Cafelândia, São Paulo
Giao diện
| Cafelândia | |
|---|---|
| — Thành phố của Brasil — | |
Vị trí Cafelândia tại São Paulo | |
| Vị trí Cafelândia tại Brasil | |
| Quốc gia | Brasil |
| Bang | São Paulo |
| Thành phố giáp ranh | Novo Horizonte; Julio Mesquita; Pongaí; Guarantã; Guaimbê; Lins; Sabino |
| Khoảng cách đến thủ phủ bang | 442 km |
| Thành lập | 11 de abril de 1926 |
| Chính quyền | |
| • Thị trưởng | Orivaldo Gazoto (PT) |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 919,860 km2 (355,160 mi2) |
| Độ cao | 445 m (1,460 ft) |
| Dân số (est. IBGE/2008 [1]) | |
| • Tổng cộng | 16,699 |
| • Mật độ | 17,6/km2 (46/mi2) |
| Tên cư dân | cafelandense |
| Mã điện thoại | 14 |
| HDI | 0,788 (PNUD/2000) |
Cafelândia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có vị trí địa lý vĩ độ 21º48'09" độ vĩ nam và kinh độ là 49º36'36" độ kinh tây, trên độ cao 445 mét. Dân số năm 2004 là 16.068 người, diện tích là 919,80 km².
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 15.793
- Thành thị: 13.056
- Nông thôn: 2.737
- Nam giới: 7.808
- Nữ giới: 7.985
Mật độ dân số (người/km²): 17,17
Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 14,72
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,84
Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,49
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,09%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,788
- Chỉ số phát triển con người (thu nhập): 0,732
- Chỉ số phát triển con người (tuổi thọ): 0,781
- Chỉ số phát triển con người (giáo dục): 0,851
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Página da prefeitura
- Boletim Informativo de Cafelândia Lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2008 tại Wayback Machine