Itaporanga, São Paulo
Giao diện
Município de Itaporanga | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 6 de março de 1871 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 21 tháng 8 de 1845 | ||||
Nhân xưng | itaporanguense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Hernani Camargo (PHS) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Itapetininga | ||||
Microrregião | Itapeva | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Riversul, Itaberá, Coronel Macedo, Barão de Antonina, Fartura, Santana do Itararé-PR | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 291,1 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 507,737 km² | ||||
Dân số | 14.752 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 28,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 589 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,709 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 70.270.215,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.903,37 IBGE/2003 |
Itaporanga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 14.354
- Thành thị: 9.931
- Nông thôn: 4.423
- Nam giới: 7.241
- Nữ giới: 7.113
Mật độ dân số (người/km²): 28,26
Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 29,34
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 65,27
Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,45
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,02%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,709
- Chỉ số phát triển con người (thu nhập): 0,641
- Chỉ số phát triển con người (tuổi thọ): 0,671
- Chỉ số phát triển con người (giáo dục): 0,816
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.