Bước tới nội dung

Jeriquara

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Jeriquara
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập Không có thông tin
Nhân xưng Không có thông tin
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Alexandre Alves Borges
Vị trí
Vị trí của Jeriquara
Vị trí của Jeriquara
20° 18' 39" S 47° 35' 20" O20° 18' 39" S 47° 35' 20" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Ribeirão Preto
Microrregião Franca
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 140,992 km²
Dân số 3.225 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 23,4 Người/km²
Cao độ 860 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,748 PNUD/2000
GDP R$ 41.185.564,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 12.510,80 IBGE/2003

Jeriquara là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º18'40" độ vĩ nam và kinh độ 47º35'21" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 860 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.296 người. Đô thị này có diện tích 141,0 km².

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 3.280

  • Dân số thành thị: 2.510
  • Dân số nông thôn: 770
  • Nam giới: 1.742
  • Nữ giới: 1.538

Mật độ dân số (người/km²): 23,26

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,51

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,36

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,40

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,83%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,748

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,665
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,756
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,824

(Nguồn: IPEADATA)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.