Bước tới nội dung

Jeriquara

20°18′39″N 47°35′20″T / 20,31083°N 47,58889°T / -20.31083; -47.58889
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jeriquara
—  Thành phố của Brasil  —
Hiệu kỳ của Jeriquara
Hiệu kỳ
Vị trí Jeriquara tại São Paulo
Vị trí Jeriquara tại São Paulo
Jeriquara trên bản đồ Brasil
Jeriquara
Jeriquara
Vị trí Jeriquara tại Brasil
Quốc giaBrasil
BangSão Paulo
Chính quyền
 • Thị trưởngAlexandre Alves Borges
Diện tích
 • Tổng cộng140,992 km2 (54,437 mi2)
Độ cao860 m (2,820 ft)
Dân số (est. IBGE/2008 [1])
 • Tổng cộng3,225
 • Mật độ23,4/km2 (61/mi2)
Mã điện thoại16
HDI0,748 (PNUD/2000)

Jeriquara là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º18'40" độ vĩ nam và kinh độ 47º35'21" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 860 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.296 người. Đô thị này có diện tích 141,0 km².

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 3.280

  • Dân số thành thị: 2.510
  • Dân số nông thôn: 770
  • Nam giới: 1.742
  • Nữ giới: 1.538

Mật độ dân số (người/km²): 23,26

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,51

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,36

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,40

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,83%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,748

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,665
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,756
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,824

(Nguồn: IPEADATA)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.