Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Quý Natal 08”
Dòng 72: | Dòng 72: | ||
| 38 || — || 25 || 9 || — || 158 || — || — || — || — |
| 38 || — || 25 || 9 || — || 158 || — || — || — || — |
||
|- |
|- |
||
|rowspan=" |
|rowspan="5"|2017 |
||
! scope="row"| "Sad" <br/> <span style="font-size:85%;"> (with [[Martin Garrix]] & [[Julian Jordan]]) |
! scope="row"| "Sad" <br/> <span style="font-size:85%;"> (with [[Martin Garrix]] & [[Julian Jordan]]) |
||
| — || 32 || — || — || — || — || 121 || — || — || — |
| — || 32 || — || — || — || — || 121 || — || — || — |
||
Dòng 88: | Dòng 88: | ||
| {{TBA}} |
| {{TBA}} |
||
|- |
|- |
||
! scope="row"| "Deepstar" |
! scope="row"| "Deepstar"<br/> <span style="font-size:85%;"> (with [[Martin Garrix]] vs. [[Jay Hardway]]) |
||
| — || — || — || — || — || |
| — || — || — || — || — || 50 || 181 || 58 || — || — |
||
|{{TBA}} |
|{{TBA}} |
||
|- |
|- |
Phiên bản lúc 13:22, ngày 6 tháng 6 năm 2017
Quý Natal | |
---|---|
Tên khai sinh | Trương Hoàng Ngọc Quý |
Tên gọi khác |
|
Sinh | 10 tháng 9, 2002 Huế, Việt Nam |
Thể loại | |
Nghề nghiệp | |
Nhạc cụ | |
Năm hoạt động | 2016 — |
Hãng đĩa |
|
Hợp tác với |
|
Trương Hoàng Ngọc Quý (born 10 September 2002), known professionally Quý Natal (stylized as Quý Na+a1), is a Vietnamese DJ, record producer and remixer. In 2017, he founded the label Spinnin' Freedom, the sub-label of Spinnin' Records.
Discography
Remix albums
Title | Details | Peak chart positions | ||
---|---|---|---|---|
US |
US Heat |
US Dance | ||
Gold Skies (EP) (Quý Natal & NTLST Remix) |
|
— | — | 100 |
"—" denotes a recording that did not chart or was not released in that territory. |
Singles
Năm | Tên bài hát | Thứ tự xếp hạng | Album | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NLD |
AUS |
AUT |
BEL |
FRA |
GER |
SWE |
SWI |
UK |
US | ||||
2016 | "Mix Of Fire" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Non-album singles | |
"Sky Blue" |
— | 49 | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Sky Blue" (Quý Natal Rework) |
38 | — | 25 | 9 | — | 158 | — | — | — | — | |||
2017 | "Sad" (with Martin Garrix & Julian Jordan) |
— | 32 | — | — | — | — | 121 | — | — | — | Emotion | |
"So Crazy" (with Martin Garrix & Julian Jordan) |
— | 55 | — | — | — | 15 | — | — | — | — | |||
"Firewall" (with Martin Garrix & Afrojack) |
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Non-album single | ||
"Craving" (with Martin Garrix) |
— | 14 | — | — | — | — | — | — | — | — | TBA | ||
"Deepstar" (with Martin Garrix vs. Jay Hardway) |
— | — | — | — | — | 50 | 181 | 58 | — | — | TBA | ||
"—" denotes a recording that did not chart or was not released in that territory. |
Music Video
Đội hình bóng đá ưa thích
- Tính đến 12 tháng 4, 2017
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
UMF 2017
Đội hình lớp 9/5
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
14 | TM | Nguyễn Nhật Minh | 11 tháng 1, 2002 | 153 | 0 | Natals United |
22 | TM | Hà Văn Minh Nhật | 4 tháng 1, 2002 | 268 | 1 | 9/5 Club |
29 | TM | Nguyễn Hoàng Quân | 19 tháng 9, 2002 | 18 | 1 | Natals United |
42 | TM | Lương Quang Khánh | 6 tháng 8, 2002 | 72 | 0 | 9/5 Club |
3 | HV | Bùi Hồng Thiên Bảo | 16 tháng 11, 2002 | 80 | 6 | 9/5 Club |
20 | HV | Nguyễn Đình Thái Nhân | 16 tháng 9, 2002 | 91 | 5 | Natals United U21 |
4 | TV | Dương Tấn Đạt | 18 tháng 10, 2002 | 87 | 5 | 9/5 Club |
7 | TV | Nguyễn Tiến Thịnh | 18 tháng 7, 2002 | 254 | 64 | Natals United |
12 | TV | Lê Nhật Long | 14 tháng 4, 2002 | 53 | 11 | 9/5 Club |
16 | TV | Phạm Cao Minh | 2 tháng 10, 2002 | 178 | 20 | 9/5 Club |
18 | TV | Nguyễn Viết Quang Khải | 4 tháng 4, 2002 | 38 | 4 | Natals United |
25 | TV | Trần Nguyên Phong | 4 tháng 5, 2002 | 78 | 17 | 9/5 Club |
8 | TĐ | Quý Natal | 10 tháng 9, 2002 | 174 | 68 | Natals United |
9 | TĐ | Hoàng Mạnh Quôc Anh | 12 tháng 3, 2002 | 155 | 59 | Natals United |
10 | TĐ | Võ Văn Huỳnh Đức | 11 tháng 8, 2002 | 83 | 49 | Natals United |
11 | TĐ | Vương Tuấn Kiệt | 3 tháng 3, 2002 | 103 | 65 | 9/5 Club |
Đội hình Soccer Manager
Đội hình 1
- Tính đến 15 tháng 4, 2016
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Reserve Team
Đội hình bóng đá 1-99
- Tính đến 5 tháng 10, 2016
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Danh sách thành viên gia đình - Facebook
Lộc Trương - bố
Lộc Trương | |
---|---|
Sinh | 10 tháng 11, 1960 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Buôn bán |
Năm hoạt động | 1988- |
Chiều cao | 5 ft 4 in (1,63 m) |
Cân nặng | 162 lb (74 kg) |
Phối ngẫu | Hoa Hoàng |
Hoa Hoàng - mẹ
Hoa Hoàng | |
---|---|
Sinh | 9 tháng 2, 1961 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Buôn bán |
Năm hoạt động | 1988- |
Chiều cao | 5 ft 2 in (1,57 m) |
Cân nặng | 131 lb (60 kg) |
Phối ngẫu | Lộc Trương |
Jane Pham - em gái
Jane Pham | |
---|---|
Sinh | 22 tháng 8, 1997 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Du học sinh |
Năm hoạt động | 2015- |
Chiều cao | 5 ft 1 in (1,55 m) |
Cân nặng | 100 lb (45 kg) |
Nhu Hieu Pham - em gái
Nhu Hieu Pham | |
---|---|
Sinh | 18 tháng 2, 1992 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | (Ra trường) |
Chiều cao | 5 ft 3 in (1,60 m) |
Cân nặng | 105 lb (48 kg) |
Ngoc Anh Pham - em gái
Ngoc Anh Pham | |
---|---|
Sinh | 15 tháng 12, 1989 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Du học sinh |
Năm hoạt động | 2015- |
Chiều cao | 5 ft 1 in (1,55 m) |
Cân nặng | 102 lb (46 kg) |
Cherry Trương - chị gái
Cherry Trương | |
---|---|
Sinh | 19 tháng 3, 1985 Huế, Việt Nam |
Nghề nghiệp | Y tá |
Năm hoạt động | 2007- |
Chiều cao | 4 ft 11 in (1,50 m) |
Cân nặng | 104 lb (47 kg) |
Phối ngẫu | Thanhlai Nguyen |
Wikipedia
Wikipedia:Danh sách thành viên Wikipedia theo số lần sửa trang
Bài sửa đổi
Vận động viên
25 bài
Lee Nguyễn, Kiyotake Hiroshi, Andy King, Danny Drinkwater, Christian Fuchs, Nathan Dyer, Shinji Okazaki, Fabio Borini, Anthony Martial, Henrikh Mkhitaryan••• Liam Grimshaw, David Silva, Sam Johnstone, Timothy Fosu-Mensah, Adnan Januzaj, Jesse Lingard, Marcus Rashford, James Wilson, Zlatan Ibrahimovic, Paul Pogba••• N'Golo Kante, Pedro, Yoshito Okubo, Tyler Blackett, Ron-Robert Zieler
Đội bóng đá
12 bài
Swansea City, Manchester United, Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh, Câu lạc bộ bóng đá Sunderland, Leicester City, FC St. Pauli, Đội trẻ và Học viện Manchester United, Ipswich Town F.C., Manchester City, Liverpool F.C.••• F.C. Internazionale Milano, Chelsea F.C.
Đội bóng rổ
1 bài
DJ
1 bài
Phim truyền hình
2 bài
Cô dâu 8 tuổi, Âm mưu và tình yêu
Địa danh
1 bài
Ca sĩ
Danh sách
Danh sách quốc gia, Danh sách quốc gia theo số dân
Bài khởi tạo
Vận động viên
33 bài
Gylfi Sigurðsson, Jermaine Jones, Jeff Schlupp, Tom Lawrence, Daryl Murphy, Eder Citadin Martins, Aron Gunnarsson, David McGoldrick, Birkir Bjarnason, Jonas Hofmann••• Wes Morgan, Lưu Thi Văn, Ding Ning, Regan Poole, Sean Goss, Demetri Mitchell, Matt Macey, Ro-Shaun Williams, Joe Riley, Sacha Kljestan••• Dean Henderson, Donald Love, Axel Tuanzebe, James Weir, Nolito, Fabian Delph, Eliaquim Mangala, Patrick Roberts, Jason Denayer, Kelechi Iheanacho••• Lee Dong-Gook, Brett Pitman, Tolga Zengin
Diễn viên
18 bài
Shiny Doshi, Siddharth Shukla, Roop Durgapal, Gracy Goswami, Gautam Rode, Varun Kapoor, Shashank Vyas, Sonam Lamba, Monica Bedi, Jennifer Winget••• Yatin Karyekar, Smita Bansal, Chetan Pandit, Vahbbiz Dorabjee, Toral Rasputra, Harshad Arora, Sparsh Shrivastav, Sargun Mehta, Vinita Joshi, Ashish Kapoor
Phim truyền hình
1 bài
Định Mệnh, With You (phim), Tình nhân trả thù
Ca sĩ
4 bài
Broods, Magic Man, Kwabs, Lauren Brant, Dirty South, Vicetone
Tay đua xe
2 bài
Đội bóng đá
5 bài
New England Revolution, New York Red Bulls, Brighton & Hove Albion, Salford City, Preston North End F.C.
Huấn luyện viên
7 bài
Mauricio Pochettino, Manuel Pellegrini, Slaven Bilić, Francesco Guidolin, Alan Curtis, Quique Sánchez Flores, Alan Pardew, Sam Allardyce
Đổi hướng
Chuối, Dirty South (DJ), With You (album-phim), Dirty South (nhạc sĩ)