Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Quý Natal 08”
Dòng 109: | Dòng 109: | ||
|} |
|} |
||
=== |
===Singles=== |
||
{| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center;" |
{| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center;" |
||
|+ |
|+ |
||
Dòng 168: | Dòng 168: | ||
| colspan="16" style="font-size:90%"| "—" denotes a recording that did not chart or was not released in that territory. |
| colspan="16" style="font-size:90%"| "—" denotes a recording that did not chart or was not released in that territory. |
||
|} |
|} |
||
===Music Video=== |
|||
==UMF 2017== |
==UMF 2017== |
Phiên bản lúc 23:24, ngày 15 tháng 4 năm 2017
Thành viên từ 6 tháng Bảy, 2016.
Quý Natal 08 | |
---|---|
Sinh | 10 tháng 9, 2002 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Sinh viên |
Năm hoạt động | 2016- |
Chiều cao | 5 ft 7 in (1,70 m) |
Cân nặng | 163 lb (74 kg) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 10 tháng 9, 2002 | ||
Nơi sinh | Huế, Việt Nam | ||
Chiều cao | 5 ft 8 in (1,73 m) | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Natals United | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009-2011 | Natals United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011- | Natals United | 170 | (64) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 6, 2016 |
Tôi là Quý Natal 08, thành viên Wikipedia. Hiện tôi đang sinh sống tại Huế. Tôi cũng là một cầu thủ bóng đá.
Những bài viết của mà tôi đã tham gia bao gồm:
- Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt.
- Viết từ các trang mạng nổi tiếng (tham khảo).
- Sửa đổi.
- Sử dụng kiến thức tiếng Anh của mình.
- Sử dụng tri thức.
06:44, 12 tháng 8, 2016: 4051 sửa đổi.
Đội hình bóng đá ưa thích
- Tính đến 12 tháng 4, 2017
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Discography
Album
Tên album | Thông tin | Thứ tự xếp hạng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US |
US Dance |
US Heat |
UK Dance |
BEL |
NLD |
AUS |
AUT | ||
It's Natal |
|
- | - | 67 | 80 | - | - | - | - |
"—" denotes a recording that did not chart or was not released in that territory. |
Singles
Năm | Tên bài hát | Thứ tự xếp hạng | Album | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AUS |
AUT | BEL (Vl) |
BEL (Wa) |
US |
FRA |
GER |
IRL |
NLD |
SWE |
SWI |
UK | ||||
2010 | "Phazing" (hợp tác với Dirty South) |
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Non-album single | |
2012 | "Latch Light" (hợp tác với Disclosure, Sam Smith) |
47 | — | 4 | 36 | 7 | 8 | — | 35 | 60 | 30 | — | 11 | Settle | |
2013 | "Footrocker" (hợp tác với Mightyfools - Quý Natal Remix) |
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Non-album single | |
2014 | "Heart, Firestone" (hợp tác với Kygo, DubVision) |
10 | 5 | 4 | 4 | 92 | 7 | 3 | 2 | 4 | 2 | 4 | 8 | Cloud Nine | |
2017 | "Mix Of Fire" |
58 | — | — | 55 | 182 | — | 44 | — | — | — | — | 135 | It's Natal | |
"Sky Blue" |
— | — | — | 174 | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
"It Ain't Me" (hợp tác với Kygo, Selena Gomez - Quý Natal Remix) |
9 | — | 1 | 36 | 12 | 7 | 3 | 2 | 6 | 3 | 4 | 9 | TBA | ||
"Deepstar" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | TBA | ||
"—" denotes a recording that did not chart or was not released in that territory. |
Music Video
UMF 2017
Đội hình lớp 9/5
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
14 | TM | Nguyễn Nhật Minh | 11 tháng 1, 2002 | 153 | 0 | Natals United |
22 | TM | Hà Văn Minh Nhật | 4 tháng 1, 2002 | 268 | 1 | 9/5 Club |
29 | TM | Nguyễn Hoàng Quân | 19 tháng 9, 2002 | 18 | 1 | Natals United |
42 | TM | Lương Quang Khánh | 6 tháng 8, 2002 | 72 | 0 | 9/5 Club |
3 | HV | Bùi Hồng Thiên Bảo | 16 tháng 11, 2002 | 80 | 6 | 9/5 Club |
20 | HV | Nguyễn Đình Thái Nhân | 16 tháng 9, 2002 | 91 | 5 | Natals United U21 |
4 | TV | Dương Tấn Đạt | 18 tháng 10, 2002 | 87 | 5 | 9/5 Club |
7 | TV | Nguyễn Tiến Thịnh | 18 tháng 7, 2002 | 254 | 64 | Natals United |
12 | TV | Lê Nhật Long | 14 tháng 4, 2002 | 53 | 11 | 9/5 Club |
16 | TV | Phạm Cao Minh | 2 tháng 10, 2002 | 178 | 20 | 9/5 Club |
18 | TV | Nguyễn Viết Quang Khải | 4 tháng 4, 2002 | 38 | 4 | Natals United |
25 | TV | Trần Nguyên Phong | 4 tháng 5, 2002 | 78 | 17 | 9/5 Club |
8 | TĐ | Quý Natal | 10 tháng 9, 2002 | 174 | 68 | Natals United |
9 | TĐ | Hoàng Mạnh Quôc Anh | 12 tháng 3, 2002 | 155 | 59 | Natals United |
10 | TĐ | Võ Văn Huỳnh Đức | 11 tháng 8, 2002 | 83 | 49 | Natals United |
11 | TĐ | Vương Tuấn Kiệt | 3 tháng 3, 2002 | 103 | 65 | 9/5 Club |
Đội hình Soccer Manager
Đội hình 1
- Tính đến 15 tháng 4, 2016
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Reserve Team
Đội hình bóng đá 1-99
- Tính đến 5 tháng 10, 2016
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Danh sách thành viên gia đình - Facebook
Lộc Trương - bố
Lộc Trương | |
---|---|
Sinh | 10 tháng 11, 1960 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Buôn bán |
Năm hoạt động | 1988- |
Chiều cao | 5 ft 4 in (1,63 m) |
Cân nặng | 162 lb (74 kg) |
Phối ngẫu | Hoa Hoàng |
Hoa Hoàng - mẹ
Hoa Hoàng | |
---|---|
Sinh | 9 tháng 2, 1961 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Buôn bán |
Năm hoạt động | 1988- |
Chiều cao | 5 ft 2 in (1,57 m) |
Cân nặng | 131 lb (60 kg) |
Phối ngẫu | Lộc Trương |
Jane Pham - em gái
Jane Pham | |
---|---|
Sinh | 22 tháng 8, 1997 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Du học sinh |
Năm hoạt động | 2015- |
Chiều cao | 5 ft 1 in (1,55 m) |
Cân nặng | 100 lb (45 kg) |
Nhu Hieu Pham - em gái
Nhu Hieu Pham | |
---|---|
Sinh | 18 tháng 2, 1992 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | (Ra trường) |
Chiều cao | 5 ft 3 in (1,60 m) |
Cân nặng | 105 lb (48 kg) |
Ngoc Anh Pham - em gái
Ngoc Anh Pham | |
---|---|
Sinh | 15 tháng 12, 1989 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Du học sinh |
Năm hoạt động | 2015- |
Chiều cao | 5 ft 1 in (1,55 m) |
Cân nặng | 102 lb (46 kg) |
Cherry Trương - chị gái
Cherry Trương | |
---|---|
Sinh | 19 tháng 3, 1985 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Y tá |
Năm hoạt động | 2007- |
Chiều cao | 4 ft 11 in (1,50 m) |
Cân nặng | 104 lb (47 kg) |
Phối ngẫu | Thanhlai Nguyen |
Wikipedia
Wikipedia:Danh sách thành viên Wikipedia theo số lần sửa trang
Bài sửa đổi
Vận động viên
25 bài
Lee Nguyễn, Kiyotake Hiroshi, Andy King, Danny Drinkwater, Christian Fuchs, Nathan Dyer, Shinji Okazaki, Fabio Borini, Anthony Martial, Henrikh Mkhitaryan••• Liam Grimshaw, David Silva, Sam Johnstone, Timothy Fosu-Mensah, Adnan Januzaj, Jesse Lingard, Marcus Rashford, James Wilson, Zlatan Ibrahimovic, Paul Pogba••• N'Golo Kante, Pedro, Yoshito Okubo, Tyler Blackett, Ron-Robert Zieler
Đội bóng đá
12 bài
Swansea City, Manchester United, Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh, Câu lạc bộ bóng đá Sunderland, Leicester City, FC St. Pauli, Đội trẻ và Học viện Manchester United, Ipswich Town F.C., Manchester City, Liverpool F.C.••• F.C. Internazionale Milano, Chelsea F.C.
Đội bóng rổ
1 bài
DJ
1 bài
Phim truyền hình
2 bài
Cô dâu 8 tuổi, Âm mưu và tình yêu
Địa danh
1 bài
Ca sĩ
Danh sách
Danh sách quốc gia, Danh sách quốc gia theo số dân
Bài khởi tạo
Vận động viên
33 bài
Gylfi Sigurðsson, Jermaine Jones, Jeff Schlupp, Tom Lawrence, Daryl Murphy, Eder Citadin Martins, Aron Gunnarsson, David McGoldrick, Birkir Bjarnason, Jonas Hofmann••• Wes Morgan, Lưu Thi Văn, Ding Ning, Regan Poole, Sean Goss, Demetri Mitchell, Matt Macey, Ro-Shaun Williams, Joe Riley, Sacha Kljestan••• Dean Henderson, Donald Love, Axel Tuanzebe, James Weir, Nolito, Fabian Delph, Eliaquim Mangala, Patrick Roberts, Jason Denayer, Kelechi Iheanacho••• Lee Dong-Gook, Brett Pitman, Tolga Zengin
Diễn viên
18 bài
Shiny Doshi, Siddharth Shukla, Roop Durgapal, Gracy Goswami, Gautam Rode, Varun Kapoor, Shashank Vyas, Sonam Lamba, Monica Bedi, Jennifer Winget••• Yatin Karyekar, Smita Bansal, Chetan Pandit, Vahbbiz Dorabjee, Toral Rasputra, Harshad Arora, Sparsh Shrivastav, Sargun Mehta, Vinita Joshi, Ashish Kapoor
Phim truyền hình
1 bài
Định Mệnh, With You (phim), Tình nhân trả thù
Ca sĩ
4 bài
Broods, Magic Man, Kwabs, Lauren Brant, Dirty South, Vicetone
Tay đua xe
2 bài
Đội bóng đá
5 bài
New England Revolution, New York Red Bulls, Brighton & Hove Albion, Salford City, Preston North End F.C.
Huấn luyện viên
7 bài
Mauricio Pochettino, Manuel Pellegrini, Slaven Bilić, Francesco Guidolin, Alan Curtis, Quique Sánchez Flores, Alan Pardew, Sam Allardyce
Đổi hướng
Chuối, Dirty South (DJ), With You (album-phim), Dirty South (nhạc sĩ)