Cajuru
Giao diện
| Cajuru | |
|---|---|
| — Thành phố của Brasil — | |
Prefeitura de Cajuru | |
| Khẩu hiệu: "Per Aspera Ad Astra." | |
Vị trí Cajuru tại São Paulo | |
| Vị trí Cajuru tại Brasil | |
| Quốc gia | Brasil |
| Bang | São Paulo |
| Thành phố giáp ranh | Altinópolis, Cássia dos Coqueiros, Santa Cruz da Esperança, Santa Rosa de Viterbo. |
| Thành lập | 11 tháng 11 năm 1821 |
| Chính quyền | |
| • Thị trưởng | João Batista Ruggeri Ré |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 660,687 km2 (255,093 mi2) |
| Độ cao | 775 m (2,543 ft) |
| Dân số (est. IBGE/2008 [1]) | |
| • Tổng cộng | 24,003 |
| • Mật độ | 33,9/km2 (88/mi2) |
| Tên cư dân | cajuruense |
| Mã điện thoại | 16 |
| HDI | 0,783 (PNUD/2000) |
Cajuru là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có vị trí địa lý vĩ độ 21º16'31" độ vĩ nam và kinh đô là 47º18'15" độ kinh tây, trên độ cao 775 mét. Dân số năm 2004 là 21.917 người..
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 20.777
- Thành thị: 18.401
- Nông thôn: 2.376
- Nam giới: 10.533
- Nữ giới: 10.244
Mật độ dân số (người/km²): 31,45
Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 15,61
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,36
Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,19
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,48%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,783
- Chỉ số phát triển con người (thu nhập): 0,714
- Chỉ số phát triển con người (tuổi thọ): 0,773
- Chỉ số phát triển con người (giáo dục): 0,862
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Rodovias
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Página da prefeitura Lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011 tại Wayback Machine
- Página da câmara[liên kết hỏng]
- Cajuru no WikiMapia