Bước tới nội dung

Piracaia

23°03′14″N 46°21′28″T / 23,05389°N 46,35778°T / -23.05389; -46.35778
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Piracaia
—  Thành phố của Brasil  —
Hiệu kỳ của Piracaia
Hiệu kỳ
Khẩu hiệu: P
Vị trí Piracaia tại São Paulo
Vị trí Piracaia tại São Paulo
Piracaia trên bản đồ Brasil
Piracaia
Piracaia
Vị trí Piracaia tại Brasil
Quốc giaBrasil
BangSão Paulo
Thành phố giáp ranhAtibaia, Bom Jesus dos Perdões, Bragança Paulista, Igaratá, Joanópolis, Nazaré Paulista
Khoảng cách đến thủ phủ bang82 km
Thành lập16 de junho de 1817
 • Thị trưởng(PMDB)
Diện tích
 • Tổng cộng384,729 km2 (148,545 mi2)
Độ cao792 m (2,598 ft)
Dân số (est. IBGE/2008 [1])
 • Tổng cộng22,815
 • Mật độ69,0/km2 (179/mi2)
Tên cư dânpiracaiense
Mã điện thoại11
HDI0,792 (PNUD/2000)

Piracaia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º03'14" độ vĩ nam và kinh độ 46º21'29" độ vĩ tây, trên độ cao 792 m. Dân số năm 2007 ước khoảng 22.335 habitantes (IBGE).

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số:46.256

  • Thành thị: 23.347
  • Nông thôn: 0
  • Nam giới: 17.709
  • Nữ giới: 28.547

Mật độ dân số (người/km²): 60,69

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,41

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 80,20

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,23

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 94,35%*

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,792

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,722
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,801
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,854
  • Ranking no Estado: 111º
  • Ranking no País: 742º

(Nguồn: IPEADATA)

ước tính dân số thời điểm 1 tháng 7 năm 2005-IBGE: 42.650 người

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]