Guaratinguetá

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Guaratinguetá
Praça Doutor Homero Ottoni, Centro Histórico
Praça Doutor Homero Ottoni, Centro Histórico
"Capital do Fundo do Vale"

" Atenas do Vale do Paraíba"

Huy hiệu de Guaratinguetá
Huy hiệu de Guaratinguetá
Cờ de Guaratinguetá
Cờ de Guaratinguetá
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm 13 tháng 7
Thành lập 13 tháng 7 năm 1630
Nhân xưng guaratinguetaense
Khẩu hiệu Paulistarum Arx
"Eu sou o baluarte dos Paulistas"
Prefeito(a) Antônio Gilberto Filippo Fernandes Junior (DEM)
Vị trí
Vị trí của Guaratinguetá
Vị trí của Guaratinguetá
22° 48' 57" S 45° 11' 34" O22° 48' 57" S 45° 11' 34" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Vale do Paraíba Paulista
Microrregião Guaratinguetá
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Campos do Jordão, Delfim Moreira, Piquete (Bắc), Cunha, Lagoinha, Aparecida, Potim (Nam), Pindamonhangaba (Tây) e Lorena (Đông)
Khoảng cách đến thủ phủ 176 kilômét
Địa lý
Diện tích 751,443 km²
Dân số 112.596 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 150,4 Người/km²
Cao độ 530 mét
Khí hậu nhiệt đới de altitude
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,818 (Xếp hạng HDI 71°) - Bản mẫu:Elevado PNUD/2000
GDP R$ 2.106.142.648,00 IBGE/2007
GDP đầu người R$ 16.847,52 IBGE/2007

Guaratinguetá là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Mật độ dân số (người/km²): 151,34

Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu trẻ): 8,50

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 76,69

Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,08

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 95,32%

Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,818

(Nguồn: IPEADATA)

Lịch sử biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử dân số
ano Dân số

1920 20.440
1930 26.895
1940 28.566
1950 31.265
1960 54.200
1970 60.636
1980 72.598
1991 85.692
2000 98.313
2002 101.023
2004 103.632
2005 107.369
2006 113.996
2007 107.895

Dữ liệu điều tra dân số năm 2000

Dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số theo giới tính (Điều tra năm 2000)
Giới tính Người

Nam 52.895
Nữ 55.000

nhỏ|300px Tổng dân số: 107.895 (População estimada 2007 em 01.07.2007 - Nguồn - IBGE)

  • Thành thị: 119.012
  • Nông thôn: 6.000

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.