Rio Grande da Serra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Rio Grande da Serra
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Rio Grande da Serra
Huy hiệu de Rio Grande da Serra
Cờ de Rio Grande da Serra
Cờ de Rio Grande da Serra
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm 3 tháng 5
Thành lập 21 tháng 3 năm 1965
Nhân xưng riogranserrense, serrano rio-grandense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Adler Alfredo Jardim Teixeira (PSDB)
Vị trí
Vị trí của Rio Grande da Serra
Vị trí của Rio Grande da Serra
23° 44' 38" S 46° 23' 52" O23° 44' 38" S 46° 23' 52" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Metropolitana de São Paulo
Microrregião São Paulo
Khu vực đô thị São Paulo
Các đô thị giáp ranh Norte/Oeste: Ribeirão Pires;
Leste: Suzano;
Sul/Sudeste: Santo André.
Khoảng cách đến thủ phủ 40 kilômét
Địa lý
Diện tích 36,671 km²
Dân số 41.215 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 1.156,4 Người/km²
Cao độ 780 mét
Khí hậu Cận nhiệt đới Cfa
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,764 PNUD/2000
GDP R$ 191.660.267,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 4.795,34 IBGE/2003

Rio Grande da Serra là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Rio Grande da Serra được thành lập ngày 21 tháng 3 năm 1965. Đô thị này có diện tích 36,671 km², dân số năm 2007 là 39.270 người, mật độ dân số người/km². Đây là một đô thị thành phần của vùng đô thị São Paulo. Đô thị này cách thủ phủ bang São Paulo 40 km, nằm ở độ cao 780 m. Khí hậu ở đây bán nhiệt đới. Theo thống kê năm 2000, đô thị này có chỉ số phát triển con người là 0,764, tỷ lệ biết đọc biết viết là 91,58, tuổi thọ bình quân là 69,93 năm.

Các đô thị giáp ranh[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị này giáp các đô thị sau: Ribeirão Pires, Suzano, Santo André.

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 37.091

  • Urbana: 37.091
  • Rural: 0
  • Homens: 18.467
  • Mulheres: 18.624

Mật độ dân số (người/km²): 1010,65

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 18,38

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,93

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,40

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,58%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,764

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,654
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,749
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,890

(Nguồn: IPEA DATA)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]