Sagres, São Paulo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Sagres
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm 18/02/1959
Thành lập Không có thông tin
Nhân xưng sagrense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Gilmar Rodrigues da Silva Junior
Vị trí
Vị trí của Sagres
Vị trí của Sagres
21° 53' 02" S 50° 57' 21" O21° 53' 02" S 50° 57' 21" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Presidente Prudente
Microrregião Adamantina
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 148,931 km²
Dân số 2.349 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 15,3 Người/km²
Cao độ 419 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,723 PNUD/2000
GDP R$ 15.592.629,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 6.626,70 IBGE/2003

Sagres là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º53'01" độ vĩ nam và kinh độ 50º57'22" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 419 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.329 người.

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 2.439

  • Urbana: 1.578
  • Rural: 861
  • Homens: 1.243
  • Mulheres: 1.196

Mật độ dân số (người/km²): 16,37

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,31

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,48

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,24

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 81,30%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,723

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,627
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,741
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,801

(Nguồn: IPEADATA)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]