Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 1958”
→Liên kết ngoài: corr interwikis = -it, -lt |
n robot Ajoute: da, it, lt, sl Modifie: en, nl, zh |
||
Dòng 380: | Dòng 380: | ||
[[Thể loại:FIFA]] |
[[Thể loại:FIFA]] |
||
[[da:VM i fodbold 1958]] |
|||
[[de:Fußball-Weltmeisterschaft 1958]] |
[[de:Fußball-Weltmeisterschaft 1958]] |
||
⚫ | |||
[[et:1958. aasta jalgpalli maailmameistrivõistlused]] |
[[et:1958. aasta jalgpalli maailmameistrivõistlused]] |
||
⚫ | |||
[[es:Copa Mundial de Fútbol de 1958]] |
[[es:Copa Mundial de Fútbol de 1958]] |
||
[[fr:Coupe du monde de football de 1958]] |
[[fr:Coupe du monde de football de 1958]] |
||
[[it:Mondiali di calcio Svezia 1958]] |
|||
[[he:מונדיאל 1958]] |
[[he:מונדיאל 1958]] |
||
[[ |
[[lt:VI pasaulio futbolo čempionatas]] |
||
[[nl:Wereldkampioenschap voetbal 1958]] |
|||
[[ja:1958 FIFAワールドカップ]] |
[[ja:1958 FIFAワールドカップ]] |
||
[[no:VM i fotball 1958]] |
[[no:VM i fotball 1958]] |
||
[[pl:Mistrzostwa Świata w piłce nożnej 1958]] |
[[pl:Mistrzostwa Świata w piłce nożnej 1958]] |
||
[[pt:Copa do Mundo de 1958]] |
[[pt:Copa do Mundo de 1958]] |
||
[[sl:Svetovno prvenstvo v nogometu 1958]] |
|||
[[fi:Jalkapallon maailmanmestaruuskilpailut 1958]] |
[[fi:Jalkapallon maailmanmestaruuskilpailut 1958]] |
||
[[sv:Världsmästerskapet i fotboll 1958]] |
[[sv:Världsmästerskapet i fotboll 1958]] |
||
[[zh:1958年世界 |
[[zh:1958年世界盃足球賽]] |
Phiên bản lúc 16:38, ngày 1 tháng 7 năm 2006
Bản mẫu:Tóm tắt giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá thế giới 1958 (tên chính thức là 1958 Football World Cup - Sweden / Sverige 1958) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ sáu và đã được tổ chức từ ngày 8 tháng 6 đến 29 tháng 6 năm 1958 tại Thụy Điển.
Sau 35 trận đấu, với cầu thủ trẻ Pelé trong đội, Brasil đã trở thành vô địch thế giới.
Vòng tuyển
53 đội bóng tham dự vòng tuyển và được chia theo các châu lục để chọn ra 14 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Thụy Điển và đội đương kim vô địch thế giới CHLB Đức. (Xem Giải vô địch bóng đá thế giới 1958 (vòng loại))
Các sân vận động
Vòng bảng
Bảng 1
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
CHLB Đức | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 5 | 4 |
Bắc Ireland | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | 3 |
Tiệp Khắc | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 4 | 3 |
Argentina | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 10 | 2 |
Argentina | 1-3 | CHLB Đức | Sân vận động Malmö, Malmö |
Bắc Ireland | 1-0 | Tiệp Khắc | Sân vận động Örjans Vall, Halmstad |
Argentina | 3-1 | Bắc Ireland | Sân vận động Örjans Vall, Halmstad |
CHLB Đức | 2-2 | Tiệp Khắc | Sân vận động Olympia, Helsingborg |
Tiệp Khắc | 6-1 | Argentina | Sân vận động Olympia, Helsingborg |
CHLB Đức | 2-2 | Bắc Ireland | Sân vận động Malmö, Malmö |
Do bằng điểm nhau nên Bắc Ireland và Tiệp Khắc đấu thêm một trận
Bắc Ireland | 2-1 | Tiệp Khắc | Sân vận động Malmö, Malmö |
Bảng 2
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháp | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 7 | 4 |
Nam Tư | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 6 | 4 |
Paraguay | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 12 | 3 |
Scotland | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 6 | 1 |
Nam Tư | 1-1 | Scotland | Sân vận động Arosvallen, Västerås |
Pháp | 7-3 | Paraguay | Sân vận động Idrottsparken, Norrköping |
Nam Tư | 3-2 | Pháp | Sân vận động Arosvallen, Västerås |
Paraguay | 3-2 | Scotland | Sân vận động Idrottsparken, Norrköping |
Paraguay | 3-3 | Nam Tư | Sân vận động Tunavallen, Eskilstuna |
Pháp | 2-1 | Scotland | Sân vận động Eyravallen, Örebro |
Bảng 3
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | 5 |
Wales | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | 3 |
Hungary | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | 3 |
Mexico | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | 1 |
Thụy Điển | 3-0 | Mexico | Sân vận động Råsunda, Stockholm |
Hungary | 1-1 | Wales | Sân vận động Järnvallen, Sandviken |
Mexico | 1-1 | Wales | Sân vận động Råsunda, Stockholm |
Thụy Điển | 2-1 | Hungary | Sân vận động Råsunda, Stockholm |
Thụy Điển | 0-0 | Wales | Sân vận động Råsunda, Stockholm |
Hungary | 4-0 | Mexico | Sân vận động Järnvallen, Sandviken |
Do bằng điểm nhau nên Wales và Hungary đấu thêm một trận
Wales | 2-1 | Hungary | Sân vận động Råsunda, Stockholm |
Bảng 4
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | 5 |
Liên Xô | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 3 |
Anh | 3 | 0 | 3 | 0 | 4 | 4 | 3 |
Áo | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | 1 |
Liên Xô | 2-2 | Anh | Sân vận động Nya Ullevi, Gothenburg |
Brasil | 3-0 | Áo | Sân vận động Rimnersvallen, Udevalla |
Brasil | 0-0 | Anh | Sân vận động Nya Ullevi, Gothenburg |
Liên Xô | 2-0 | Áo | Sân vận động Ryavallen, Borås |
Anh | 2-2 | Áo | Sân vận động Ryavallen, Borås |
Brasil | 2-0 | Liên Xô | Sân vận động Nya Ullevi, Gothenburg |
Do bằng điểm nhau nên Liên Xô và Anh đấu thêm một trận
Liên Xô | 1-0 | Anh | Sân vận động Nya Ullevi, Gothenburg |
Tứ kết
Bán kết
Brasil | 5-2 | Pháp | Sân vận động Råsunda, Stockholm |
Thụy Điển | 3-1 | CHLB Đức | Sân vận động Nya Ullevi, Gothenburg |
Tranh hạng Ba
Pháp | 6-3 | CHLB Đức | Sân vận động Nya Ullevi, Gothenburg |
Chung kết
v | ||
---|---|---|
Vô địch
Vô địch World Cup 1958: Brasil (lần đầu) |