànhKarl-Heinz Rummenigge
Huấn luyện viênNiko Kovač
Sân vận độngAllianz Arena
BundesligaVô địch
DFB-PokalVô địch
DFL-SupercupVô địch
Champions LeagueVòng 16 đội
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Robert Lewandowski
(22 bàn)

Cả mùa giải:
Robert Lewandowski
(40 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất75.000
Số khán giả sân nhà thấp nhất70.000
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG75.000
Trận thắng đậm nhấtBayern 6–0 Wolfsburg
Bayern 6–0 Mainz
Trận thua đậm nhấtBayern 0–3 Gladbach
Tất cả thống kê chính xác tính đến
ngày 25 tháng 5 năm 2019.

Mùa giải 2018–19 của FC Bayern Munich là mùa giải bóng đá thứ 120 trong lịch sử của câu lạc bộ và là mùa giải thứ 54 liên tiếp ở hạng đấu cao nhất của bóng đá Đức, giải Bundesliga. Bayern Munich còn tham dự cúp quốc gia mùa giải này, giải DFB-Pokal, và giải đấu cúp châu lục hàng đầu, giải UEFA Champions League. Bayern là đương kim vô địch Bundesliga và vì thế họ được tham dự siêu cúp Đức, giải DFL-Supercup. Đây là mùa giải thứ 14 của Bayern tại sân vận động Allianz Arena, có địa điểm ở thành phố Munich, bang Bavaria, nước Đức. Mùa giải kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 2018 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019.

Các cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Manuel Neuer (đội trưởng)
4 HV Đức Niklas Süle
5 HV Đức Mats Hummels
6 TV Tây Ban Nha Thiago
7 TV Pháp Franck Ribéry
8 HV Tây Ban Nha Javi Martínez
9 Ba Lan Robert Lewandowski
10 TV Hà Lan Arjen Robben
11 TV Colombia James Rodríguez (cho mượn từ Real Madrid)
13 HV Brasil Rafinha
17 HV Đức Jérôme Boateng
18 TV Đức Leon Goretzka
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Canada Alphonso Davies
20 Hàn Quốc Jeong Woo-yeong
22 TV Đức Serge Gnabry
24 TV Pháp Corentin Tolisso
25 Đức Thomas Müller (đội phó)
26 TM Đức Sven Ulreich
27 HV Áo David Alaba
29 TV Pháp Kingsley Coman
32 HV Đức Joshua Kimmich
35 TV Bồ Đào Nha Renato Sanches
36 TM Đức Christian Früchtl
39 TM Đức Ron-Thorben Hoffmann

Áo đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

Kể từ ngày Vị trí Cầu thủ Từ Dạng Mức phí Tham khảo
30 tháng 6 năm 2018 TV Brasil Douglas Costa Ý Juventus Hết hạn cho mượn Miễn phí [1]
30 tháng 6 năm 2018 TV Đức Serge Gnabry Werder Bremen Hết hạn cho mượn Miễn phí [2]
30 tháng 6 năm 2018 TV Bồ Đào Nha Renato Sanches Wales Swansea City Hết hạn cho mượn Miễn phí [3]
1 tháng 7 năm 2018 TV Đức Leon Goretzka Schalke 04 Hết hạn hợp đồng Miễn phí [4]
1 tháng 1 năm 2019 TV Canada Alphonso Davies Canada Vancouver Whitecaps Chuyển nhượng Không được tiết lộ [5]

Chuyển đi[sửa | sửa mã nguồn]

Kể từ ngày Vị trí Cầu thủ Đến Dạng Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2018 TV Đức Fabian Benko Áo LASK Linz Giải phóng hợp đồng Miễn phí [6]
1 tháng 7 năm 2018 TV Đức Niklas Dorsch 1. FC Heidenheim Giải phóng hợp đồng Miễn phí [7][8]
1 tháng 7 năm 2018 TV Brasil Douglas Costa Ý Juventus Chuyển nhượng 40 triệu Euro [9]
1 tháng 7 năm 2018 HV Đức Felix Götze FC Augsburg Chuyển nhượng Miễn phí [10]
1 tháng 7 năm 2018 TM Đức Tom Starke Giải nghệ Giải phóng hợp đồng Miễn phí [8]
3 tháng 8 năm 2018 TV Chile Arturo Vidal Tây Ban Nha Barcelona Chuyển nhượng Không được tiết lộ [11]
27 tháng 8 năm 2018 TV Đức Sebastian Rudy Schalke 04 Chuyển nhượng Không được tiết lộ [12]
31 tháng 8 năm 2018 HV Tây Ban Nha Juan Bernat Pháp Paris Saint-Germain Chuyển nhượng 15 triệu Euro [13][14]
30 tháng 1 năm 2019 Đức Sandro Wagner Trung Quốc Tianjin Teda Chuyển nhượng Không được tiết lộ [15]

Các trận đấu giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hòa       Thua

Các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hòa       Thua

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
Bundesliga 24 tháng 8 năm 2018 18 tháng 5 năm 2019 Lượt trận 1 Thứ 1 &000000000000003400000034 &000000000000002400000024 &00000000000000060000006 &00000000000000040000004 &000000000000008800000088 &000000000000003200000032 +56 0&000000000000007059000070,59
DFB-Pokal 18 tháng 8 năm 2018 25 tháng 5 năm 2019 Vòng một Vô địch &00000000000000060000006 &00000000000000060000006 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &000000000000001700000017 &00000000000000090000009 +8 &0000000000000100000000100,00
DFL-Supercup 12 tháng 8 năm 2018 Chung kết Vô địch &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000050000005 &00000000000000000000000 +5 &0000000000000100000000100,00
Champions League 19 tháng 9 năm 2018 13 tháng 3 năm 2019 Vòng bảng Vòng 16 đội &00000000000000080000008 &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &000000000000001600000016 &00000000000000080000008 +8 0&000000000000005000000050,00
Tổng cộng &000000000000004900000049 &000000000000003500000035 &00000000000000090000009 &00000000000000050000005 &0000000000000126000000126 &000000000000004900000049 +77 0&000000000000007143000071,43

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 5 năm 2019
Nguồn: Các giải đấu

Bundesliga[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Bayern Munich (C) 34 24 6 4 88 32 +56 78 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 Borussia Dortmund 34 23 7 4 81 44 +37 76
3 RB Leipzig 34 19 9 6 63 29 +34 66
4 Bayer Leverkusen 34 18 4 12 69 52 +17 58
5 Borussia Mönchengladbach 34 16 7 11 55 42 +13 55 Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Tổng số bàn thắng sân khách; 9) Play-off.[16]
(C) Vô địch
Ghi chú:
  1. ^ Vì đội vô địch DFB-Pokal 2018-19, Bayern Munich, lọt vào Champions League dựa trên thứ hạng giải quốc nội, suất dự vòng bảng Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu, và suất dự vòng loại thứ hai Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy.

Tóm tắt các kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
34 24 6 4 88 32  +56 78 13 3 1 49 14  +35 11 3 3 39 18  +21

Cập nhật lần cuối: ngày 22 tháng 12 năm 2018.
Nguồn: Bundesliga

Các kết quả theo vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
SânHAHAHAHAAHAHAHAHAAHAHAHAHHAHAHAHAH
Kết quảWWWWDLLWWDLDWWWWWWWLWWWWWWDWWWDWDW
Vị trí2111126423554333222322221121111111
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 25 tháng 5 năm 2019. Nguồn: DFB
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

DFB-Pokal[sửa | sửa mã nguồn]

DFL-Supercup[sửa | sửa mã nguồn]

UEFA Champions League[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Đức Bayern Munich 6 4 2 0 15 5 +10 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Hà Lan Ajax 6 3 3 0 11 5 +6 12
3 Bồ Đào Nha Benfica 6 2 1 3 6 11 −5 7 Chuyển qua Europa League
4 Hy Lạp AEK Athens 6 0 0 6 2 13 −11 0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Số lần ra sân và số bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
Số áo Vị trí Cầu thủ Bundesliga DFB-Pokal DFL-Supercup Champions League Tổng số
Lần ra sân Bàn thắng Lần ra sân Bàn thắng Lần ra sân Bàn thắng Lần ra sân Bàn thắng Lần ra sân Bàn thắng
1 TM Đức Manuel Neuer 12 0 2 0 1 0 5 0 20 0
2 Đức Sandro Wagner 4 0 1 1 1 0 3 0 9 1
4 HV Đức Niklas Süle 11 1 1 0 1 0 3 0 16 1
5 HV Đức Mats Hummels 7 0 1 0 1 0 4 1 13 1
6 TV Tây Ban Nha Thiago 9 1 2 0 1 1 2 0 14 2
7 TV Pháp Franck Ribéry 10 0 2 0 1 0 4 1 17 1
8 HV Tây Ban Nha Javi Martínez 7 0 2 0 1 0 4 1 14 1
9 Ba Lan Robert Lewandowski 11 7 1 1 1 3 5 6 18 17
10 TV Hà Lan Arjen Robben 9 3 1 0 1 0 4 2 15 5
11 TV Colombia James Rodríguez 8 3 0 0 0 0 3 0 11 3
13 HV Brasil Rafinha 5 0 2 0 0 0 3 0 10 0
17 HV Đức Jérôme Boateng 8 0 1 0 0 0 4 0 13 0
18 TV Đức Leon Goretzka 10 2 2 0 1 0 4 0 17 2
20 Hàn Quốc Jeong Woo-yeong 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0
22 TV Đức Serge Gnabry 10 1 1 0 0 0 4 0 15 1
24 TV Pháp Corentin Tolisso 2 1 1 0 0 0 0 0 3 1
25 Đức Thomas Müller 11 4 2 1 1 0 5 0 19 5
26 TM Đức Sven Ulreich 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
27 HV Áo David Alaba 12 0 1 0 1 0 4 0 18 0
29 TV Pháp Kingsley Coman 1 0 1 0 1 1 0 0 3 1
32 HV Đức Joshua Kimmich 12 0 2 0 1 0 5 0 20 0
35 TV Bồ Đào Nha Renato Sanches 9 0 1 0 0 0 3 1 13 1
36 TM Đức Christian Früchtl 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37 TV Đức Meritan Shabani 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0
39 TM Đức Ron-Thorben Hoffmann 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Các cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
XH Vị trí Tên Bundesliga DFB-Pokal DFL-Supercup Champions League Tổng cộng
1 Ba Lan Robert Lewandowski 7 1 3 6 17
2 Đức Thomas Müller 4 1 0 0 5
TV Hà Lan Arjen Robben 3 0 0 2 5
4 TV Colombia James Rodríguez 3 0 0 0 3
5 TV Đức Leon Goretzka 2 0 0 0 2
TV Tây Ban Nha Thiago 1 0 1 0 2
7 HV Đức Niklas Süle 1 0 0 0 1
TV Pháp Corentin Tolisso 1 0 0 0 1
TV Đức Serge Gnabry 1 0 0 0 1
Đức Sandro Wagner 0 1 0 0 1
TV Pháp Kingsley Coman 0 0 1 0 1
HV Đức Mats Hummels 0 0 0 1 1
TV Pháp Franck Ribéry 0 0 0 1 1
HV Tây Ban Nha Javi Martínez 0 0 0 1 1
TV Bồ Đào Nha Renato Sanches 0 0 0 1 1
Tổng cộng 23 3 5 12 43

Số trận giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
XH Tên Bundesliga DFB-Pokal DFL-Supercup Champions League Tổng cộng
1 Đức Manuel Neuer 2 1 1 3 7
Tổng cộng 2 1 1 3 7

Danh sách kỉ luật[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 20 tháng 10 năm 2018
XH Vị trí Tên Bundesliga DFB-Pokal DFL-Supercup Champions League Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ
1 TV Hà Lan Arjen Robben 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0
2 HV Đức Mats Hummels 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 2 0 0
HV Đức Joshua Kimmich 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 2 0 0
TV Colombia James Rodríguez 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 2 0 0
TV Tây Ban Nha Thiago 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0
6 TV Đức Serge Gnabry 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0
TV Đức Leon Goretzka 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
HV Tây Ban Nha Javi Martínez 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0
Đức Thomas Müller 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
TM Đức Manuel Neuer 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
TV Pháp Franck Ribéry 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
TV Bồ Đào Nha Renato Sanches 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
Đức Sandro Wagner 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
Tổng cộng 10 1 0 1 0 0 1 0 0 5 0 0 17 1 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Douglas Costa wechselt zu Juventus Turin” [Douglas Costa joins Juventus]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 12 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Gnabry wechselt auf Leihbasis zur TSG 1899 Hoffenheim” [Gnabry joins TSG 1899 Hoffenheim on loan]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 14 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ “Renato Sanches wechselt auf Leihbasis zu Swansea City” [Renato Sanches joins Swansea City on loan]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  4. ^ “FC Bayern verpflichtet Nationalspieler Leon Goretzka” [Bayern commits national player Leon Goretzka]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 19 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  5. ^ “FC Bayern verpflichtet Alphonso Davies bis 2023” [FC Bayern commits Alphonso Davies until 2023]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  6. ^ “Benko wechselt zum Linzer ASK” [Benko joins LASK Linz]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  7. ^ “Niklas Dorsch verlässt den FC Bayern” [Niklas Dorsch leaves FC Bayern]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 12 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  8. ^ a b “All the Champions League teams' summer transfers”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  9. ^ “Douglas Costa: Juventus sign midfielder on permanent deal”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 7 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  10. ^ “Felix Götze wechselt zum FC Augsburg” [Felix Götze joins FC Augsburg]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 6 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  11. ^ “Arturo Vidal wechselt zum FC Barcelona” [Arturo Vidal joins FC Barcelona]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  12. ^ “Sebastian Rudy wechselt zum FC Schalke 04” [Sebastian Rudy joins FC Schalke 04]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 27 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  13. ^ “Juan Bernat wechselt zu Paris Saint-Germain” [Juan Bernat joins Paris Saint-Germain]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  14. ^ “PSG sign Stoke's Eric Maxim Choupo-Moting and Bayern Munich's Juan Bernat”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  15. ^ “Sandro Wagner verlässt den FC Bayern und wechselt nach China in die Super League” [Sandro Wagner leaves FC Bayern and moves to China in the Super League]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  16. ^ “Spielordnung” [Match rules] (PDF). DFL.de (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. 1 tháng 7 năm 2018. tr. 3. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
  17. ^ “Full Time Report – SL Benfica v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
  18. ^ “Full Time Report – FC Bayern München v AFC Ajax” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 2 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2018.
  19. ^ “Full Time Report – AEK Athens v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 23 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
  20. ^ “Full Time Report – FC Bayern München v AEK Athens” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.
  21. ^ “Full Time Report – FC Bayern München v SL Benfica” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 27 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
  22. ^ “Full Time Report – AFC Ajax v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  23. ^ “Full Time Report – Liverpool FC v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
  24. ^ “Full Time Report – FC Bayern München v Liverpool FC” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2019.